TT | Tên đề tài | Giáo viên HD | Học viên | Lớp | TGBV
|
102 | Nghiên cứu phát triển kỹ thuật tìm kiếm ảnh theo nội dung | TS. Ngô Hữu Phúc | Nguyễn Duy Cường | x | 12_12
|
103 | Nghiên cứu phát triển kỹ thuật tìm kiếm ảnh theo nội dung | TS. Ngô Hữu Phúc | Trịnh Thanh Thư | x | 03_13
|
104 | Nghiên cứu phát triển mô hình Active Appearance và ứng dụng nhận dạng mặt người | TS. Ngô Hữu Phúc | Phạm Hữu Tiệp | QS | 12_12
|
105 | Nghiên cứu phát triển mô hình Active Shape và ứng dụng nhận dạng mặt người | TS. Ngô Hữu Phúc | Hà Khánh Mỹ | QS | 12_12
|
106 | Nghiên cứu, đề xuất giải pháp trích rút đặc trưng blob đa tỷ lệ và ứng dụng trong nhận dạng | TS. Ngô Hữu Phúc | Phan Thị Hải Hồng | QS | 12_12
|
107 | Nghiên cứu mô hình dự báo sử dụng mạng nơron nhân tạo và ứng dụng trong bài toán dự báo kinh doanh | TS. Ngô Hữu Phúc | Dương Anh Trà |
| 03_13
|
108 | Nghiên cứu, phát triển một số giải thuật MultiBoost và ứng dụng trong nhận dạng form | TS. Ngô Hữu Phúc | Đặng Minh Sang |
| 12_12
|
109 | Nghiên cứu, phát triển một số giải thuật phân tích đặc trưng vân tay và ứng dụng trong nhận dạng vân tay | TS. Ngô Hữu Phúc | Nguyễn Thị Huê |
| 03_13
|
110 | Nghiên cứu, phát triển một số giải thuật trong mô hình dự báo và ứng dụng trong bài toán dự báo kinh doanh. | TS. Ngô Hữu Phúc | Cù Thị Chung | | 03_13
|
111 | Nghiên cứu giải pháp sử dụng mạng nơron trợ giúp quá trình kiểm soát mạng máy tính | TS. Ngô Hữu Phúc | | |
|
112 | Nghiên cứu phát triển kỹ thuật phân tích blob đa tỷ lệ và ứng dụng | TS. Ngô Hữu Phúc | | |
|
113 | Nghiên cứu phát triển kỹ thuật phát hiện hạch phổi sử dụng quy hoạch động và giải thuật phân lớp EM | TS. Ngô Hữu Phúc | | |
|
114 | Nghiên cứu và phát triển giải pháp phân tích đặc trưng blob - ứng dụng trong phân loại ung thư phổi | TS. Ngô Hữu Phúc | | |
|
115 | Nghiên cứu phương khai phá dữ liệu các dạng đóng | PGS. TS. Ngô Quốc Tạo | Nguyễn Hoàng | | 12_12
|
116 | Nghiên cứu phương pháp nhận dạng chữ viết tay hạn chế | PGS. TS. Ngô Quốc Tạo | Tạ Thị Mai | | 03_13
|
117 | Phân tích trang tài liệu ảnh dựa trên số chiều Fractal | PGS. TS. Ngô Quốc Tạo | Đào Mạnh Đức | | 03_13
|
118 | Tìm hiểu một số phương pháp làm mảnh ảnh đường nét. | PGS. TS. Ngô Quốc Tạo | Thân Thị Thanh | | 03_13
|
119 | Nâng cao chất lượng ảnh y học | PGS. TS. Ngô Quốc Tạo | | |
|
120 | Nghiên cứu chuẩn đoán dữ liệu DIS-HLA và ứng dụng trong trao đổi dữ liệu mô phỏng | TS. Ngô Thành Long | Nguyễn Đức Toàn | QS | 12_12
|
121 | Sử dụng hệ logic mờ để mô tả hành vi chuyển động của đối tượng trong tác chiến ảo | TS. Ngô Thành Long | Nguyễn Anh Cường | QS | 12_12
|
122 | Tăng tốc tính toán thuật toán phân cụm mờ trong sử lý ảnh vệ tinh lớn | TS. Ngô Thành Long | Mai Đình Sinh | QS | 12_12
