Đại học Lê Quý Đôn - 236 Hoàng Quốc Việt - Hà Nội

Chia sẻ kiến thức mọi mặt của các lớp cao học CNTT, Học viện Kỹ thuật Quân sự




Chào mừng đã đến với forum khmt.123.st
  • Bạn chưa đăng kí (hoặc chưa đăng nhập) nên quyền lợi của bạn sẽ bị hạn chế. Việc đăng kí làm thành viên hoàn toàn miễn phí, sau khi đăngkí bạn có thể post bài, tham gia thảo luận , nhìn thấy link ở những box hạn chế ... và rất nhiều quyền lợi khác. Thủ tục đăng kí rất nhanh chóng và đơn giản, hãy Đăng kí làm thành viên !
  • Nếu bạn quên mật khẩu, xin nhấn vào đây !
  • Nếu bạn gặp trục trặc trong vấn đề đăng kí hoặc không thể đăng nhập, hãy liên hệ với chúng tôi.




  • Chuyển đến trang : Previous  1, 2

    Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down  Thông điệp [Trang 2 trong tổng số 2 trang]

    Admin

    Admin
    Quản trị viên
    Quản trị viên
    First topic message reminder :

    THÀNH NGỮ TIẾNG ANH TRONG SÁCH NEW ENGLISH FILE
    Biên tập: Nguyễn Anh Cường
    add on to: thêm vào
                        An additional service charge of 10% will be added on to your bill.
                        10% chi phí dịch vụ bổ sung sẽ được thêm vào hoá đơn của bạn.


    adhere to sth: tuân theo; tuân thủ
                        Visitors should adhere to all local driving regulations.
                        Khách nên tuân theo quy định lái xe ở địa phương
                        countries which adhere to Islamic law
                        Các quốc gia tuân theo luật Hồi giáo
                        Both parties must adhere to the terms of the contract.
                        Cả hai bên đều phải tuân theo điều khoản hợp đồng.


    amount to sth: chẳng khác gì; rốt cuộc là
                        These changes would amount to a revolution in our political system.
                        Các thay đổi này chẳng khác gì là một cuộc cách mạng trong hệ thống chính trị của chúng ta.
                        Pleasure and happiness do not necessarily amount to the same thing.
                        Niềm vui và hạnh phúc không nhất thiết giống nhau
                        Disconnecting the feeding tube which keeps Tony Bland alive would amount to murder; the High Court was told yesterday.
                        Ngắt ống dẫn thức ăn duy trì sự sống của Tony Bland chẳng khác nào là tội giết người; toà án tối cao đã thông báo ngày hôm qua.


    appeal to sb: hấp dẫn với
                        The movie will appeal to children of all ages.
                        Bộ phim sẽ hấp dẫn đối với trẻ em ở mọi lứa tuổi.
                        I can't say that the idea of living abroad has ever really appealed to me.
                        Tôi có thể nói rằng ý tưởng sống ở nước ngoài chưa bao giờ thực sự hấp dẫn đối với tôi.


    approve of sth/sb: tán thành; đồng ý
                        His parents didn't really approve of the marriage.
                        Cha mẹ của anh ấy không chấp thuận cuộc hôn nhân.
                        The vast majority of people approve of the government’s policies on immigration.
                        Đại đa số mọi người đều tán thành những chính sách nhập cư của chính phủ


    apprise sb of sth: báo cho ai biết
                        I thought it right to apprise Cyril of what had happened at Muirfield.
                        Tôi nghĩ nên báo cho Cyril biết chuyện gì đã xảy ra tại Muirfield.


    scrape through (scrape through sth): vừa đủ đậu; vừa đủ thắng
                        I scraped through my final exams with grades only just high enough to secure me a place at college.
                        Tôi đã vượt qua kỳ thi tốt nghiệp của mình với mức điểm chỉ đủ để đảm bảo cho tôi một vị trí ở trường cao đẳng.


    we'll see about that: Còn phải tính lại đã
                        You're dropping out of school? Well, we'll see about that!
                        Con sắp bỏ học à? Còn phải tính lại đã!


    be shown up FOR what it is: cho thấy bản chất của nó
                        The idea was soon shown up FOR what it was – a waste of time and money.
                        Cái ý tưởng đó đã sớm cho thấy bản chất của nó là một sự lãng phí thời gian và tiền bạc.


    shy away from: tránh; tránh né
                        There are some members of the party who criticize the leadership in private, but shy away from a direct challenge.
                        Có một số đảng viên bí mật chỉ trích ban lãnh đạo, nhưng tránh thách thức trực tiếp.


    sidle up to: khép nép / rụt rè đến bên (ai)
                        A woman with a baby in her arms sidled up to us and asked us FOR some money.
                        Một người đàn bà ẵm con rụt rè đến bên chúng tôi xin một ít tiền.


    sleep on it: gác chuyện này/đó đến ngày mai
                        There's no hurry. I'm going to sleep on it, and tomorrow I'll decide what to do.
                        Không có gì phải vội. Tôi gác chuyện này qua ngày mai và sẽ quyết định cần phải làm gì.

    https://khmt.123.st

    Admin

    Admin
    Quản trị viên
    Quản trị viên

    space out: đờ đẫn; mệt mỏi; chán chường
                        I totally spaced out during the meeting and didn't hear the details about our next project.
                        Tôi hoàn toàn đờ đẫn trong cuộc họp và không nghe được các chi tiết về dự án tiếp theo của chúng tôi.


    split up sth – split sth up – split up: chia; phân ra; tách ra
                        "None of us believed that it was right to split up the company," said Bill Toner.
                        Bill Toner nói: "Không ai trong chúng tôi cho rằng chia công ty ra là một việc làm đúng".
                        This process causes the carbon and oxygen molecules to split up.
                        Quá trình này làm cho các phân tử các-bon và ô-xi tách ra.
                        They all split up and went their own separate ways.
                        Tất cả bọn họ chia nhau ra mỗi người đi một hướng.


    snuff out sth – snuff sth out: chấm dứt; kết thúc
                        Tanks were sent in to control the protestors, and the democracy movement was snuffed out.
                        Xe tăng được đưa đến để kiểm soát những người phản kháng, và phong trào dân chủ đã bị dập tắt.
                        Lilley warned the government against snuffing out the economic recovery by raising taxes.
                        Lilley khuyên chính phủ không nên kết liễu sự hồi phục của nền kinh tế qua việc tăng thuế.


    spell out sth – spell sth out: đánh vần
                        Jan spelled out his name, "F-A-H-E-R-T-Y".
                        Jan đánh vần tên anh ta: “F-A-H-E-R-T-Y“.


    spice up sth – spice sth up: làm cho cái gì thú vị hơn; thêm gia vị cho cái gì
                        Teacher Joan Flax believes that adding real-life drama can spice up a history lesson.
                        Cô Joan Flax cho rằng thêm biến cố đời thực vào có thể làm cho bài học lịch sử trở nên thú vị hơn.
                        101 ways to spice up your love life
                        101 cách thêm gia vị cho chuyện yêu đương của bạn


    account FOR sth: là nguyên nhân của; lý giải cho
                        People felt that Clinton was doing a good job. This may account FOR his high popularity rating, despite the scandal over his relationship with Monica Lewinsky.
                        Mọi người cảm thấy rằng Clinton đang làm tốt công việc. Điều này có thể lý giải cho mức độ yêu mến của ông luôn cao, mặc cho vụ bê bối về mối quan hệ của ông với Monica Lewinsky.
                        Genetic factors probably account FOR the higher incidence of depression among women.
                        Yếu tố di truyền có lẽ lý giải cho việc phụ nữ thường mắc bệnh suy nhược cao hơn


    Can/Could I interest you in sth?: Cho phép tôi được giới thiệu/mời bạn…?
                        Can I interest you in one of our new discount phone cards?
                        Cho phép tôi được giới thiệu đến ông một trong những thẻ điện thoại giảm giá mới của chúng tôi
                        Can I interest you in some dinner? We could go to Gino's FOR a pizza.
                        Tôi có thể mời bạn đi ăn tối được không? Chúng ta có thể đến Gino ăn pizza


    make after sb/sth: đuổi theo; đeo đuổi
                        Hencke made after the man, but all he could see was his back in the distance.
                        Hencke đuổi theo người đàn ông, nhưng tất cả những gì anh ấy có thể thấy là cái lưng của ông ta ở đằng xa.


    make up sth (make sth up): làm bù=Janine took the morning off and told her boss that she would make it up later.
                        Janine nghỉ buổi sáng và nói với sếp của cô ấy rằng cô ấy sẽ làm bù lại sau.
                        I'm going home early - I'll make up the time tomorrow.
                        Tôi sẽ về nhà sớm – tôi sẽ làm bù vào ngày mai.


    move into sth: nhúng tay vào
                        Virgin tycoon Richard Branson is moving into computers.
                        Ông trùm Virgin Richard Branson đang nhúng tay vào lĩnh vực máy tính.
                        The company specializes in motor insurance and has been so successful that it is now moving into household insurance.
                        Công ty này chuyên về bảo hiểm xe hơi và đã thành công đến nỗi bây giờ đang vươn sang lĩnh vực bảo hiểm nhà cửa.


    muck about with sth (muck around with sth): nghịch; phá
                        I wish you wouldn't muck about with the things in my room.
                        Tôi muốn bạn đừng có đụng vào đồ đạc trong phòng tôi.
                        They're always mucking about with the bus timetables!
                        Họ cứ đổi lịch trình xe buýt hoài!


