TT | Tên đề tài | Giáo viên HD | Học viên | TP_Lớp | TGBV
|
1 | Kỹ thuật phân cụm và ứng dụng trong phân đoạn ảnh | PGS. TS. Đào Thanh Tĩnh | Vũ Đình Lâm | QS | 12_12
|
2 | Phân đoạn ảnh mờ và ứng dụng trong phát hiện sớm đám cháy qua ảnh video | PGS. TS. Đào Thanh Tĩnh | Tống Mạnh Cường | QS | 12_12
|
3 | Phương pháp tính khoảng cách qua ảnh lập thể | PGS. TS. Đào Thanh Tĩnh | Nguyễn Ngọc Hà | QS | 12_12
|
4 | Nghiên cứu các thuật toán rút gọn dữ liệu trong hệ quyết định | PGS. TS. Nguyễn Bá Tường | Lê Đình Phi | QS | 12_12
|
5 | Nghiên cứu cơ chế hoạt động và giải pháp xây dựng bảo mật cho ứng dụng Web trên môi trường ASP.net | PGS. TS. Nguyễn Đức Hiếu | Phạm Thế Hưng | QS | 12_12
|
6 | Nghiên cứu công nghệ SMS và ứng dụng trong các hệ nhắc việc tự động | PGS. TS. Nguyễn Đức Hiếu | Phạm Thái Hưng | QS | 12_12
|
7 | Phát triển các giao thức chữ ký số mù dựa trên bài toán khai căn. | PGS. TS. Nguyễn Hiếu Minh | Lê Văn Hải | QS | 12_12
|
8 | Phát triển các lược đồ chữ ký số nhóm dựa trên đường cong Elliptic. | PGS. TS. Nguyễn Hiếu Minh | Nguyễn Huy Bình | QS | 12_12
|
9 | Phát triển các lược đồ chữ ký số tập thể có phân biệt trách nhiệm dựa trên bài toán khai căn. | PGS. TS. Nguyễn Hiếu Minh | Lê Văn Đạt | QS | 12_12
|
10 | Phát triển các lược đồ chữ ký số tập thể có phân biệt trách nhiệm dựa trên bài toán logarithm rời rạc. | PGS. TS. Nguyễn Hiếu Minh | Đỗ Danh Điệp | QS | 12_12
|
11 | Giải thuật di truyền và ứng dụng trong hỗ trợ lập lịch | TS. Bùi Thu Lâm | Phan Việt Anh | QS | 12_12
|
12 | Nghiên cứu các thuật toán, xây dựng chương trình khớp tự động cặp ảnh lập thể chụp từ máy bay | TS. Đào Khánh Hoài | Vũ Văn Trường | QS | 12_12
|
13 | Webgis với cơ sở dữ liệu lớn | TS. Đào Khánh Hoài | Phan Quốc Yên | QS | 12_12
|
14 | Xây dựng hệ thống hỗ trợ tìm kiếm thông tin tiếng Việt | TS. Hoa Tất Thắng | Nguyễn Khánh Phương | QS | 12_12
|
15 | Đánh giá ảnh hưởng của sự mở rộng mạng đến thông lượng tổng cộng của mạng | TS. Lê Đình Sơn | Bùi Tất Thắng | QS | 12_12
|
16 | Khai phá dữ liệu Web bằng kỹ thuật phân cụm | TS. Lê Đình Sơn | Vũ Hồng Kiên | QS | 12_12
|
17 | Nghiên cứu một số giải pháp đánh giá hệ thống an toàn thông tin | TS. Lê Đình Sơn | Lưu Tuấn Việt | QS | 12_12
|
18 | Nghiên cứu phát triển mô hình Active Appearance và ứng dụng nhận dạng mặt người | TS. Ngô Hữu Phúc | Phạm Hữu Tiệp | QS | 12_12
|
19 | Nghiên cứu phát triển mô hình Active Shape và ứng dụng nhận dạng mặt người | TS. Ngô Hữu Phúc | Hà Khánh Mỹ | QS | 12_12
|
20 | Nghiên cứu, đề xuất giải pháp trích rút đặc trưng blob đa tỷ lệ và ứng dụng trong nhận dạng | TS. Ngô Hữu Phúc | Phan Thị Hải Hồng | QS | 12_12
|
21 | Nghiên cứu chuẩn đoán dữ liệu DIS-HLA và ứng dụng trong trao đổi dữ liệu mô phỏng | TS. Ngô Thành Long | Nguyễn Đức Toàn | QS | 12_12
|
22 | Sử dụng hệ logic mờ để mô tả hành vi chuyển động của đối tượng trong tác chiến ảo | TS. Ngô Thành Long | Nguyễn Anh Cường | QS | 12_12