|
123 | Nghiên cứu kỹ thuật phân cụm dữ liệu dựa trên ART mờ | TS. Ngô Thành Long | Nguyễn Thị Yến |
| 03_13
|
124 | Nghiên cứu tăng tốc phân cụm dữ liệu ART mờ dựa trên kiến trúc song song GPU | TS. Ngô Thành Long | Nguyễn Hữu Hùng |
| 12_12
|
125 | Nghiên cứu tăng tốc phân cụm dữ liệu trừ mờ dựa trên kiến trúc song song GPU | TS. Ngô Thành Long | Phạm Thị Bích |
| 03_13
|
126 | Nghiên cứu tăng tốc thuật toán phân ngưỡng thích nghi sử dụng mờ loại 2 | TS. Ngô Thành Long | Nguyễn Thị Chung | | 03_13
|
127 | Mô phỏng quỹ đạo chuyển động đối tượng trong tác chiến ảo sử dụng hệ logic mờ | TS. Ngô Thành Long | | |
|
128 | Nghiên cứu các thuật toán rút gọn dữ liệu trong hệ quyết định | PGS. TS. Nguyễn Bá Tường | Lê Đình Phi | QS | 12_12
|
129 | Dùng các luật trong khai thác dữ liệu để phân tích kinh doanh ngân hàng | PGS. TS. Nguyễn Bá Tường | Bùi Thị Tuyết | | 03_13
|
130 | Khai phá tri thức trong cơ sở dữ liệu phân tán | PGS. TS. Nguyễn Bá Tường | Vũ Thị Quyên | | 03_13
|
131 | Một số phương pháp xác định địa chỉ mạng con, địa chỉ quảng bá, giải host của IP | PGS. TS. Nguyễn Bá Tường | Trần Thị Thanh Huế | | 03_13
|
132 | Nghiên cứu thuật toán phân loại đối tượng bằng tập thô dung sai | PGS. TS. Nguyễn Bá Tường | Hoàng Thu Giang | | 03_13
|
133 | Phân loại trang Web dựa trên phương pháp đồng huấn luyện | PGS. TS. Nguyễn Bá Tường | Phan Thị Thu Hiền | | 03_13
|
134 | Nghiên cứu các giải pháp an toàn bảo mật cho mạng lõi 3G và ứng dụng cho Vinaphone. | PGS. TS. Nguyễn Bá Tường | | |
|
135 | Nghiên cứu và tìm kiếm ứng dụng của thuật giải di truyền | PGS. TS. Nguyễn Bá Tường | | |
|
136 | Nghiên cứu CSDL chuỗi thời gian, áp dụng xây dựng một số thuật toán cho câu truy vấn tuần tự và không tuần tự | TS. Nguyễn Doãn Cường | | |
|
137 | Nghiên cứu cơ chế hoạt động và giải pháp xây dựng bảo mật cho ứng dụng Web trên môi trường ASP.net | PGS. TS. Nguyễn Đức Hiếu | Phạm Thế Hưng | QS | 12_12
|
138 | Nghiên cứu công nghệ SMS và ứng dụng trong các hệ nhắc việc tự động | PGS. TS. Nguyễn Đức Hiếu | Phạm Thái Hưng | QS | 12_12
|
139 | Một số mô hình tối ưu hóa trong hệ hỗ trợ lập kế hoạch sản xuất | PGS. TS. Nguyễn Đức Hiếu | Vũ Thị Tuyền | | 03_13
|
140 | Nghiên cứu công nghệ sharepoint trong triển khai cổng thông tin điện tử cấp tỉnh | PGS. TS. Nguyễn Đức Hiếu | Hoàng Nam Thắng | | 12_12
|
141 | Nghiên cứu giải pháp thiết kế, xây dựng và quản trị mạng cho các trường cao đẳng và ứng dụng | PGS. TS. Nguyễn Đức Hiếu | Nguyễn Phương Mai | | 12_12
|
142 | Nghiên cứu lý thuyết mô hình luận lý theo trường hợp (case based resoning) và ứng dụng | PGS. TS. Nguyễn Đức Hiếu | Nguyễn Văn Giang | | 12_12
|
