Đại học Lê Quý Đôn - 236 Hoàng Quốc Việt - Hà Nội

Chia sẻ kiến thức mọi mặt của các lớp cao học CNTT, Học viện Kỹ thuật Quân sự




Chào mừng đã đến với forum khmt.123.st
  • Bạn chưa đăng kí (hoặc chưa đăng nhập) nên quyền lợi của bạn sẽ bị hạn chế. Việc đăng kí làm thành viên hoàn toàn miễn phí, sau khi đăngkí bạn có thể post bài, tham gia thảo luận , nhìn thấy link ở những box hạn chế ... và rất nhiều quyền lợi khác. Thủ tục đăng kí rất nhanh chóng và đơn giản, hãy Đăng kí làm thành viên !
  • Nếu bạn quên mật khẩu, xin nhấn vào đây !
  • Nếu bạn gặp trục trặc trong vấn đề đăng kí hoặc không thể đăng nhập, hãy liên hệ với chúng tôi.




  • Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

    1Tài liệu tham khảo tiếng anh B1 Empty Tài liệu tham khảo tiếng anh B1 Mon Oct 15, 2012 2:09 pm

    xuandiencntt

    xuandiencntt
    Thành viên bắt đầu chia sẻ
    Thành viên bắt đầu chia sẻ
    Đây là một số tài liệu tham khảo giúp anh em ôn tập thi tốt tiếng anh B1:
    [You must be registered and logged in to see this link.]

    Admin

    Admin
    Quản trị viên
    Quản trị viên
    Tết Nguyên Đán, more commonly known by its shortened name Tết, is the most important and popular holiday and festival in Vietnam. It takes place from the first day of the first month of the Lunar calendar (around late January or early February) until at least the third day. The general atmosphere leading up to Tết is in the bustle of shopping, cleaning and decorating the home, preparing FOR Tết by cooking special holiday foods and waiting FOR relatives to return home.
    There are a lot of customs practiced during Tết, like visiting a person's house on the first day of the new year (xông nhà), ancestral worshipping, wishing New Year's greetings, people visit relatives and friends giving lucky money to children and elderly people, and opening a shop.
    Tết is also an occasion FOR pilgrims and family reunions. During Tết, Vietnamese visit their relatives and temples, forgetting about the troubles of the past year and hoping FOR a better upcoming year. They consider Tết to be the first day of spring and the festival is often called Hội xuân (spring festival).

    (please add more to finish...)

    https://khmt.123.st

    hongbach_nm

    hongbach_nm
    Thành viên chưa phát huy chia sẻ
    Thành viên chưa  phát huy chia sẻ
    Đây là một số câu hỏi về phần thi nói sang nay em xin được của cô. Mọi người tham khảo nhé.
    Chúc mọi người thi tốt!
    [You must be registered and logged in to see this link.]

    hongnhung

    hongnhung
    Thành viên bắt đầu chia sẻ
    Thành viên bắt đầu chia sẻ
    cám ơn mọi người, chúc cả lớp ta thi tốt nhé