|
23 | Tăng tốc tính toán thuật toán phân cụm mờ trong sử lý ảnh vệ tinh lớn | TS. Ngô Thành Long | Mai Đình Sinh | QS | 12_12
|
24 | Nghiên cứu một số thuật toán khai phá luật kết hợp và áp dụng đối với dữ liệu sinh viên | TS. Nguyễn Mạnh Hùng | Hà Thị Hiền | QS | 12_12
|
25 | Nghiên cứu một số thuật toán phân lớp và xây dựng hệ thống trợ giúp sinh viên | TS. Nguyễn Mạnh Hùng | Phạm T. Bích Vân | QS | 12_12
|
26 | Nghiên cứu xây dựng chương trình tự động tóm tắt văn bản sử dụng lập trình Gen. | TS. Nguyễn Quang Uy | Hoàng Quốc Huy | QS | 12_12
|
27 | Ứng dụng công nghệ lập trình đồ họa GPU trong tính toán độ che khuất giữa các đối tượng | TS. Nguyễn Trung Kiên | Lê Anh | QS | 12_12
|
28 | Nghiên cứu một số phương pháp giấu tin trong ảnh số và xây dựng phương pháp giấu - tách tin trong ảnh số | TS. Tống Minh Đức | Trần Tuấn Tú | QS | 12_12
|
29 | Đảm bảo sự toàn vẹn của CSDL quan hệ với các thuộc tính không số bằng kỹ thuật thủy phân số | PGS.TS Bùi Thế Hồng | Nguyễn Đức Giang | DS | 12_12
|
30 | Bảo vệ bản quyền các cơ sở dữ liệu quan hệ bằng kỹ thuật thủy vân số Watermark Technique FOR Copyright Protection of Relational Database | PGS.TS Bùi Thế Hồng | Trần Thị Phương Nhung | DS | 12_12
|
31 | Nghiên cứu một số đặc trưng âm thanh ứng dụng trong cơ sở dữ liệu đa phương tiện. | TS. Đặng Văn Đức | Nguyễn Thị Hường | DS | 12_12
|
32 | Khai phá luật kết hợp dữ liệu không gian | PGS.TS Đặng Văn Đức | Nguyễn Thị Phương | DS | 12_12
|
33 | Nghiên cứu ứng dụng lý thuyết phân cụm trong phân loại không kiểm định trên ảnh vệ tinh. | TS. Đào Khánh Hoài | Pham Trọng Tuấn | DS | 12_12
|
34 | Nghiên cứu thuật toán và triển khai ứng dụng thiết kế mô phỏng các bộ lọc số FIR bằng Matlab. | TS. Đỗ Huy Giác | Nguyễn Thị Huế | DS | 12_12
|
35 | Phụ thuộc dữ liệu trong CSDL hướng đối tượng | PGS.TS Đoàn Văn Ban | Nguyễn Thị Cải | DS | 12_12
|
36 | Nghiên cứu, xây dựng hệ thống phân tích phổ tín hiệu bằng MatLab | TS. Dương Tử Cường | Hoàng Thị Thanh | DS | 12_12
|
37 | Nghiên cứu thiết kế các mạch lọc Niquyst | TS. Dương Tử Cường | Nguyễn Thu Dung | DS | 12_12
|
38 | Nghiên cứu, thiết kế, mô phỏng các mạch lọc số đa mức | TS. Dương Tử Cường | Tưởng Thị Nhung | DS | 12_12
|
39 | Tìm kiếm dựa trên từ khóa kết hợp thông tin ngữ nghĩa | TS. Hà Chí Trung | Nguyễn Ngọc Sơn | DS | 12_12
|
40 | Nghiên cứu ngôn ngữ hình thức và bài toán trích rút thuật ngữ từ các ấn bản khoa học | TS. Hà Chí Trung | Nguyễn Thị Thuỳ Hương | DS | 12_12
|
41 | Nghiên cứu, xây dựng hệ thống theo dõi, cảnh báo an toàn mạng tập trung | TS. Hoàng Tuấn Hảo | Đặng Hoàng Anh | DS | 12_12
|
42 | Sử dụng các kỹ thuật học máy trong việc phân loại gien. | TS. Lê Đức Hậu | Vũ Văn Hiệu | DS | 12_12
|
43 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ xử lý ảnh trong các hệ thống bảo vệ an ninh khu vực trọng yếu | TS. Lương Quang Tuấn | Nguyễn Duy Cường | DS | 12_12