    scale down/back sth (scale sth down/back): thu hẹp
                        Canner Peripherals Inc said yesterday that it would be scaling down production and reducing staffing levels by 10%.
                        Hôm qua công ty Canner Peripherals cho biết họ sẽ thu hẹp sản xuất và cắt giảm 10% lượng nhân công.
    Since the end of the Cold War NATO countries have been scaling back their armed forces.[/color]
                        Từ khi chiến tranh lạnh kết thúc các quốc gia thuộc khối NATO đã và đang thu hẹp lực lượng vũ trang của họ.
                        Several countries have scaled down their plans FOR expanding nuclear power.
    Nhiều quốc gia đã thu hẹp kế hoạch mở rộng năng lượng hạt nhân của họ.[/color]
                        The whole industry is scaling back.
                        Toàn bộ nền công nghiệp đang thu hẹp.


    be sold out: bán hết
                        The bakery is usually sold out of my favourite cake within two hours.
                        Hiệu bánh này thường bán hết loại bánh mà tôi thích nhất trong vòng hai tiếng đồng hồ.


    string up sth – string sth up: treo cái gì lên
                        Workmen were busy stringing up the Christmas lights in the centre of town.
                        Những người thợ đang bận bịu treo đèn Nô-en lên ở trung tâm thành phố.
                        On summer evenings he would lie in the hammock strung up in the tiny courtyard.
                        Vào những đêm hè anh ấy thường nằm trên chiếc võng mắc trong khoảng sân nhỏ xíu.


    stumble across sth/sb: tình cờ (tìm) thấy; tình cờ gặp
                        Maria Kaczynski stumbled across an old diary of her father’s when she was cleaning one day.
                        Một hôm, khi đang dọn dẹp, Maria Kaczynski tình cờ thấy quyển nhật ký cũ của cha.
                        The trouble began when a policeman stumbled across a gang of about 20 youths known as 'the Chelsea Boys '.
                        Rắc rối bắt đầu khi một viên cảnh sát tình cờ thấy một băng khoảng 20 thanh niên được gọi là “Chelsea Boys”.
                        Boyce was killed because he stumbled across something he shouldn't have seen.
                        Boyce bị giết vì đã tình cờ thấy một điều gì đó anh không nên thấy.


    switch off: không chú ý nữa; lơ đi
                        When my wife’s colleagues all start talking about their work, I just switch off.
                        Khi tất cả các đồng nghiệp của vợ tôi bắt đầu nói về công việc của họ, tôi không chú ý nữa.
                        You shouldn't make your speech too long, or people will switch off.
                        Bạn không nên diễn thuyết quá lâu, nếu không mọi người sẽ không chú ý nữa.


    smarten up: (trở nên) khôn ngoan hơn
                        Let's hope Barbara has smartened up since her last relationship.
                        Hi vọng rằng Barbara đã khôn ngoan hơn từ sau mối quan hệ gần đây nhất của cô ấy.


    scan in sth (scan sth in): quét vào máy tính
                        With a sheet-fed scanner, you can put in five or ten pages of text and scan them in automatically.
                        Với máy quét chạy từng tờ, bạn có thể đặt vô năm hoặc mười trang văn bản và tự động quét chúng vào máy tính.
                        The workers all had pictures of their families scanned into their computers and displayed on the corner of their screens.
                        Nhân viên nào cũng quét hình ảnh gia đình của mình vào máy tính và cho hiển thị trên góc màn hình.


    see off sb/sth – see sb/sth off: giết
                        He realizes that the men have been hired to see him off, and so he poisons them.
                        Anh ấy nhận ra rằng đám người đó đã được thuê để giết mình, vì vậy anh ấy đầu độc họ.


    stake out sth – stake sth out: công khai bày tỏ
                        Both Foley and Mitchell staked out positions that oppose the president’s plan.
                        Cả Foley lẫn Mitchell đều công khai bày tỏ quan điểm chống đối kế hoạch của tổng thống.
                        Coles has staked out his conservative political policies.
                        Coles đã công khai bày tỏ đường lối chính trị bảo thủ của ông ta.


    stand apart from: khác biệt với
                        The only film that stands apart from all the other war movies is 'Saving Private Ryan'.
                        Bộ phim duy nhất khác biệt với tất cả các phim chiến tranh khác là 'Giải Cứu Binh Nhì Ryan'.


    stand-in: người thay thế; người thế chỗ
                        A stand-in accepted Gorbachev’s Peace Prize medal FOR him.
                        Có người thay Gorbachev nhận huy chương giải Hòa bình.


    step out in style: trông đúng mốt
                        Leave your faded jeans in a drawer if you're planning to step out in style this spring.
                        Xuân này hãy cất quần jean bạc màu của bạn trong ngăn tủ nếu bạn muốn trông đúng mốt.


    get stuck in/get stuck into sth: xông vào
                        All right, everyone. Roll your sleeves up and get stuck in!
                        Nào, mọi người. Xăn tay áo lên và xông vào!
                        By the time I got there I was too exhausted to get stuck into the debate.
                        Lúc đến đó tôi mệt quá không xông vào tranh luận nổi.


    ask sb along (ask along sb): mời ai đi cùng
                        It was very generous of them to ask her along, but Lou would much rather stay at home.
                        Họ thật hào phóng khi mời cô ấy, nhưng Lou thích ở nhà hơn.
                        Why don't you ask some of your friends along?
                        Sao bạn không mời vài người bạn của bạn đi cùng?


    ice over: đóng băng
                        The lake had iced over by the next morning.
                        Hồ đã đóng băng vào sáng hôm sau.


    make away with sth: lấy cắp cái gì; đánh cắp cái gì
                        Thieves made away with thousands of dollars' worth of jewellery.
                        Bọn trộm đã lấy cắp mớ nữ trang trị giá hàng ngàn đô la.


    make off with sth: đánh cắp; lấy cắp
                        Thieves broke into the school and made off with computer equipment worth £40,000.
                        Bọn trộm đột nhập vào trường và lấy cắp các thiết bị máy tính trị giá 40.000 bảng Anh.


    measure up: đủ tiêu chuẩn; đạt tiêu chuẩn
                        What will happen to teachers who don't measure up?
                        Giáo viên không đạt tiêu chuẩn thì sẽ bị gì?


    mix-up over: nhầm lẫn về chuyện gì
                        Sports chiefs were examining claims that there had been a mix-up over the rules.
                        Các giới chức thể thao đang xem xét những lời khiếu nại là có nhầm lẫn về luật chơi.
                        There’s been a bit of a mix-up over it - I thought you were providing the food.
                        Có một chút nhầm lẫn trong chuyện này - Tôi nghĩ bạn đang cung cấp thực phẩm.


    move in together: sống cùng nhau
                        Andrew and I have loved each other FOR only one year, but he often suggests that we should move in together as soon as possible.
                        Andrew và tôi yêu nhau mới một năm nay, nhưng anh ấy hay đề nghị chúng tôi nên sống chung với nhau càng sớm càng tốt.


    send away FOR: gửi thư đặt mua / yêu cầu (cái gì)
                        Tamara sent away FOR information after reading a newspaper article on the National Teacher Corps.
                        Tamara gửi thư yêu cầu cung cấp thông tin sau khi đọc một bài báo về National Teacher Corps.
                        My coach recommended many years ago that I send away FOR the Charles Atlas exercise manual.
                        Cách đây nhiều năm huấn luyện viên của tôi đã khuyên tôi đặt mua bằng thư sách hướng dẫn tập thể dục của Charles Atlas.


    slam on the brakes: đạp mạnh thắng
                        The driver slammed on the brakes, but it was too late.
                        Người tài xế đạp mạnh thắng, nhưng đã quá trễ.


    squeeze sb out: loại ai; đuổi ai (khỏi nơi nào)
                        Big supermarkets are squeezing out smaller shops who can't offer such low prices.
                        Các siêu thị lớn đang bóp chết những cửa hàng nhỏ hơn không thể đưa ra mức giá thấp như vậy.
                        Hodkinson was squeezed out in the battle FOR control of the company.
                        Hodkinson bị loại khỏi cuộc chiến giành quyền kiểm soát công ty.

    https://khmt.123.st

    Admin

    Admin
    Quản trị viên
    Quản trị viên
    stamp sth on sth: in dấu cái gì lên cái gì; thể hiện cái gì trong cái gì
                        The two designers have stamped their unique style on the room.
                        Hai nhà thiết kế đã in dấu phong cách độc đáo của họ lên căn phòng.
                        Patty's ability to stamp her personality on a piece of music impressed her teachers.
                        Khả năng cô ấy thể hiện cá tính trong bản nhạc đã gây ấn tượng cho những người thầy của cô ấy.


    stand out as: nổi trội trong vai trò
                        Darren always stood out as an athlete.
                        Darren luôn nổi trội trong vai trò vận động viên.


    stick sth down – stick down sth: viết vội; viết đại
                        Why don't you stick your name down – you can always change your mind later.
                        Sao anh không viết nhanh tên anh ra đây – sau này anh đổi ý lúc nào cũng được.
                        I had no idea what I was supposed to write, so I just stuck anything down.
                        Tôi không biết phải viết gì nên chỉ viết đại thứ gì đó ra.


    strap up sth – strap sth up: băng bó
                        Play was halted WHILE the goalkeeper's knee was strapped up.
                        Trận đấu đã được cho tạm dừng khi đầu gối của thủ môn được băng bó.
                        She fell and twisted her ankle badly – the doctor strapped it up and told her to rest.
                        Cô ấy ngã và bị trật mắt cá chân nặng – bác sĩ băng bó và bảo cô ấy nghỉ ngơi.


    be stretched out: nằm dài ra
                        When I got home, Paula was stretched out on the sofa, watching TV.
                        Khi tôi về đến nhà, Paula nằm dài trên ghế xô-pha xem ti-vi.