    quanghienhn123

    quanghienhn123
    Thành viên bắt đầu chia sẻ
    Thành viên bắt đầu chia sẻ
    1. Chủ động -> Bị động
    Bước 1: xác định động từ chính của câu chủ động chuyển thành Pii
    Bước 2: Thêm BE vào trước Pii, BE được chia giống động từ câu chủ động (Phần này quan trọng nhất)
    Bước 3: Giữa chủ từ và động từ có gì đem xuống hết.
    Bước 4: Lấy túc từ lên làm chủ từ
    Bước 5: Đem chủ từ ra phía sau thêm BY
    Bước 6: Phần còn lại của câu viết xuống
    EX:
    1. The fire has destroyed many houses in the area.
    Bước 1: destroyed Pii vẫn là destroyed
    Bước 2: Thêm be: BE + Destroyed -> Câu chủ động là HTHT -> BE chia là BEEN -> BEEN + DESTROYED
    Bước 3: Đem has xuống -> HAS + BEEN + DESTROYED
    Bước 4 + 5: Lấy túc từ làm chủ từ, đem chủ từ ra sau thêm BY -> Many houses + HAS + BEEN + DESTROYED + BY + FIRE
    chú ý: chủ từ bây giờ là Many houses ( số nhiều ) -> has sẽ là have vậy bước 4 + 5 sẽ là
    Many houses HAVE been destroyed by fire.
    Bước 6: viết phần còn lại của câu xuống
    Many houses HAVE been destroyed by fire in the area.
    2. They don't allow smoking in many public places.
    Bước 1: động từ chính là allow -> Pii: allowed
    bước 2: Be + allowed -> is allowed
    bước 3: vì câu chủ động dạng phủ định -> is allowed thành : IS NOT allowed
    Bước 4: tân ngữ câu chủ động là smoking:
    Smoking is not allowed
    bước 5: chủ từ câu chủ động là They -> them thêm by (by them) cái này nếu chủ từ là they thì có thể không cần viết vào bài.
    Smoking is not allowed by them
    bước 6: Viết phần còn lại xuống:
    Smoking is not allowed by them in many public places
    3. They Will have to cancel the picnic.
    -> B1: canceled
    B2: be + canceled (be vẫn dữ nguyên vì sau will + Vnt)
    B3: will have to be canceled
    B4+5: the picnic will have to be canceled by them
    4. they are installing the alarm system
    the alarm system is being installed by them

    6Tài liệu tham khảo tiếng anh B1 Empty Re: Tài liệu tham khảo tiếng anh B1 Thu Oct 25, 2012 10:19 am

    Admin

    Admin
    Quản trị viên
    Quản trị viên
    He tells me "Don't interrupt me when I’m speaking in this class!" -->report speech ?

    https://khmt.123.st

    7Tài liệu tham khảo tiếng anh B1 Empty Re: Tài liệu tham khảo tiếng anh B1 Thu Oct 25, 2012 10:47 am

    quanghienhn123

    quanghienhn123
    Thành viên bắt đầu chia sẻ
    Thành viên bắt đầu chia sẻ
    Admin đã viết:He tells me "Don't interrupt me when I’m speaking in this class!" -->report speech ?

    He told me not to interrupt me when I was speaking in that class.

    8Tài liệu tham khảo tiếng anh B1 Empty Re: Tài liệu tham khảo tiếng anh B1 Thu Oct 25, 2012 11:30 am

    Admin

    Admin
    Quản trị viên
    Quản trị viên
    Có lẽ:
    He told me not to interrupt me when he was speaking in that class.

    https://khmt.123.st

    dacminhm

    dacminhm
    Thành viên cao cấp
    Thành viên cao cấp
    Sao lớp K24 học tiếng anh thì cô giáo bảo môn học chính là ôn tiếng anh B1 luôn! Các bạn K23 có thể up (tất cả hoặc 1 phần) giáo trình tiếng anh đã học để K24 tham khảo được không?

    10Tài liệu tham khảo tiếng anh B1 Empty Re: Tài liệu tham khảo tiếng anh B1 Sat Oct 27, 2012 6:47 am

    Admin

    Admin
    Quản trị viên
    Quản trị viên
    Hôm trước bài 2 mình nghỉ. Bạn nào biết post giúp cái đáp án đúng, để test bài 2 cái.
    Chỉ cần ghi như vầy thôi.


    Ví dụ:
    Đáp án bài Test 6:
    1.Listening:
    Part1: 1C, 2B, 3C, 4C, 5A
    Part2: admire, sence, good, biggest, parents, major, quanlity, give, matter, kindness
    2.Reading;
    Part1: 1C, 2B, 3A, 4B, 5D, 6A, 7A, 8C, 9C, 10C
    Part2: 1B, 2A, 3C, 4B, 5C
    Part3: 1D, 2C, 3B, 4A, 5A
    Part4; had, started, using, ordinary, which, a , worth, keeping, meant, can