|
44 | Nghiên cứu, phát triển một số giải thuật MultiBoost và ứng dụng trong nhận dạng form | TS. Ngô Hữu Phúc | Đặng Minh Sang | DS | 12_12
|
45 | Nghiên cứu phương khai phá dữ liệu các dạng đóng | PGS.TS Ngô Quốc Tạo | Nguyễn Hoàng | DS | 12_12
|
46 | Nghiên cứu tăng tốc phân cụm dữ liệu ART mờ dựa trên kiến trúc song song GPU | TS. Ngô Thành Long | Nguyễn Hữu Hùng | DS | 12_12
|
47 | Nghiên cứu công nghệ sharepoint trong triển khai cổng thông tin điện tử cấp tỉnh | PGS.TS Nguyễn Đức Hiếu | Hoàng Nam Thắng | DS | 12_12
|
48 | Nghiên cứu giải pháp thiết kế, xây dựng và quản trị mạng cho các trường cao đẳng và ứng dụng | PGS.TS Nguyễn Đức Hiếu | Nguyễn Phương Mai | DS | 12_12
|
49 | Nghiên cứu lý thuyết mô hình luận lý theo trường hợp (case based resoning) và ứng dụng | PGS.TS Nguyễn Đức Hiếu | Nguyễn Văn Giang | DS | 12_12
|
50 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống giám sát dân số và sức khỏe cho cộng đồng | TS. Nguyễn Hoàng Phương | Triệu Quốc Vinh | DS | 12_12
|
51 | Nghiên cứu một số kỹ thuật xâm nhập máy tính | TS. Nguyễn Hoàng Sinh | Đào Đình Đạt | DS | 12_12
|
52 | Nghiên cứu tìm hiểu về cơ chế bảo mật của Grid Computing | TS. Nguyễn Hoàng Sinh | Nguyễn Hoài Trung | DS | 12_12
|
53 | Tìm kiếm nhanh địa chỉ IP sử dụng cây tiền tố ưu tiên | TS. Nguyễn Mạnh Hùng | Nguyễn T. Thu Minh | DS | 12_12
|
54 | Khai phá hiệu quả tập phổ biến gia tăng sử dụng cấu trúc CanTree | TS. Nguyễn Mạnh Hùng | Nguyễn Văn Kim | DS | 12_12
|
55 | Nghiên cứu thuật toán hiệu quả khai phá tập phổ biến tối đại | TS. Nguyễn Mạnh Hùng | Phạm Văn Cường | DS | 12_12
|
56 | Bài toán quy hoạch tham số | TS. Nguyễn Trọng Toàn | Đỗ Đăng Việt Khoa | DS | 12_12
|
57 | Nghiên cứu kỹ thuật nhận dạng đám lửa thu được từ camera hồng ngoại trong điều kiện môi trường thiếu ánh sáng, vật liệu cháy thông thường. | TS. Tống Minh Đức | Nguyễn Bình Trung | DS | 12_12
|
58 | Nghiên cứu ứng dụng mạng Noron trong bài toán vận tải đường không | TS. Vương Anh Trung | Đào Thị Huyền Trang | DS | 12_12
|
59 | Nghiên cứu ứng dụng mạng Kohonen và Perception trong bài toán nhận dạng chữ viết tay | TS. Vương Anh Trung | Phạm T. Hồng Nhung | DS | 12_12
|
60 | Nghiên cứu và thiết kế giải thuật tiến hóa kết với hợp với ước lượng phân bố xác suất | TS. Bùi Thu Lâm | Trần Quang Dũng | DS | 06_13
|
61 | Nghiên cứu chú giải video ngữ nghĩa trên môi trường TV thông minh sử dụng web ngữ nghĩa và kỹ thuật web xã hội | TS. Dương Trọng Hải | Nguyễn Tuấn Anh | DS | 06_13
|
62 | Xây dựng hệ thống thu thập dữ liệu của hệ thống cảm biến | TS. Hà Thu Lan | Phạm Văn Đồng | DS | 06_13
|
63 | Tích hợp Công nghệ FPGA theo hướng đa dịch vụ trong mạng Viễn thông | PGS.TS Lê Bá Dũng | Nguyễn Minh Chiến | DS | 06_13
|
64 | Nghiên cứu cải thiện tốc độ trích tính toán luống quang học sử dụng công nghệ Streaming SIMD Extensions | TS. Trần Nguyên Ngọc | Vũ Thị Hồng Nhung | DS | 06_13