143 | Phát triển các giao thức chữ ký số mù dựa trên bài toán khai căn. | PGS. TS. Nguyễn Hiếu Minh | Lê Văn Hải | QS | 12_12
|
144 | Phát triển các lược đồ chữ ký số nhóm dựa trên đường cong Elliptic. | PGS. TS. Nguyễn Hiếu Minh | Nguyễn Huy Bình | QS | 12_12
|
145 | Phát triển các lược đồ chữ ký số tập thể có phân biệt trách nhiệm dựa trên bài toán khai căn. | PGS. TS. Nguyễn Hiếu Minh | Lê Văn Đạt | QS | 12_12
|
146 | Phát triển các lược đồ chữ ký số tập thể có phân biệt trách nhiệm dựa trên bài toán logarithm rời rạc. | PGS. TS. Nguyễn Hiếu Minh | Đỗ Danh Điệp | QS | 12_12
|
147 | Các giao thức chữ ký số thực hiện ký đồng thời các văn bản. | PGS. TS. Nguyễn Hiếu Minh | Nguyễn Anh Tùng | | 03_13
|
148 | Mở rộng chức năng của các chuẩn chữ ký số | PGS. TS. Nguyễn Hiếu Minh | Lê Thị Thu Hà | | 03_13
|
149 | Nghiên cứu và xây dựng giải pháp an ninh cho cổng thông tin điện tử. | PGS. TS. Nguyễn Hiếu Minh | Đỗ Quang Hòa | | 03_13
|
150 | Phát triển các lược đồ chữ ký số nhóm dựa trên bài toán Logarithm rời rạc | PGS. TS. Nguyễn Hiếu Minh | Trần Vương Anh | | 03_13
|
151 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống giám sát dân số và sức khỏe cho cộng đồng | TS. Nguyễn Hoàng Phương | Triệu Quốc Vinh | | 12_12
|
152 | Nghiên cứu một số kỹ thuật xâm nhập máy tính | TS. Nguyễn Hoàng Sinh | Đào Đình Đạt |
| 12_12
|
153 | Nghiên cứu tìm hiểu về cơ chế bảo mật của Grid Computing | TS. Nguyễn Hoàng Sinh | Nguyễn Hoài Trung |
| 12_12
|
154 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống thống kê truy cập, trợ giúp quản trị bảo mật mạng QS Net. | TS. Nguyễn Hoàng Sinh | Hà Tiến Điển |
| 03_13
|
155 | Nghiên cứu, xây dựng hệ thống thư điện tử tích hợp cho mạng nội bộ QS Net | TS. Nguyễn Hoàng Sinh | Phạm Thị Hạnh |
| 03_13
|
156 | Nghiên cứu, xây dựng một số ứng dụng dựa trên Mobile Agent | TS. Nguyễn Hoàng Sinh | Trần Thành Trung | | 03_13
|
157 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống đào tạo trực tuyến tại Học viện. | TS. Nguyễn Hoàng Sinh | | |
|
158 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống hỗ trợ giúp quyết định dựa vào dữ liệu trong lập kế hoạch Marketing. | TS. Nguyễn Hoàng Sinh | | |
|
159 | Nghiên cứu, xây dựng phân hệ tích hợp với hệ thống quản lý đào tạo theo tín chỉ của Học viện | TS. Nguyễn Hoàng Sinh | | |
|
160 | Nghiên cứu một số thuật toán khai phá luật kết hợp và áp dụng đối với dữ liệu sinh viên | TS. Nguyễn Mạnh Hùng | Hà Thị Hiền | QS | 12_12
|
161 | Nghiên cứu một số thuật toán phân lớp và xây dựng hệ thống trợ giúp sinh viên | TS. Nguyễn Mạnh Hùng | Phạm T. Bích Vân | QS | 12_12
|
162 | Khai phá hiệu quả tập phổ biến gia tăng sử dụng cấu trúc CanTree | TS. Nguyễn Mạnh Hùng | Nguyễn Văn Kim |