    Đáp án bào Test7:
    1.Listening:
    Part1: 1C, 2B, 3C, 4A, 5C
    Part2: growth, information, reseach, normal, feel, prefer, working, advanteges, save, close
    2.Reading:
    Part1: 1C, 2B, 3D, 4C, 5B, 6C, 7D, 8C, 9D, 10B
    Part2: 1B, 2B, 3C, 4C, 5A
    Part3: 1C, 2C, 3A, 4A, 5C
    Part4: over, were, happeness, everybody, provede, learn, there, without, believe, managed

    Đáp án bài Test 8:
    1.Reading:
    Part1: 1C, 2D, 3A, 4C, 5A, 6C, 7A, 8C, 9B, 10D
    Part2: 1C, 2C, 3A, 4C, 5B
    Part3: 1B, 2D, 3C, 4C, 5A
    Part4: which, weather, other, depending, ago, could, although, traditional, allowed, quantities
    2.Writing:
    - She has been working FOR the company since 2000
    - Something must be done to save the ... late
    - The teacher asked me how many students there were in my class
    - It was such a bad weather that we couldn't go out
    - Jack used to play tennis better than he does
    3.Listening
    Part1: 1C, 2A, 3B, 4C, 5A
    Part2: become, short, another, 1967, chosen, forward, closer, global, social, reach

    https://khmt.123.st

    11Tài liệu tham khảo tiếng anh B1 Empty Re: Tài liệu tham khảo tiếng anh B1 Sat Oct 27, 2012 10:09 am

    Tongmanhcuong

    avatar
    Quản trị viên
    Quản trị viên
    Ai có kết quả nghe của bài Practice Test 8 thì post lên giúp cái

    12Tài liệu tham khảo tiếng anh B1 Empty Re: Tài liệu tham khảo tiếng anh B1 Sat Oct 27, 2012 1:25 pm

    kaka

    kaka
    Thành viên cao cấp
    Thành viên cao cấp
    Practive Test 2
    I Listening
    1 c; 2 a ; 3 a; 4 b ; 5a;
    6 important; 7 update ; 8 2002 ; 9 china; 10 tourism; 11 ensure 12 impressive 13 historical 14 nothing 15 place
    III Reading
    Part 1;
    1 b; 2 a; 3 b; 4 a ; 5 d; 6 b; 7 a; 8 a; 9 d; 10 b;
    Part 2;
    1 b; 2 c; 3 b; 4 c; 5 a;
    Part 3;
    1 b ; 2 d ; 3 a; 4 5 b;
    Part 4;
    1 stop ; 2 of; 3 never; 4 increasing; 5 all 6; find; 7 go; 8 attend ; 9 any; 10 would
    IV Writing;
    Phần này hôm đó em bận về trước ko chép đc :D

    13Tài liệu tham khảo tiếng anh B1 Empty Re: Tài liệu tham khảo tiếng anh B1 Sat Oct 27, 2012 4:22 pm

    phong123

    phong123
    Thành viên ít chịu khó
    Thành viên ít chịu khó
    có anh chị nào biết vần P thi ngyaf nào không: phong, phượng...

    14Tài liệu tham khảo tiếng anh B1 Empty Re: Tài liệu tham khảo tiếng anh B1 Sat Oct 27, 2012 4:35 pm

    hienha

    hienha
    Chuyên viên
    Chuyên viên
    Admin đã viết:Có lẽ:
    He told me not to interrupt me when he was speaking in that class.

    "don't interrupt me", me này khi chuyển sang câu gián tiếp thì anh phải đổi thành him chứ
    He told me not to interrupt him when he was speaking...

    Sponsored content


    Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

    Permissions in this forum:
    Bạn không có quyền trả lời bài viết

     

    Ghi rõ nguồn khi copy các bài viết từ Website này.
    Bản quyền thuộc Khoa học Máy tính. Số lượt truy cập tính đến hiện tại:Website counter
    Modified skin by Nguyễn Anh Cường. Developed by Members of https://khmt.123.st

    Free forum | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Cookies | Thảo luận mới nhất