|
65 | Nghiên cứu, ứng dụng mạng nơron trong bài toán phân loại thư rác | TS. Vương Anh Trung | Hoàng Thị Ngát | DS | 06_13
|
66 | Bảo vệ sự toàn vẹn của các cơ sở dữ liệu quan hệ bằng kỹ thuật thủy vân số Watermark Technique FOR Integrity Protection of Relational Database | PGS.TS Bùi Thế Hồng | Bùi Thu Hà | DS | 03_13
|
67 | Các phương pháp phân cụm dữ liệu hiệu quả dựa vào mật độ. (Efficient density-based Clusstering Methods) | PGS.TS Bùi Thế Hồng | Trần Vĩnh Hạnh | DS | 03_13
|
68 | Phân cụm dữ liệu không gian và ứng dụng | PGS.TS Đặng Văn Đức | Vũ Xuân Ngọc | DS | 03_13
|
69 | Tìm kiếm văn bản và ảnh trong cơ sở dữ liệu đa phương tiện | TS. Đỗ Hồng Quang | Trịnh Thanh Thư | DS | 03_13
|
70 | Nghiên cứu mô phỏng một số hiệu ứng và ứng dụng trong xây dựng bài giảng điện tử | PGS.TS Đỗ Năng Toàn | Lê Thu Huyền | DS | 03_13
|
71 | Phân tích vai trò của E-mentoring đối với giáo dục | PGS.TS Đỗ Trung Tuấn | Nguyễn Thị Trâm | DS | 03_13
|
72 | Xây dựng cơ sở dữ liệu video, trợ giúp phát triển thông minh của trẻ | PGS.TS Đỗ Trung Tuấn | Trịnh Thị Ngọc Thanh | DS | 03_13
|
73 | Phát triển phương pháp cho bài toán phân loại (hoặc dự đoán) dựa trên học máy và xây dựng hệ thống thử nghiệm. | PGS.TS Đoàn Văn Ban | Đặng Hữu Thịnh | DS | 03_13
|
74 | Giải thuật đàn kiến (Ant Algorithm) và ứng dụng trong tìm đường đi ngắn nhất | PGS.TS Đoàn Văn Ban | Đào Thị Thanh Huyền | DS | 03_13
|
75 | Học bán giám sát trên các đồ thị định hướng | PGS.TS Đoàn Văn Ban | Nguyễn Ngọc Nam | DS | 03_13
|
76 | Tối ưu hóa các truy vấn hướng đối tượng | PGS.TS Đoàn Văn Ban | Trịnh Văn Lực | DS | 03_13
|
77 | Nghiên cứu các phương pháp gán nhãn từ loại trong xử lý văn bản tiếng Việt | TS. Hà Chí Trung | Phạm Quang Hiển | DS | 03_13
|
78 | Xây dựng hệ thống cảm biến quản lý nhà kính | TS. Hà Thu Lan | Trần Danh Tuất | DS | 03_13
|
79 | Xây dựng hệ thống cảnh báo các thông số môi trường của các Building. | TS. Hà Thu Lan | Trần Văn Chung | DS | 03_13
|
80 | Cải tiến giải thuật tìm đường. Ứng dụng xây dựng bản đồ xe bus TP Hà Nội | TS. Hoa Tất Thắng | Hoàng Minh Ngọc | DS | 03_13
|
81 | Nghiên cứu và xây dựng hệ thống đánh giá khách quan kết quả học tập sinh viên | TS. Hoa Tất Thắng | Nguyễn Hồng Vân | DS | 03_13
|
82 | Nghiên cứu, ứng dụng một số kỹ thuật tăng tốc độ truy cập Web. | TS. Hoa Tất Thắng | Vương Thị Giang | DS | 03_13
|
83 | Nghiên cứu phát triển một số phương pháp động phi tuyến ứng dụng trong kỹ thuật y sinh | TS. Hoàng Tuấn Hảo | Cù Đức Triển | DS | 03_13
|
84 | Nghiên cứu phương pháp tìm kiếm thông tin hiệu quả thông qua đánh giá độ tương tự | TS. Hoàng Tuấn Hảo | Lê Thanh Bình | DS | 03_13
|
85 | Nghiên cứu, xây dựng mô hình dữ liệu phân tán cho bài toán quản lý hệ thống các thư viện | TS. Lê Đình Sơn | Bùi Xuân Diện | DS | 03_13
|