    strike up a deal with: thoả thuận làm ăn với
                        Auspex Systems, the California network server company, struck up a deal with IBM recently.
                        Mới đây, Auspex Systems, công ty server mạng tại California, đã có một thoả thuận làm ăn với IBM.


    move out: hoà vào dòng xe cộ
                        Always look in the mirror before moving out.
                        Hãy luôn nhìn vào gương trước khi hoà vào dòng xe cộ.


    saddle sb with sth: dồn cho
                        They managed the company’s affairs badly, saddling NTN with crippling losses.
                        Họ quản lý công việc của công ty một cách yếu kém và dồn cho NTN những khoản lỗ nặng.


    act FOR sb: đại diện cho; thay mặt cho
                        Lawyers acting FOR ex-smokers are suing the big tobacco companies FOR billions of dollars.
                        Những luật sư đại diện cho người từng hút thuốc đang kiện những công ty thuốc lá lớn hàng tỷ đô la
                        The buyer of the painting said he was acting FOR an American client, who wished to remain anonymous.
                        Người mua bức hoạ đã nói anh ấy đại diện cho khách hàng Mỹ, xin được giấu tên.


    be invalided out: giải ngũ; phục viên
                        Her father joined the Irish Guards, but was wounded and invalided out in 1917.
                        Bố của cô ấy tham gia Vệ binh Ái Nhĩ Lan, nhưng đã bị thương và giải ngũ vào năm 1917.


    invite sb in: mời vào
                        Ken invited her in to see his new house.
                        Ken mời cô ấy vào tham quan nhà mới của anh ấy.
                        Granny would invite him in every afternoon FOR a short chat and a cup of tea
                        Ông cụ mời anh ấy vào nhà mỗi buổi chiều để trò chuyện và uống một chén trà


    issue from sth: thải ra; toả ra; phát ra
                        Black smoke issued from the factory chimneys.
                        Khói đen thải ra từ ống khói nhà máy.
                        The music was issuing from behind Sheila’s door.
                        Tiếng nhạc đang phát ra từ phía sau cánh cửa của Sheila.


    be jammed up against sth: được đặt sát cái gì
                        His head was jammed up against the back of the sofa, with Doyle’s hand clamped over his mouth
                        Đầu của anh ấy đặt sát lưng ghế xô-pha, tay của Doyle giữ chặt miệng của anh ấy
                        A tiny room with a single bed jammed up against the fireplace
                        Một căn phòng nhỏ xíu với một chiếc giường đơn đặt sát lò sưởi


    model sth on/upon sth: dựa trên
                        The architecture of the building was modelled on the Doges' Palace in Venice.
                        Kiến trúc của toà nhà mô phỏng Dinh tổng đốc Venice.
                        Reza Khan imposed new laws modelled on western principles.
                        Reza Khan áp đặt luật lệ mới dựa trên các nguyên tắc của phương Tây.


    move over from: chuyển sang
                        Paul Roohani is now general manager of the hotel, moving over from the equivalent position he held at the New York Hilton.
                        Paul Roohani đang là tổng giám đốc khách sạn, do trước đây ở New York Hilton ông ấy cũng giữ chức vụ tương tự như vậy.


    muddle through (muddle through sth): vượt qua; khắc phục
                        Our survey found that most people do not know how to manage their money, and just muddle through.
                        Khảo sát của chúng tôi cho thấy hầu hết mọi người đều không biết cách quản lý tiền bạc của họ, mà chỉ xoay xở thôi.
                        We somehow managed to muddle through the crisis.
                        Chúng tôi đã làm đủ mọi cách để vượt qua cuộc khủng hoảng.


    mug up sth (mug sth up): học gạo
                        Bob wants to mug up as much as he can about Greece before we go there.
                        Bob muốn học gạo càng nhiều càng tốt về Hy Lạp trước khi chúng tôi đến đó.


    slip into sth: bắt đầu làm việc gì
                        Without a job to go to, Kevin soon slipped into the habit of getting up at noon.
                        Vì không có việc làm, Kevin sớm nhiễm thói quen thức dậy vào buổi trưa.
                        Tension increased, and it was not long before the two countries slipped into total war.
                        Căng thẳng tăng cao, và chẳng bao lâu sau hai nước bắt đầu giao tranh toàn diện.


    sort out sth – sort sth out: giải quyết; dàn xếp
                        The Irish star revealed that she went to a psychiatrist to sort out her problems.
                        Ngôi sao người Ái Nhĩ Lan tiết lộ rằng cô ấy đi khám bác sĩ khoa tâm thần để giải quyết các vấn đề của mình.
                        the role of the United Nations in sorting out international disputes
                        vai trò của Liên Hiệp Quốc trong việc dàn xếp các tranh chấp quốc tế


    sort out sth from sth: phân cái gì ra khỏi cái gì; tách cái gì ra khỏi cái gì
                        Always sort out the whites from the other clothes, and never put them together in the same wash.
                        Luôn tách đồ màu trắng ra khỏi những đồ khác, và đừng bao giờ giặt chung.


    spew out sth – spew sth out – spew out: phun ra; tuôn ra
                        The four great chimneys to his left spewed out their fumes over the town.
                        Bốn ống khói lớn ở bên trái của ông ấy phun khói lên trên thành phố.
                        Tickertape was spewing out of the teleprinter.
                        Băng giấy đang tuôn ra từ máy telex.
                        an evil organization spewing out lies and propaganda
                        một tổ chức xấu xa phun ra những lời dối trá và tuyên truyền


    spread out: tản ra
                        He ordered his men to spread out and search the surrounding fields.
                        Ông ấy ra lệnh cho người của mình tản ra và lùng sục những cánh đồng xung quanh.


    strike back: đáp trả; đánh trả
                        United scored early in the second half, but Rangers struck back with two more spectacular goals to win the match.
                        United ghi điểm sớm trong hiệp hai, nhưng Rangers đáp trả bằng hai bàn thắng ngoạn mục hơn và thắng trận đấu.
                        Their rivals have taken 80% of the cola market and the company is keen to strike back.
                        Các đối thủ của họ đã chiếm 80% thị trường cô-ca và công ty rất muốn đáp trả.


    subscribe to the view/theory that: ủng hộ quan điểm/thuyết cho rằng
                        I have never subscribed to the view that parents should be blamed FOR their children’s bad behaviour.
                        Tôi chưa bao giờ ủng hộ quan điểm cho rằng cha mẹ phải bị lên án vì tư cách đạo đức xấu của con họ.


    see in the new year: đón năm mới
                        We were late FOR the ball, and ended up seeing in the new year on a bus.
                        Chúng tôi đến dự khiêu vũ trễ, và rốt cuộc đón năm mới trên xe buýt.
                        Clara, could you please see Kevin into my office?
                        Clara, cô vui lòng dẫn Kevin vào văn phòng tôi được không?
                        see sb into sth
                        dẫn ai vào nơi nào


    measure out sth (measure sth out): cân; đo
                        I showed the children how to measure out and mix the ingredients FOR the cake.
                        Tôi chỉ cho bọn trẻ cách cân và trộn các thành phần lại với nhau để làm bánh.
                        The shop assistant got down the dress material and measured it out carefully.
                        Nhân viên bán hàng lấy vải may áo đầm xuống và đo cẩn thận.


    mess sb around/about: đối xử tệ bạc
                        Linda’s unhappy because some guy's been messing her around.
                        Linda buồn khổ vì một gã nào đó đã đối xử tệ bạc với cô ấy.
                        I still haven't had my money from the insurance company - they've really messed me around..
                        Tôi vẫn chưa nhận tiền từ công ty bảo hiểm – họ đối xử với tôi thật là tệ.


    mixed in with: kết hợp với
                        The movie has lots of action and adventure, mixed in with some comedy.
                        Bộ phim có nhiều pha hành động và mạo hiểm, kết hợp với chút hài kịch.


    move in on: ùa tới; xông tới
                        The police moved in on Tiananmen Square, but still the number of protesters increased.
                        Cảnh sát xông vào Quảng trường Thiên An Môn, nhưng số người phản đối vẫn tăng lên


    move into sth: bước vào
                        The question is, 'What should we do as we move into the 21st century?'
                        Câu hỏi là, “Chúng ta nên làm gì khi bước vào thế kỷ 21?”
                        The airline strike was moving into its fifth week.
                        Cuộc đình công của hãng hàng không đang bước vào tuần thứ năm.

    https://khmt.123.st

    Admin

    Admin
    Quản trị viên
    Quản trị viên
    move out of sth: bỏ; từ bỏ
                        A lot of farmers are moving out of dairy farming in my village
                        Rất nhiều nông dân trong làng tôi đang từ bỏ nghề nuôi bò sữa.


    move up into (move up to): vươn lên vị trí cao hơn; thăng tiến
                        Many of the workers were able to move up into better paid, pleasanter and more skilled jobs.
                        Nhiều công nhân có thể đảm nhận những công việc đòi hỏi chuyên môn cao hơn, nhưng vừa ý hơn và lương cũng cao hơn.
                        By 1995, James too had moved up to senior high school.
                        Vào năm 1995, James cũng đã lên được trung học.


    be shrouded in mystery/secrecy etc: là một bí ẩn; nằm trong vòng bí mật; được giữ kín
                        The origins of Osiris are still shrouded in mystery.
                        Nguồn gốc của Diêm Vương vẫn còn là một bí ẩn.
                        The talks between the British government and the terrorists were shrouded in secrecy.
                        Những cuộc thương lượng giữa chính phủ Anh và những tên khủng bố còn nằm trong vòng bí mật.
                        FOR many years, the Rockwell incident has remained shrouded in mystery.
                        Qua nhiều năm, biến cố Rockwell vẫn còn là một bí ẩn.