| 12_12
|
163 | Khai phá tập phổ biến sử dụng cấu trúc Trie | TS. Nguyễn Mạnh Hùng | Nguyễn Trung Kiên |
| 03_13
|
164 | Nghiên cứu kỹ thuật sử dụng cấu trúc cây động loại bỏ sớm gói tin chống lại tấn công DoS trong các hệ thống tường lửa. | TS. Nguyễn Mạnh Hùng | Nguyễn Văn Long |
| 03_13
|
165 | Nghiên cứu thuật toán hiệu quả khai phá tập phổ biến tối đại | TS. Nguyễn Mạnh Hùng | Phạm Văn Cường |
| 12_12
|
166 | Tìm kiếm nhanh địa chỉ IP sử dụng cây tiền tố ưu tiên | TS. Nguyễn Mạnh Hùng | Nguyễn T. Thu Minh | | 12_12
|
167 | Nghiên cứu xây dựng chương trình tự động tóm tắt văn bản sử dụng lập trình Gen. | TS. Nguyễn Quang Uy | Hoàng Quốc Huy | QS | 12_12
|
168 | Nghiên cứu xây dựng chương trình lọc Spam sử dụng lập trình GEN | TS. Nguyễn Quang Uy | Đỗ Trường | | 03_13
|
169 | Nghiên cứu các kỹ thuật rút gọn chương trình áp dụng xây dựng hệ thống trợ giúp sửa lỗi chương trình | TS. Nguyễn Quang Uy | | |
|
170 | Nghiên cứu các thuật toán nhóm (clustering) trên đồ thị và mạng. | TS. Nguyễn Quang Uy | | |
|
171 | Nghiên cứu xây dựng mô hình dự báo chất lượng nguồn nước cho các hồ ở Việt Nam | TS. Nguyễn Quang Uy | | |
|
172 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống nhúng truyền thông với bảo mật thông tin dựa trên công nghệ FPGA | PGS. TS. Nguyễn Tăng Cường | Đoàn Hồng Hà | | 03_13
|
173 | Bài toán quy hoạch tham số | TS. Nguyễn Trọng Toàn | Đỗ Đăng Việt Khoa | | 12_12
|
174 | Một số bài toán Tối ưu trên mạng | TS. Nguyễn Trọng Toàn | Bùi Thị Hường | | 03_13
|
175 | Phương pháp hàm sinh và ứng dụng | TS. Nguyễn Trọng Toàn | Nguyễn Thu Hương | | 03_13
|
176 | Ứng dụng công nghệ lập trình đồ họa GPU trong tính toán độ che khuất giữa các đối tượng | TS. Nguyễn Trung Kiên | Lê Anh | QS | 12_12
|
177 | Mô phỏng dao động mặt nước bằng công nghệ lập trình đồ họa GPU | TS. Nguyễn Trung Kiên | | |
|
178 | Nâng cao hiệu ứng hiển thị mức độ chi tiết bề mặt địa hình trong ứng dụng mô phỏng | TS. Nguyễn Trung Kiên | | |
|
179 | Tìm hiểu lý thuyết về zerocrossing ,xây dựng ứng dụng khôi phục ảnh gốc từ zerocrossing. | PGS. TS. Nguyễn Văn Xuất | Đậu Khắc Mạnh | | 03_13
|
180 | Tìm hiểu lý thuyết về zerocrossing ,xây dựng ứng dụng khôi phục tín hiệu âm thanh từ zerocrossing. | PGS. TS. Nguyễn Văn Xuất | | |
|
181 | Tìm hiểu lý thuyết về zerocrossing, xây dựng ứng dụng để nén dữ liệu tiếng nói | PGS. TS. Nguyễn Văn Xuất | | |
|
182 | Giấu thông tin trong file âm thanh | PGS. TSKH. Nguyễn Xuân Huy | Hoàng Đông Dương | | 03_13
|
183 | Nghiên cứu ánh xạ đóng, ứng dụng trong CSDL | PGS. TSKH. Nguyễn Xuân Huy | Hoàng Đường Minh | | 03_13
|
184 | Nghiên cứu lý thuyết CSDL theo hướng phụ thuộc sai khác | PGS. TSKH. Nguyễn Xuân Huy | Nguyễn Xuân Huy | | 03_13