86 | Nghiên cứu các thuật toán trên mạng sinh học cho việc phân hạng và truy tìm gien gây bệnh | TS. Lê Đức Hậu | Dương Anh Trà | DS | 03_13
|
87 | Khai phá mối quan hệ giữa bệnh và gien trong cơ sở dữ liệu các y văn. | TS. Lê Đức Hậu | Nguyễn Trung Kiên | DS | 03_13
|
88 | Nghiên cứu xử lý bài bài toán phát hiện tên (name entities) trong văn bản | PGS.TS Lương Chi Mai | Phạm Công Cảnh | DS | 03_13
|
89 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ tác tử trong tìm kiếm thông tin | TS. Lương Quang Tuấn | Nguyễn Văn Long | DS | 03_13
|
90 | Phân lớp các tiến trình hệ thống cho việc phát hiện xâm nhập trái phép | TS. Lương Thế Dũng | Nguyễn Duy Long | DS | 03_13
|
91 | Học phân lớp có đảm bảo tính riêng tư dựa trên kỹ thuật biến đổi hình học | TS. Lương Thế Dũng | Nguyễn Thị Yến | DS | 03_13
|
92 | Nghiên cứu mô hình dự báo sử dụng mạng nơron nhân tạo và ứng dụng trong bài toán dự báo kinh doanh | TS. Ngô Hữu Phúc | Cù Thị Chung | DS | 03_13
|
93 | Nghiên cứu, phát triển một số giải thuật phân tích đặc trưng vân tay và ứng dụng trong nhận dạng vân tay | TS. Ngô Hữu Phúc | Nguyễn Thị Huê | DS | 03_13
|
94 | Phân tích trang tài liệu ảnh dựa trên số chiều Fractal | PGS.TS Ngô Quốc Tạo | Đào Mạnh Đức | DS | 03_13
|
95 | Nghiên cứu phương pháp nhận dạng chữ viết tay hạn chế | PGS.TS Ngô Quốc Tạo | Tạ Thị Mai | DS | 03_13
|
96 | Tìm hiểu một số phương pháp làm mảnh ảnh đường nét. | PGS.TS Ngô Quốc Tạo | Thân Thị Thanh | DS | 03_13
|
97 | Nghiên cứu tăng tốc thuật toán phân ngưỡng thích nghi sử dụng mờ loại 2 | TS. Ngô Thành Long | Nguyễn Thị Chung | DS | 03_13
|
98 | Nghiên cứu tăng tốc phân cụm dữ liệu trừ mờ dựa trên kiến trúc song song GPU | TS. Ngô Thành Long | Phạm Thị Bích | DS | 03_13
|
99 | Dùng các luật trong khai thác dữ liệu để phân tích kinh doanh ngân hàng | PGS.TS Nguyễn Bá Tường | Bùi Thị Tuyết | DS | 03_13
|
100 | Nghiên cứu thuật toán phân loại đối tượng bằng tập thô dung sai | PGS.TS Nguyễn Bá Tường | Hoàng Thu Giang | DS | 03_13
|
101 | Phân loại trang Web dựa trên phương pháp đồng huấn luyện | PGS.TS Nguyễn Bá Tường | Phan Thị Thu Hiền | DS | 03_13
|
102 | Một số phương pháp xác định địa chỉ mạng con, địa chỉ quảng bá, giải host của IP | PGS.TS Nguyễn Bá Tường | Trần Thị Thanh Huế | DS | 03_13
|
103 | Khai phá tri thức trong cơ sở dữ liệu phân tán | PGS.TS Nguyễn Bá Tường | Vũ Thị Quyên | DS | 03_13
|
104 | Nghiên cứu CSDL chuỗi thời gian, áp dụng xây dựng một số thuật toán cho câu truy vấn tuần tự và không tuần tự | TS. Nguyễn Doãn Cường | Nguyễn Văn Huy | DS | 03_13
|
105 | Một số mô hình tối ưu hóa trong hệ hỗ trợ lập kế hoạch sản xuất | PGS.TS Nguyễn Đức Hiếu | Vũ Thị Tuyền | DS | 03_13
|
106 | Nghiên cứu và xây dựng giải pháp an ninh cho cổng thông tin điện tử. | PGS.TS Nguyễn Hiếu Minh | Đỗ Quang Hòa | DS | 03_13
|
107 | Mở rộng chức năng của các chuẩn chữ ký số | PGS.TS Nguyễn Hiếu Minh | Lê Thị Thu Hà | DS | 03_13