    stand up in court: có giá trị pháp lý
                        Is there enough evidence to make the accusations stand up in court?
                        Có đủ bằng chứng để làm lời buộc tội có giá trị pháp lý không?


    start out: ban đầu là (gì)
                        Starting out with the purchase of six local companies, U.S. Delivery quickly spread across the country.
                        Khởi nghiệp bằng việc mua lại sáu công ty địa phương, U.S. Delivery nhanh chóng mở rộng khắp cả nước.


    suit sth to sth: làm cho cái gì phù hợp với cái gì
                        Suit the punishment to the crime.
                        Làm cho hình phạt thích đáng với tội ác.
                        Most teachers use a variety of approaches and methods in their work, suiting them to the needs of each class.
                        Hầu hết giáo viên đều sử dụng nhiều phương pháp và cách tiếp cận khác nhau trong công việc của họ và làm cho chúng phù hợp với nhu cầu của mỗi lớp.


    summing-up: lời kết luận
                        In his summing-up, the judge warned the jury that it was dangerous to convict someone on the evidence of one victim alone.
                        Trong lời kết luận của mình, thẩm phán cảnh báo bồi thẩm đoàn rằng thật nguy hiểm khi kết án ai đó mà chỉ căn cứ vào một nạn nhân.


    sum up sb/sth – sum sb/sth up: cho thấy khái quát
                        Andy Warhol s pictures seemed to sum up the new consumer society of the 1960s.
                        Ảnh của Andy Warhol dường như cho thấy khái quát xã hội tiêu dùng mới của những năm 1960.
                        It was a damp, dark room with very little furniture. The place seemed to sum up Kai’s bleak and empty life.
                        Đó là một căn phòng tối tăm, ẩm thấp có rất ít đồ đạc. Nơi này dường như cho thấy khái quát cuộc đời ảm đạm và trống rỗng của Kai.


    identify with sb/sth: đồng cảm với
                        Young readers can easily identify with Helen, the main character in the story
                        Độc giả trẻ có thể dễ dàng đồng cảm với Helen, nhân vật chính trong câu chuyện
                        Most of us will find it difficult to identify with the sufferings of a heroin addict.
                        Hầu hết mọi người sẽ thấy khó mà đồng cảm với những nỗi đau khổ của người nghiện hê-rô-in


    juggle with sth (juggle about with sth; juggle around with sth): điều chỉnh (thông tin, số liệu…)
                        My accountant juggles with the figures, and THEN tells me how much tax I have to pay
                        Nhân viên kế toán của tôi điều chỉnh số liệu, rồi nói cho tôi biết tôi phải đóng thuế bao nhiêu


    set yourself up as sth: tự cho mình là gì; mạo nhận là gì
                        Politicians set themselves up as moral authorities, with the power to tell us how we should live our lives.
                        Các chính trị gia tự cho mình là những chuyên gia về đạo đức có quyền khuyên bảo chúng ta phải sống như thế nào.
                        Manucci set himself up as a faith healer, and used tricks and deception to con money out of sick and desperate people.
                        Manucci mạo nhận là thầy thuốc chữa bệnh bằng cầu kinh và dùng mánh khoé để lừa lấy tiền của những người đang ốm đau và tuyệt vọng.


    shave sth off sth: giảm; giảm bớt
                        By shopping extremely carefully, I found I was able to shave about 10% off my weekly bill.
                        Tôi thấy mình giảm được khoảng 10% tiền hóa đơn hằng tuần bằng cách mua sắm kỹ lưỡng hết mức.
                        Carey needed to shave two seconds off his best time to have a chance of qualifying FOR the Olympics.
                        Carey cần giảm bớt hai giây so với thời gian tốt nhất của anh ấy may ra mới đủ khả năng tham dự Thế vận hội.


    shell out / shell out sth FOR: móc (tiền) ra trả cho (cái gì)
                        We don't want to have to shell out FOR a Christmas disco again this year – it costs a fortune!
                        Năm nay chúng tôi không muốn móc hầu bao ra trả cho một buổi khiêu vũ mừng Giáng sinh nữa – tốn bộn tiền!


    shout out sth – shout sth out – shout out: la to lên; kêu to cái gì
                        Someone in the audience shouted out "Get on with it!"
                        Có ai đó trong khán giả la to lên: “Cứ tiếp tục đi!”
                        Maria could hear people screaming and laughing and shouting out her name.
                        Maria nghe tiếng người ta la hét, cười và kêu to tên cô.


    shrivel up: sợ chết khiếp
                        He was one of those men who shrivel up at the thought of their wives going out to work.
                        Anh ta là loại đàn ông mà mỗi khi nghĩ đến việc để vợ đi làm là sợ chết khiếp.
                        You'll never guess what my mother said in front of everyone – I just shriveled up inside!
                        Anh không biết mẹ tôi đã nói gì trước mặt mọi người đâu. Trong bụng tôi sợ chết khiếp!


    shy away from doing sth: tránh làm việc gì
                        Logan had said that they would reach an agreement by April, but he shied away from setting a firm date.
                        Logan nói rằng họ sẽ đạt được một thỏa thuận vào tháng Tư, nhưng anh ấy tránh xác định rõ ngày nào.


    skip out: chuồn; lủi; đi mất
                        Randall skipped out of town in the middle of the night.
                        Randall chuồn khỏi thành phố lúc nửa đêm.


    sleep in: ngủ nướng; ngủ dậy trễ
                        We usually sleep in on Sunday mornings.
                        Sáng chủ nhật bọn tôi hay ngủ nướng.


    slip up: phạm sai lầm; mắc lỗi
                        Unless Manchester United slip up badly, they're sure to win the European Cup.
                        Chắc chắn Manchester United sẽ đoạt chiếc cúp châu Âu trừ khi họ phạm sai lầm nghiêm trọng.
                        Your lawyer slipped up on an important detail – that’s why the prosecution failed.
                        Luật sư của anh phạm sai lầm ở một chi tiết quan trọng. Đó là lý do tại sao việc truy tố bị thất bại.


    sniff at sth: xem thường; phớt lờ; tỏ ý khinh bỉ
                        The critics tended to sniff at his films, and dismiss them as being rather childish.
                        Các nhà phê bình hay xem thường phim của ông ấy và cho rằng những bộ phim này khá là trẻ con.


    smash sb's face/head in: đấm mạnh vô mặt/đầu ai
                        If he tries to mess me around, I'll smash his stupid face in.
                        Nếu nó đối xử tệ với tôi, tôi sẽ đấm mạnh vô cái mặt ngu ngốc của nó.


    smell of sth: có mùi gì
                        The house still smells of paint.
                        Ngôi nhà vẫn còn mùi sơn.
                        When he came home smelling of whiskey, she scolded him fiercely.
                        Khi anh ta về tới nhà người đầy mùi rượu uýt-xki, cô ta chửi anh ta té tát.


    snarl up – snarl up sth – snarl sth up: bị ách tắc; làm cái gì ách tắc
                        The huge number of cases has snarled up the court process.
                        Một số lượng khổng lồ các vụ kiện đã làm thủ tục pháp lý bị ách tắc.


    sober down: bình tĩnh lại; trấn tĩnh lại
                        When they'd all sobered down, he went on with his story.
                        Khi tất cả bọn họ đã bình tĩnh lại, anh ấy tiếp tục câu chuyện.


    sock it to sb: đấm mạnh ai
                        Tyson socked it to him with a left to his jaw.
                        Tyson nện một cú đấm tay trái vô hàm anh ta.


    impute sth to sth: áp đặt
                        Some literary scholars have imputed a different meaning to Blake’s famous poem.
                        Một số nhà nghiên cứu văn chương đã áp đặt một ý nghĩa khác lên bài thơ nổi tiếng của Blake


    infuse sth with sth: truyền vào; thổi vào
                        Rousseau infuses his writings with a spirit of revolutionary romanticism.
                        Rousseau truyền vào những tác phẩm của mình tinh thần của chủ nghĩa lãng mạn cách mạng


    magic sth up (magic up sth): làm cái gì hiện ra
                        The program can magic up facts on any subject within a couple of minutes.
                        Chương trình này có thể hiển thị thông tin về bất cứ đề tài nào trong vòng vài phút.


    mark out sth (mark sth out): vẽ ranh giới; phân định
                        The area marked out here is intended as a viewing platform FOR spectators.
                        Khu vực được vẽ ranh giới ở đây dự định sẽ làm bục quan sát cho khán giả.


    marry off sb (marry sb off): gả chồng; gả
                        In country areas, it was common FOR fathers to marry off their daughters when they reached twelve or thirteen.
                        Ở nông thôn, bố gả chồng cho con gái khi chúng mới mười hai hoặc mười ba tuổi không phải là chuyện lạ.


    max out on: chán ngấy
                        Today's audiences have maxed out on violent movies and are demanding family oriented films.
                        Khán giả ngày nay đã chán ngấy phim bạo lực và đang có nhu cầu xem những bộ phim về gia đình.


    measure sth off (measure off sth): đo
                        They decided on a dark green material, THEN the elderly salesclerk measured off the required length.
                        Họ quyết định chọn vải màu xanh sẫm, rồi người bán hàng lớn tuổi đo chiều dài cần thiết.


    measure up to sb/sth: không thua kém ai/cái gì
                        According to our research, girls still do not measure up to boys in science subjects.
                        Theo nghiên cứu của chúng tôi, con gái vẫn không giỏi bằng con trai trong các môn khoa học.