|
185 | Các ánh xạ đóng và ứng dụng. Tiếp cận cơ sở dữ liệu theo khái niệm ánh xạ đóng. Phát triển một số kết quả lý thuyết và cài đặt một số thuật toán. | PGS. TSKH. Nguyễn Xuân Huy | | |
|
186 | Các kỹ thuật ẩn luật kết hợp trong khai hác dữ liệu. Phát triển các thuật toán ẩn các luật và mục nhạy cảm trong khai thác dữ liệu. | PGS. TSKH. Nguyễn Xuân Huy | | |
|
187 | Các kỹ thuật ẩn tập mục nhạy cảm trong khai thác dữ liệu. Phát triển các thuật toán ẩn các tập mục nhạy cảm trong khai thác dữ liệu. | PGS. TSKH. Nguyễn Xuân Huy | | |
|
188 | Các kỹ thuật kiểm định phần mềm. Nghiên cứu và phát triển các quy trình kiểm tra, phát hiện lỗi phần mềm. | PGS. TSKH. Nguyễn Xuân Huy | | |
|
189 | Các phụ thuộc logic trong cơ sở dữ liệu. Nghiên cứu và phát triển các cơ chế đảm bảo ngữ nghĩa của cơ sở dữ liệu | PGS. TSKH. Nguyễn Xuân Huy | | |
|
190 | Các thuật toán tối ưu hóa trong bảo mật thông tin. Phát triển một số thuật toán tổ chức số học số lớn và các thuật toán mã hóa với khóa công khai. | PGS. TSKH. Nguyễn Xuân Huy | | |
|
191 | Chứng minh tính đúng của chương trình. Nghiên cứu và phát triển các kỹ huật chứng minh tính đúng đắn của chương trình. | PGS. TSKH. Nguyễn Xuân Huy | | |
|
192 | Giải thuật di truyền. Khai thác và tổ chức giải thuật di truyền gỉải các bài toán tối ưu | PGS. TSKH. Nguyễn Xuân Huy | | |
|
193 | Hệ suy dẫn và ứng dụng Xây dựng các cấu phần cho một hệ suy dẫn – một dạng thu gọn của hệ chuyên gia và ứng dụng trong giải toán, y tế, phát hiện sự cố… | PGS. TSKH. Nguyễn Xuân Huy | | |
|
194 | Khai thác dữ liệu trên cơ sở SQLSử dụng SQL để khai thác các luật kết hợp và phát hiện tri thức. | PGS. TSKH. Nguyễn Xuân Huy | | |
|
195 | Nén dữ liệuPhối hợp các phương pháp Burrows-Wheeler, move-to-front và các phương pháp nén truyền thống. Nén cơ sở dữ liệu. | PGS. TSKH. Nguyễn Xuân Huy | | |
|
196 | Phối hợp các thuật toán giấu tin trong đa phương tiệnPhối hợp các kỹ thuật giấu tin để tăng dung lượng tin giấu và tăng tính bền vững trước các phép biến đổi ảnh/audio. | PGS. TSKH. Nguyễn Xuân Huy | | |
|
197 | Tạo sinh ảnh FractalTạo sinh các ảnh Fractal trên máy tính | PGS. TSKH. Nguyễn Xuân Huy | | |
|
198 | Tìm kiếm thông tin theo tiếp cận mờ Tổ chức tiền xử lý và tìm kiếm các mẫu dữ liệu biến đổi theo thời gian, ứng dụng trong quản lý âm nhạc, y tế, phát hiện sao chép, đạo nhạc, đạo văn. | PGS. TSKH. Nguyễn Xuân Huy | | |
|
199 | Hổ trợ tính chất di động trong tính toán ubiquitous bằng các tiếp cận phỏng tự nhiên. (Nature-Inspired Approaches). | TS. Phan Công Vinh | | |
|
200 | Thuật toán hóa các tính chất của tính toán autonomic | TS. Phan Công Vinh | | |
|