|
108 | Các giao thức chữ ký số thực hiện ký đồng thời các văn bản. | PGS.TS Nguyễn Hiếu Minh | Nguyễn Anh Tùng | DS | 03_13
|
109 | Phát triển các lược đồ chữ ký số nhóm dựa trên bài toán Logarithm rời rạc | PGS.TS Nguyễn Hiếu Minh | Trần Vương Anh | DS | 03_13
|
110 | Nghiên cứu, xây dựng hệ thống thư điện tử tích hợp cho mạng nội bộ QS Net | TS. Nguyễn Hoàng Sinh | Phạm Thị Hạnh | DS | 03_13
|
111 | Nghiên cứu xây dựng chương trình lọc Spam sử dụng lập trình GEN | TS. Nguyễn Quang Uy | Đỗ Trường | DS | 03_13
|
112 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống nhúng truyền thông với bảo mật thông tin dựa trên công nghệ FPGA | PGS.TS Nguyễn Tăng Cường | Đoàn Hồng Hà | DS | 03_13
|
113 | Một số bài toán Tối ưu trên mạng | TS. Nguyễn Trọng Toàn | Bùi Thị Hường | DS | 03_13
|
114 | Phương pháp hàm sinh và ứng dụng | TS. Nguyễn Trọng Toàn | Nguyễn Thu Hương | DS | 03_13
|
115 | Mô phỏng dao động mặt nước bằng công nghệ lập trình đồ họa GPU | TS. Nguyễn Trung Kiên | Chu Văn Toàn | DS | 03_13
|
116 | Tìm hiểu lý thuyết về zerocrossing ,xây dựng ứng dụng khôi phục ảnh gốc từ zerocrossing. | PGS.TS Nguyễn Văn Xuất | Đậu Khắc Mạnh | DS | 03_13
|
117 | Giấu thông tin trong file âm thanh | PGS.TSKH Nguyễn Xuân Huy | Hoàng Đông Dương | DS | 03_13
|
118 | Nghiên cứu ánh xạ đóng, ứng dụng trong CSDL | PGS.TSKH Nguyễn Xuân Huy | Hoàng Đường Minh | DS | 03_13
|
119 | Nghiên cứu lý thuyết CSDL theo hướng phụ thuộc sai khác | PGS.TSKH Nguyễn Xuân Huy | Nguyễn Xuân Huy | DS | 03_13
|
120 | Nghiên cứu các phương pháp tự động hóa quy trình kiểm thử phần mềm | TS. Phan Nguyên Hải | Bùi Thị Thủy | DS | 03_13
|
121 | Nghiên cứu và ứng dụng mô hình phát triển phần mềm Agile | TS. Phan Nguyên Hải | Đỗ Văn Hải | DS | 03_13
|
122 | Nghiên cứu vấn đề phân tích mô hình quy trình nghiệp vụ và ánh xạ sang mô hình chức năng trong phát triển phần mềm | TS. Phan Nguyên Hải | Lê Thanh Mai | DS | 03_13
|
123 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống thống kê truy cập, trợ giúp quản trị bảo mật mạng QS Net. | TS. Thái Trung Kiên | Hà Tiến Điển | DS | 03_13
|
124 | Nghiên cứu, xây dựng một số ứng dụng dựa trên Mobile Agent | TS. Thái Trung Kiên | Trần Thành Trung | DS | 03_13
|
125 | Nghiên cứu mô hình hồi quy 2 mức và áp dụng vào bộ dữ liệu thực tế | PGS.TS Tô Văn Ban | Trần Thị Huê | DS | 03_13
|
126 | Phương pháp Bootxtrap trong ước lượng thống kê và áp dụng vào bộ dữ liệu thực tiễn | PGS.TS Tô Văn Ban | Vũ Thị Vui | DS | 03_13
|
127 | Nghiên cứu kỹ thuật bám bắt đối tượng chuyển động, ứng dụng trong nhận dạng đám lửa trong điều kiện môi trường đủ ánh sáng, vật liệu cháy thông thường. | TS. Tống Minh Đức | Nguyễn T.Ánh Tuyết | DS | 03_13
|
128 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống thống kê đất đai toàn quốc | TS. Tống Minh Đức | Nguyễn Trường Sơn | DS | 03_13
|