    minor in: học cái gì như là một môn phụ=Business students often minor in a foreign language.
                        Các sinh viên kinh tế thường học ngoại ngữ như một môn phụ.


    mist over: nhòa lệ; đẫm lệ
                        Kathleen felt her eyes misting over as she told her story.
                        Kathleen cảm thấy mắt nhoà lệ khi cô ấy kể chuyện của mình.


    mix it up: giao thiệp
                        The youngest coach in the league isn't afraid to mix it up with the veterans.
                        Người huấn luyện viên trẻ nhất trong liên đoàn không ngại giao thiệp với các bậc kỳ cựu trong nghề.


    muster up sth (muster sth up): tập trung; dồn
                        Kim mustered up as much courage as she could, and stood up in front of the audience.
                        Kim dồn hết can đảm và đứng dậy trước mặt khán giả.
                        I don't think I can even muster up the energy to go out FOR a walk today.
                        Tôi nghĩ là thậm chí hôm nay tôi cũng không tập trung sức lực được để đi tản bộ.


    scrape by: vừa đủ sống
                        My parents lent me some money, and somehow we managed to scrape by.
                        Cha mẹ tôi cho tôi mượn một ít tiền, và không hiểu sao chúng tôi vẫn đủ sống.


    sign away sth – sign sth away: ký tên chuyển nhượng cái gì; chuyển nhượng cái gì bằng chứng thư
                        Her husband had tricked her into signing away her rights to the property.
                        Chồng cô ấy đã lừa cô ấy ký tên chuyển nhượng quyền sở hữu tài sản đó.


    sort yourself out/sort out your life: giải quyết các vấn đề của mình
                        Fergie should be left in peace to sort out her life. She's had enough drama lately.
                        Fergie cần được yên thân để giải quyết các vấn đề của mình. Gần đây cô ấy chịu đựng đủ rồi.
                        You've got to try and stop drinking and sort yourself out.
                        Anh phải cố bỏ rượu và giải quyết các vấn đề của mình.


    spring back: bật lại; nảy lại
                        The branch sprang back and hit him in the face.
                        Nhánh cây bật lại và đánh trúng vô mặt anh ấy.
                        Bake the cake FOR 45 minutes, or until the top springs back when touched lightly in the centre.
                        Nướng bánh trong 45 phút, hoặc cho đến khi mặt bánh nảy trở lại khi chạm nhẹ vào giữa.


    stand aside: đứng sang một bên; tránh sang một bên
                        Stand aside, please, and let the runners pass.
                        Vui lòng đứng sang một bên và để cho các vận động viên chạy qua.
                        The shopkeeper demanded that we stand aside and not block the entrance to his store.
                        Chủ tiệm yêu cầu chúng tôi tránh sang một bên và không chận lối vào cửa hàng của ông ta.


    subscribe to sth: đặt mua; đăng ký
                        Subscribe to New Internationalist magazine FOR a year, and receive a free map of the world.
                        Hãy đặt mua tạp chí New Internationalist trong một năm để nhận miễn phí một bản đồ thế giới.
                        Subscribe to the Movie Channel FOR only $9.99 a month.
                        Đăng ký Movie Channel chỉ có 9,99 đô-la Mỹ một tháng.
                        An estimated 19.8 percent of San Diego’s adults subscribe to a computer online service.
                        Ước tính có 19,8 phần trăm người trưởng thành ở San Diego đăng ký dịch vụ trực tuyến trên máy tính.


    seek out sth – seek sth out: tìm; tìm kiếm
                        Weinstein advised his son to seek out employment in a large lawfirm.
                        Weinstein khuyên con trai mình tìm việc trong một công ty luật lớn.
                        The Navy plans to seek out help from experts who can suggest better ways to manage their ships.
                        Hải quân dự định tìm kiếm sự trợ giúp từ các chuyên gia có khả năng đề xuất cách quản lý tốt hơn cho con tàu của họ.


    hoot sth up – shoot up sth: bắn
                        There's nothing FOR the refugees to return to; their homes have gone, shot up and blown apart.
                        Chẳng còn gì để người tỵ nạn quay trở về; nhà cửa không còn vì bị bắn và cho nổ tan tành.
                        On June 17th Chapman was badly shot up, wounded in the head.
                        Ngày 17 tháng Sáu Chapman bị bắn trầm trọng và bị thương ở đầu.


    shrink away from doing sth: tránh làm việc gì
                        Most of the workers shrank away from saying anything that might annoy their boss.
                        Công nhân đa số đều tránh nói bất cứ một điều gì có thể làm phật lòng ông chủ.


    sew up sth – sew sth up: kết thúc; hoàn tất
                        Bob reckons the deal should be sewn up within a week.
                        Bob cho rằng vụ thương lượng sẽ kết thúc trong vòng một tuần.


    shack up with: bắt đầu sống với (ai)
                        Michael shacked up with his new girlfriend as soon as he divorced his wife.
                        Michael bắt đầu sống với cô bạn gái mới ngay khi hắn ly dị vợ.


    share out sth – share sth out: chia cái gì ra
                        Take these cookies and share them out.
                        Đem mấy cái bánh quy này chia ra đi.


    sit back: ngồi phè ra; ngồi nghỉ; ngồi thoải mái
                        Sit back and watch the movie.
                        Ngồi phè ra xem phim.
                        Just sit back and read the paper – I’ll make dinner tonight.
                        Cứ ngồi đọc báo thoải mái đi. Tối nay tôi làm cơm tối cho.

    https://khmt.123.st

    Admin

    Admin
    Quản trị viên
    Quản trị viên
    split on sb: tố cáo; phản
                        Don't worry. Robert’s reliable, he won't split on us.
                        Đừng lo. Robert là đứa đáng tin cậy, nó sẽ không tố cáo chúng ta đâu.


    search through sth: lục tìm trong; khám xét
                        He’s searched through all his papers but still can't find the receipt.
                        Anh ấy tìm trong tất cả các giấy tờ của mình nhưng vẫn không thấy cái biên nhận đâu.
                        Police patrolled the Bogota airport and searched through journalists' bags.
                        Cảnh sát đi tuần tra sân bay Bogota và khám xét túi của các nhà báo.


    send sth back – send back sth: gửi trả lại
                        I think I'll send the sweater back. It just doesn't fit right.
                        Tôi nghĩ tôi sẽ gửi trả lại chiếc áo len. Nó không vừa.
                        Turner sent back the ring to the jeweler to replace the missing stones.
                        Turner gửi trả lại chiếc nhẫn để thợ kim hoàn thay những viên đá bị mất.


    shop around FOR: dạo quanh các cửa hàng tìm (cái gì); đi dọ giá tìm (cái gì)
                        Prices FOR sporting equipment vary enormously, and it's worth shopping around FOR the best buy.
                        Giá của các thiết bị tập thể dục chênh lệch rất lớn, đáng để ta dạo quanh các cửa hàng tìm giá tốt nhất.


    shrink away from: tránh; tránh xa
                        Verity was a shy, nervous girl, who always shrank away from unpleasantness of any sort.
                        Verity là một cô gái nhút nhát, e dè, lúc nào cũng tránh xa mọi điều khó chịu.


    shut up shop: ngừng hoạt động; giải thể
                        Another tour operator, Impact Holidays, which specializes in Turkish destinations, shut up shop yesterday.
                        Hôm qua, một công ty tổ chức du lịch trọn gói khác, Impact Holidays, chuyên về các điểm đến tại Thổ Nhĩ Kỳ đã giải thể.


    slacken off: giảm; giảm xuống; giảm bớt; chậm lại; yếu đi; bớt nhộn nhịp
                        By tonight the strong winds should begin to slacken off.
                        Đêm nay có thể những cơn gió mạnh sẽ bắt đầu yếu đi.
                        I expect business to slacken off over the summer.
                        Tôi cho rằng công việc sẽ giảm bớt trong hè.


    slam into sth/sb: đâm sầm vào cái gì/ai
                        The Ford’s brakes failed and it mounted the pavement, slamming into a lamp-post.
                        Bị hỏng thắng nên chiếc Ford leo lên lề đường và đâm sầm vào cột đèn.
                        All 155 passengers died instantly when the plane slammed into the Tinpane mountain on Monday.
                        Tất cả 155 hành khách chết ngay tại chỗ khi chiếc máy bay đâm sầm xuống núi Tinpane hôm thứ Hai.


    squirm out of: thoát được; tránh được; né được
                        Edberg squirmed out of every tough situation and managed to win the match.
                        Edberg tránh được mọi tình huống khó khăn và đã thắng trận đấu.


    ask FOR sth: yêu cầu; xin
                        She called the waiter and asked FOR the bill.
                        Cô ấy gọi phục vụ và yêu cầu lấy hoá đơn.
                        Victims are often too frightened to ask FOR help.
                        Nạn nhân thường là quá sợ hãi đến nỗi không thể cầu cứu


    spring sth on sb: nói điều gì làm ai bất ngờ; đùng một cái nói cho ai biết điều gì
                        The government sprung a surprise on investors when it lowered interest rates.
                        Chính phủ đã làm các nhà đầu tư bất ngờ khi hạ thấp lãi suất xuống.
                        Her family doesn't know about her engagement yet. She plans to spring it on them this weekend.
                        Gia đình cô ấy chưa biết cô ấy đã đính hôn. Cô ấy định gây bất ngờ cho họ vào cuối tuần này.


    squirm out of: tránh né; lẩn tránh
                        Dan squirmed out of the meeting by claiming he had too much work to do.
                        Dan tránh né cuộc họp bằng cách khẳng định rằng anh ấy có quá nhiều việc phải làm.


    staff up – staff up sth: tuyển thêm nhân viên (cho cái gì)
                        The top priority should be to staff up the law enforcement agencies.
                        Tuyển thêm nhân viên cho các cơ quan thi hành pháp luật nên là ưu tiên số một.


    stand back: đứng lùi lại; lui lại
                        The artist stood back and admired the painting when he’d finished.
                        Khi đã vẽ xong, người nghệ sĩ đứng lùi lại và chiêm ngưỡng bức hoạ.
                        A gunman ordered the receptionist to stand back as he took the money from the drawer.
                        Tên cướp có súng ra lệnh cho nhân viên tiếp tân lui lại khi hắn lấy tiền từ trong ngăn kéo.


    stand up FOR yourself: tự bảo vệ mình
                        You have to stand up FOR yourself and refuse to let your employer take advantage of you.
                        Bạn phải tự bảo vệ mình và không để cho ông chủ của bạn lợi dụng bạn.


    start in: bắt đầu chỉ trích; bắt đầu quở trách
                        Don't start in again, Jeff, or I'll leave right now.
                        Đừng có lại chỉ trích nữa, Jeff, nếu không tôi đi liền bây giờ.


    start on sth: bắt đầu (ăn, uống, chơi ma tuý)
                        My son was 13 when he started on marijuana.
                        Con trai tôi bắt đầu hút cần sa năm nó 13 tuổi.
                        "Do you think you should start on another beer?" "You’d better not. You're supposed to be driving us home."
                        "Anh thấy có nên uống thêm một ly bia nữa không?" "Không nên. Anh còn phải lái xe đưa bọn tôi về nhà."


    start up sth – start sth up – start up: đưa cái gì vào hoạt động; bắt đầu hoạt động; đi vào hoạt động
                        Do you have the money to start up your own store?
                        Bạn có đủ tiền để mở cửa hàng riêng không?
                        At least a half-dozen new high-tech businesses have started up in Scotts Valley since January.
                        Có ít nhất nửa tá doanh nghiệp mới, sử dụng công nghệ cao đã bắt đầu hoạt động ở Scotts Valley từ tháng giêng.
                        There were rumours that Jesse Jackson had decided to start up a talk show on CNN instead of running FOR president.
                        Người ta đồn rằng thay vì ứng cử tổng thống Jesse Jackson đã quyết định cho ra mắt một chương trình toạ đàm trên kênh CNN.


    stay on: tiếp tục làm (công việc gì)
                        James's contract was finished, but he agreed to stay on FOR a further six months.
                        Hợp đồng của James đã kết thúc, nhưng anh ấy đồng ý làm việc thêm sáu tháng nữa.


    steer away from sth/sb: tránh; lánh xa; tránh mặt
                        As a writer, she preferred to steer away from political messages.
                        Là một nhà văn, cô ấy muốn tránh các thông điệp mang tính chính trị.
                        Linda decided that in future she was going to steer away from musicians and artists.
                        Linda quyết định là trong tương lai cô ấy sẽ tránh mặt giới nghệ sĩ và nhạc sĩ.


    get stuck on: mê tít
                        Don't get stuck on that house – it’s really too expensive FOR us.
                        Đừng có mê ngôi nhà đó quá – quá đắt tiền đối với chúng ta.


    stick out a mile: quá rõ ràng; rõ như ban ngày
                        Look, Terry, it sticks out a mile that something’s worrying you – what is it?
                        Nè, Terry, rõ ràng là có điều gì đó đang làm anh lo lắng. Chuyện gì vậy?


    be stopped up: (mũi) bị nghẹt
                        I have a headache, my nose is stopped up and I feel terrible.
                        Tôi đau đầu, mũi của tôi bị nghẹt và tôi thấy khó chịu vô cùng.


    store up sth – store sth up: kìm nén
                        Children who store up their feelings rather than expressing them often have problems later on.
                        Trẻ em kìm nén cảm xúc thay vì thể hiện ra thường có vấn đề về sau.
                        All the anger she’d stored up in seven years of marriage came pouring out.
                        Mọi cơn giận mà cô ấy đã kìm nén trong bảy năm kết hôn tuôn ra.


    string sb along: lừa dối
                        "She had no intention of marrying him, THEN?" "No, she was just stringing him along."
                        "Vật là cô ta không có ý định kết hôn với anh ấy sao?" "Không, cô ta chỉ đang lừa dối anh ấy thôi."
                        Are you serious about lending me the money; you're not stringing me along?
                        Bạn có nghiêm túc về việc cho tôi mượn số tiền đó không; bạn không lừa tôi đó chứ?


    stick it to sb: bắt ai chịu tốn
                        Stick it to them, Rickey – I think they should give you at least $10 million a season!
                        Bắt họ chịu tốn đi, Rickey. Tôi nghĩ họ phải trả cho anh ít nhất 10 triệu đô-la Mỹ một mùa giải!


    scrounge sth up (scrounge up sth): góp nhặt; thu thập
                        The students have to scrounge up relatives who will give them a room.
                        Sinh viên phải tìm ra những người họ hàng có thể cho họ phòng.
                        I'll see if I can scrounge up some old clothes FOR the garage sale.
                        Tôi sẽ xem liệu tôi có góp nhặt được một ít quần áo cũ cho dịp bán đồ cũ tại nhà hay không.


    set against a background/backdrop: đặt trên nền
                        Bold stripes in red and orange are set against a crisp white background.
                        Những sọc đậm màu đỏ và cam được đặt trên nền trắng mướt.


    set off FOR: lên đường / khởi hành đi (đâu)
                        Merl kissed her husband goodbye and set off FOR work.
                        Merl hôn tạm biệt chồng và lên đường đi làm.


    aspire to sth: mong ước; khao khát
                        Students only aspire to good jobs with high pay after graduation
                        Sinh viên chỉ mong ước ra trường có được công việc tốt lương hậu hĩnh


    make up sth: thêm vào cho đủ; bù=I'm paying £800 towards the car, and my parents say they'll make up the rest of the money.
                        Tôi sẽ trả 800 bảng cho chiếc xe hơi, và bố mẹ tôi nói họ sẽ trả phần còn lại của số tiền.
                        We need two more players to make up the team.
                        Chúng tôi cần thêm hai cầu thủ nữa mới đủ sĩ số một đội.


    map out sth (map sth out): vạch rõ; hoạch định
                        Felicity’s future had been mapped out FOR her by her wealthy and wise parents.
                        Tương lai của Felicity đã được bố mẹ kính yêu và giàu có vạch sẵn cho cô ấy.


    make up with (make it up with): dàn hòa với; làm lành với
                        Although the father had made up with his daughter, there was still a strain between him and his son-in-law.
                        Mặc dù người bố đã làm lành với cô con gái của mình, nhưng vẫn còn sự căng thẳng giữa ông và đứa con rể.


    muscle in (muscle into sth): thâm nhập
                        Insurance companies are worried that the big banks will muscle in and start taking away their business.
                        Các công ty bảo hiểm lo rằng các ngân hàng lớn sẽ nhảy vào và bắt đầu tước đoạt công việc kinh doanh của họ.
                        Continental companies are trying to muscle into the UK market.
                        Các công ty lục địa châu Âu đang cố gắng thâm nhập vào thị trường Anh quốc.


    sit yourself down: ngồi xuống
                        "Sit yourself down there FOR a minute," said the nurse.
                        Cô y tá nói: “Ông ngồi xuống đó một phút đi.”


    skooch up: (bị) xách lên; (bị) kéo lên
                        I hate this shirt – it always skooches up!
                        Tôi ghét cái áo sơ-mi này quá. Nó cứ xách lên hoài!


    nibble away at sth: rỉa dần
                        All these expenses are nibbling away at our savings.
                        Tất cả các chi phí này đang rỉa dần khoản tiết kiệm của chúng tôi.


    abound with/in sth: có nhiều
                        The rivers abounded with fish.
                        Sông có nhiều cá.
    The CostaAzul abounds with bars, restaurants and nightclubs.[/color]
                        Costa Azul có nhiều quầy, hộp đêm và nhà hàng.
                        A densely forested area, abounding in wildlife
    Khu vực trồng rừng dầy đặc, có nhiều động vật hoang dã[/color]
                        the lake abounds with fish
                        hồ có nhiều cá


    act on information: làm theo thông tin
                        Police say they were acting on information from an undisclosed source.
                        Cảnh sát nói họ đã làm theo thông tin từ nguồn bí mật.


    stand around/about: đứng vẩn vơ
                        There are lots of young men standing around on street corners, obviously without a job to go to.
                        Có nhiều thanh niên đang đứng vẩn vơ ở các góc đường, rõ ràng là không có công ăn việc làm.
                        Photographers were standing around, all hoping to get a picture of Arnold Schwarzenegger.
                        Các nhiếp ảnh gia đang đứng vẩn vơ, tất cả đều hi vọng chụp hình được Arnold Schwarzenegger.


    stay off sth – stay off: nghỉ ở nhà
                        You don't look well at all – I think you'd better stay off and go back to bed.
                        Bạn trông không khỏe chút nào – tôi nghĩ bạn nên nghỉ ở nhà và ngủ tiếp.


    stay out (on strike): đình công; bãi công
                        Teachers in some places stayed out on strike FOR several weeks.
                        Ở một số nơi giáo viên bãi công trong vài tuần.


    stink up sth – stink sth up: chơi dở tệ; trình diễn dở tệ
                        The Lakers stunk up their home court and practically handed their game to the Bulls.
                        Đội Lakers chơi dở tệ trên sân nhà và hầu như đã để thua đội Bulls.


    stir in sth – stir sth in – stir sth into sth: cho (cái gì) vào (cái gì) khuấy
                        Add the eggs and THEN stir in the sugar and dried fruit.
                        Thêm trứng, rồi cho đường và trái cây khô vào khuấy.
                        Mr Blakey sat at the table stirring sugar into his tea.
                        Ông Blakey ngồi tại bàn, cho đường vào ly trà của ông và khuấy.


    stitch up sb – stitch sb up: lừa; lừa đảo
                        We were really stitched up – we trusted him with our savings and we lost the lot!
                        Đúng là chúng tôi đã bị lừa – chúng tôi giao phó các khoản tiết kiệm của chúng tôi cho anh ta và mất hết!


    stop in: ở nhà
                        "Are you coming FOR a drink?" "No, I'm stopping in tonight."
                        "Anh có đến uống một ly không?" "Không, tối nay tôi ở nhà."


    stow away sth – stow sth away: xếp gọn gàng
                        We took the bags out to the car, and when Dad had got them all stowed away, we set off.
                        Chúng tôi mang túi xách ra xe, và khi cha đã sắp xếp đâu vào đấy, chúng tôi lên đường.
                        Some works of art had been stowed away in store rooms of Russian provincial museums FOR years.
                        Một số tác phẩm nghệ thuật đã bị xếp gọn vào nhà kho của các bảo tàng tỉnh lẻ Nga trong nhiều năm.


    sweep out sth – sweep sth out: quét dọn
                        The cellars hadn't been swept out FOR years and the dust lay thick everywhere.
                        Hầm chứa đã không được quét dọn trong nhiều năm và khắp nơi bụi đóng một lớp dày.

    https://khmt.123.st

    Admin

    Admin
    Quản trị viên
    Quản trị viên
    stir up memories: khơi dậy những ký ức
                        Seeing Simon again had stirred up so many memories from her youth.
                        Gặp lại Simon đã khơi dậy rất nhiều kỷ niệm thời thanh niên của cô ấy.


    stock up FOR: tích trữ (hàng…) cho (dịp gì)
                        Supermarkets were busy with people stocking up FOR Christmas.
                        Các siêu thị đầy những người đang tích trữ hàng cho lễ Giáng sinh.


    stretch away into the distance: chạy dài ra xa
                        It's the best beach resort in Greece, with five miles of sand stretching away into the distance.
                        Đó là khu nghỉ mát bờ biển tốt nhất ở Hy lạp với năm dặm cát chạy dài ra xa.


    add on sth (add sth on): thêm; bổ sung
                        On top of the official fees, many schools add on other charges, FOR example FOR books or materials.
                        Ngoài chi phí chính thức, nhiều trường học bổ sung thêm các chi phí khác, ví dụ cho vật chất hoặc sách.
                        The referee added on a couple of minutes of injury time at the end of the game.
                        Trọng tài bổ sung vài phút bù giờ vào cuối trận


    jump at the chance/opportunity: chớp ngay cơ hội; nắm lấy ngay cơ hội; nắm bắt ngay cơ hội
                        When the resort was put up FOR sale in 1985, the Millers jumped at the chance to buy it
                        Khi khu nghỉ mát được đưa ra bán vào năm 1985, Millers đã chớp ngay cơ hội để mua nó


    marry up with: kết hợp với; liên kết với; kết nối với
                        The new parts should marry up with the old system.
                        Nên kết hợp những thành phần mới với hệ thống cũ.


    meet with an accident: gặp tai nạn
                        Bill looked anxious. "One of our workers has met with an accident," he said.
                        Bill trông có vẻ lo lắng. “Một trong các công nhân của chúng ta đã gặp tai nạn”, anh ấy nói.


    move in: dọn đến ở
                        My parents had helped us to buy furniture and everything before we moved in.
                        Bố mẹ tôi đã giúp chúng tôi mua đồ nội thất và tất cả mọi thứ trước khi chúng tôi dọn đến ở.


    move in: chõ vào; nhúng tay vào; can thiệp vào
                        At that point the big multinationals started to moved in and pushed up the prices.
                        Vào thời điểm đó các công ty đa quốc gia có tầm cỡ bắt đầu nhúng tay vào và đẩy giá tăng lên.


    saddle yourself with a debt: gánh nợ
                        Students are saddling themselves with enormous debts to pay their course fees and living expenses.
                        Sinh viên đang gánh những khoản nợ khổng lồ để trả học phí và chi phí sinh hoạt.


    saw up sth (saw sth up): cưa cái gì ra
                        I sawed up the tree FOR firewood.
                        Tôi cưa cái cây đó ra làm củi.


    send out sth – send sth out: phát ra
                        The ship sent out a distress call when its engine room caught fire.
                        Con tàu phát ra tín hiệu báo nguy khi buồng động cơ của nó bốc cháy.
                        The lighthouse sends out a powerful beam that can be seen miles out to sea.
                        Ngọn hải đăng phát ra một tia sáng mạnh cách nhiều dặm ngoài biển vẫn nhìn thấy được.
                        At 12: 07 the pilot sent out a message that the plane was back on course.
                        Vào lúc 12 giờ 07 phút viên phi công phát ra tín hiệu cho biết máy bay đã trở lại đúng lộ trình.


    set apart sth – set sth apart: để riêng ra; dành riêng ra
                        I try to set a half an hour apart to sit and relax.
                        Tôi cố gắng dành riêng ra nửa tiếng đồng hồ để ngồi thư giãn.


    sharpen up: giỏi hơn; cừ hơn
                        Dobson has sharpened up by training with Olympic sprinter David Grindley.
                        Dobson đã cừ hơn khi luyện tập với vận động viên chạy nước rút Olympic David Grindley.


    shrouded in mist/clouds/fog/darkness etc: [color=#540af5] bị sương mù/mây/bóng tối… bao phủ
                        It was very early in the morning, and the mountains were still shrouded in mist.
                        Trời còn sớm tinh mơ, và dãy núi vẫn còn chìm trong sương mù.


    simmer down: bình tĩnh lại; nguôi giận
                        Come on, Peggy, simmer down now.
                        Thôi nào, Peggy, bình tĩnh lại đi.
                        After everyone had simmered down, the argument wasn't mentioned again.
                        Sau khi mọi người đã bình tĩnh lại, cuộc tranh cãi không được nhắc tới nữa.


    sing-along: dịp hát với nhau; buổi hát với nhau
                        Bring your guitar and we'll have a sing-along.
                        Đem theo đàn ghi-ta của anh và chúng ta sẽ hát với nhau.


    sit on sth: là thành viên của (ban, ủy ban…)
                        Alice sat on the board of directors FOR the Albany Chamber of Commerce.
                        Alice là thành viên của hội đồng quản trị Phòng Thương mại Albany.
                        Roberta Smith is the first African-American woman to sit on the committee.
                        Roberta Smith là người phụ nữ Mỹ gốc Phi đầu tiên làm thành viên của ủy ban.


    smooth away sth – smooth sth away: giải quyết; dàn xếp
                        The two leaders met secretly in Washington to smooth away any obstacles to the peace agreement.
                        Hai nhà lãnh đạo bí mật gặp nhau tại Washington để giải quyết các trở ngại đối với hiệp ước hoà bình.


    snarl up – snarl up sth: kẹt xe; (giao thông) tắc nghẽn
                        The traffic was snarled up at the next junction.
                        Giao thông bị tắc nghẽn ở giao lộ kế tiếp.
                        Drivers were swearing as they got snarled up in the midday Cairo traffic.
                        Những người lái xe đang chửi rủa vì bị kẹt xe ở Cairo vào buổi trưa.


    split up with: chia tay với (ai)
                        Comedian Freddie Starr is splitting up with his wife after 18 years of marriage.
                        Diễn viên hài Freddie Starr chia tay với vợ sau 18 năm kết hôn.


    string together sth – string sth together: kết hợp với nhau; nối lại với nhau
                        a series of computer commands that are strung together on a single line
                        một loạt các lệnh trong máy tính được nối lại với nhau trên một dòng
                        Disney wanted to do more than string short cartoons together; he wanted to make a full-length animated movie.
                        Disney muốn làm nhiều hơn cái việc kết hợp các phim hoạt hình ngắn lại với nhau. Ông muốn làm một phim hoạt hình dài.


    summon up sb/sth: gọi hồn
                        They stand in a ring and hold hands, and summon up the spirits of the dead.
                        Họ đứng trong một vòng tròn, nắm tay nhau, và gọi hồn người chết.
                        He cried out in a voice that would summon up the devil from the deepest part of hell.
                        Anh ta thét lên với một cái giọng gọi được quỷ hiện lên từ nơi sâu thẳm nhất của địa ngục.


    sit on sth: giấu; ém (thông tin)
                        A good journalist will know when to sit on a story and when to publish one.
                        Một nhà báo giỏi sẽ biết khi nào cần ém một câu chuyện và khi nào thì nên công bố.


    stop off FOR: ghé lại (để làm gì)
                        The driver’s home was nearby, so they stopped off FOR a mint tea there.
                        Nhà của anh tài xế ở gần đó nên họ ghé lại uống trà bạc hà.


    ink in sth (ink sth in): tô mực vào
                        I've just got to ink in the bottom part of the picture, and THEN it'll all be finished.
                        Tôi vừa mới tô mực vào phần dưới của bức tranh, và sau đó là hoàn tất.


    measure sb/sth up against sb/sth: so sánh; đối chiếu
                        How does our software measure up against Encarta?
                        Phần mềm của chúng ta làm sao sánh được với Encarta?


    meet up with: gặp
                        She was wearing a short white T-shirt that didn't meet up with her jeans.
                        Cô ấy đang mặc áo thun trắng ngắn chưa tới lưng quần jean.


    move on to: dọn tới; chuyển đến
                        The exhibition attracted large crowds in New York, and THEN moved on to other cities on the eastern coast.
                        Cuộc triển lãm thu hút rất đông người ở New York, và sau đó chuyển đến những thành phố khác ở bờ biển miền đông.


    see through sth/sb: nhìn thấy; thấy được bản chất của
                        Eventually I saw through her lies and ended the relationship.
                        Cuối cùng tôi nhận ra sự dối trá của cô ấy và cắt đứt quan hệ.
                        Can't you see through him? He’s just making excuses.
                        Bạn không thấy đuợc bản chất của hắn sao? Hắn đang biện hộ đấy thôi.


    sell out: bán hết vé
                        The Napa Valley Wine Auction sells out quickly.
                        Buổi đấu giá rượu Thung lũng Napa nhanh chóng bán hết vé.


    send sth on – send on sth: gửi đi tiếp; chuyển đi
                        A chain letter promises good luck if you send it on.
                        Thư gửi chuyền hứa hẹn đem lại vận may nếu bạn gửi đi tiếp.
                        The local police investigated and THEN sent the case on to state officials.
                        Cảnh sát địa phương đã điều tra và chuyển vụ án đó tới các nhà chức trách.


    soup up sth – soup sth up: nâng cấp
                        software to soup up the office e-mail
                        phần mềm dùng để nâng cấp thư điện tử trong văn phòng


    split up sth / split sth up / split up into: chia / tách ra thành (cái gì)
                        Many of the larger houses are being split up into flats.
                        Nhiều ngôi nhà lớn được chia ra thành các phòng.
                        Our teacher split us up into three groups.
                        Thầy giáo chia chúng tôi ra thành ba nhóm.


    stand back: đứng ngoài cuộc; bàng quan
                        How can people just stand back when so many families need help?
                        Sao người ta lại có thể bàng quan khi có quá nhiều gia đình cần được giúp đỡ?
                        "We can't just stand back and let the fire burn itself out," said a Forestry Service official.
                        Một viên chức sở lâm nghiệp nói: "Chúng ta không thể cứ để cho lửa tàn".


    stay over: ngủ lại; qua đêm
                        We were all invited to bring sleeping bags and stay over after the party.
                        Tất cả chúng tôi được mời mang ngủ túi theo và ngủ lại sau bữa tiệc.
                        I'm staying over at a friend's house tonight.
                        Đêm nay tôi sẽ ngủ lại ở nhà người bạn.


    step down: rút lui; từ bỏ; từ chức
                        In 1990 the President announced that he was stepping down as party leader.
                        Năm 1990 tổng thống tuyên bố rằng ông sẽ rút lui khỏi cương vị lãnh đạo đảng.


    step down from: rút lui khỏi; từ bỏ
                        Vice chairman Alan Binder said that he would step down from the central bank when his present contract expired.
                        Phó chủ tịch Alan Binder nói rằng ông sẽ rút lui khỏi ngân hàng trung ương khi hợp đồng hiện tại của ông kết thúc.

    https://khmt.123.st

    Admin

    Admin
    Quản trị viên
    Quản trị viên
    stick up out of/through/from: chỉa lên khỏi/qua/từ
                        In the river, islands of rock stuck up out of the water.
                        Trên sông, những hòn đảo đá nhô lên khỏi mặt nước.


    swipe at sb: đánh
                        He tried to swipe at her but lost his balance and fell back into the chair.
                        Hắn cố đánh cô ấy nhưng mất thăng bằng và ngã trở lại ghế.


    swivel your head/eyes around: quay đầu / đảo mắt
                        "There’s Phil Aldrich!" Shirley whispered. Liz swiveled her head round to have a look at him.
                        Shirley thì thầm: "Phil Aldrich kìa!". Liz quay đầu nhìn anh ấy.


    set out: lên đường; khởi hành
                        Columbus set out from Europe to discover a new route FOR the spice trade from the Orient.
                        Columbus khởi hành từ châu Âu để tìm ra lộ trình mới cho nghề buôn gia vị từ phương Đông.


    set-to: cuộc cãi vã; trận đánh nhau
                        George had angrily quit the group after a set-to with Paul.
                        Sau một cuộc cãi vã với Paul, George đã giận dữ bỏ nhóm.


    be sunk in sth: chìm trong cái gì
                        In the days that followed Diana's death, the whole nation seemed sunk in deep despair.
                        Những ngày sau cái chết của Diana, cả nước dường như chìm sâu trong tuyệt vọng.


    sketch in sth – sketch sth in: phác họa thêm
                        Jan sketched in a few people in the background, hoping to make the picture look more lively.
                        Jan phác họa thêm một vài người ở hậu cảnh, hy vọng sẽ làm cho bức tranh sinh động hơn.


    stink up/out sth – stink sth up/out: làm hôi cái gì
                        There was some old fish in the bin which had stunk out the whole kitchen.
                        Mấy con cá ươn trong thùng rác làm hôi hết cái nhà bếp.
                        Martin wears these old sandals which really stink the place up.
                        Martin mang đôi giày xăng-đan cũ làm chỗ này hôi vô cùng.


    stitch up sth/sb – stitch sth/sb up: khâu (vết thương) lại
                        The nurse cleaned the wound, THEN the cut was stitched up.
                        Y tá làm sạch vết thương, sau đó vết cắt được khâu lại.
                        Mrs. Garton was very annoyed when she found out she'd been stitched up by a junior doctor.
                        Bà Garton rất bực mình khi biết rằng mình đã được một bác sĩ ít kinh nghiệm khâu vết thương.


    straighten yourself out: giải quyết các vấn đề của mình
                        He'd had a drink problem in the past, but he’d managed to straighten himself out.
                        Trước đây anh ấy bị nghiện rượu, nhưng anh ấy đã tự giải quyết được vấn đề của mình.


    strip sth of sth: bỏ cái gì ra khỏi cái gì
                        The mountainside has been stripped of trees so that a new paper mill can be built there.
                        Cây cối trên sườn núi đã bị đốn đi để xây nhà máy giấy mới ở đó.
                        a simplified form of religious worship stripped of all ritual
                        một hình thức giản lược của việc thờ cúng trong tôn giáo với tất cả các nghi thức bị bỏ đi


    be stuffed up: bị nghẹt mũi
                        He’s got a sore throat and he’s all stuffed up, poor thing.
                        Anh ấy bị đau họng và nghẹt mũi nặng, tội nghiệp.


    smash-up: tai nạn nghiêm trọng (đường bộ hoặc đường sắt)
                        Two German tourists died in a smash-up on Highway 61 earlier today.
                        Hai du khách người Đức đã chết trong một vụ tai nạn nghiêm trọng trên Xa lộ 61 sáng hôm nay.


    be spaced out: đờ đẫn; mụ mẫm; (như) đang phê thuốc
                        That Saturday I was fine until the afternoon. THEN I began to feel totally spaced out.
                        Thứ Bảy hôm đó tôi vẫn ổn cho tới chiều. Sau đó tôi bắt đầu thấy hoàn toàn đờ đẫn.
                        Dana Carvey and Mike Meyers play the two spaced-out hosts of 'Wayne’s World'.
                        Dana Carvey và Mike Meyers trong vai hai người dẫn chương trình như đang phê thuốc trong “Wayne’s World” (“Thế giới của Wayne”).


    (you can) speak FOR yourself: chỉ có bạn mới như vậy thôi
                        Speak FOR yourself. I don't have that kind of problem.
                        Chỉ có anh mới như vậy thôi. Tôi không có vấn đề kiểu đó.


    spiff up sth/sb – spiff sth/sb up – spiff up: chải chuốt; sửa sang; làm cho bảnh
                        Christine spent an hour spiffing herself up before her date with Robert on Friday night.
                        Christine chải chuốt cả tiếng đồng hồ trước cuộc hẹn với Robert vào đêm thứ Sáu.
                        The students worked together to spiff up their school.
                        Sinh viên cùng nhau sửa sang lại ngôi trường của mình.


    spout on/off about: lải nhải về (việc gì)
                        a boring old man who kept spouting on about how young people have no sense of duty
                        một ông già chán ngắt cứ lải nhải về việc thanh niên không có ý thức trách nhiệm ra sao


    stop out: đi chơi (khuya)
                        Lizzie stopped out all night on Saturday.
                        Lizzie đi chơi suốt đêm thứ Bảy.
    Mum won't let me stop out late.[/color]
                        Mẹ sẽ không để tôi đi chơi khuya.
                       


    sb won't/wouldn't stand FOR sth: ai sẽ không chấp nhận điều gì
                        "I won't stand FOR swearing in my house," said Peggy indignantly.
                        Peggy nói một cách phẫn nộ: "Tôi sẽ không chấp nhận chuyện chửi thề trong nhà tôi".


    address yourself to sth: xử lý; giải quyết
                        The committee will address itself to three main issues.
                        Ủy ban sẽ xử lý ba vấn đề chính.
                        The new administration has yet to address itself to the problem of reforming the gun laws.
                        Ban quản trị mới chưa xử lý vấn đề cải cách những quy định về sử dụng vũ khí


    allow FOR sth: tính đến, đề phòng
                        Make sure you allow FOR possible delays on the way to the airport.
                        Đảm bảo bạn đề phòng khả năng bị trì hoãn trên đường đến sân bay.
                        Even allowing FOR this, it's still a remarkable achievement.
                        Thậm chí nếu tính đến việc này thì nó vẫn là một thành tích đáng chú ý.
                        Allowing FOR inflation, the cost of the two movies was roughly the same.
                        Nếu tính đến lạm phát thì chi phí của hai bộ phim gần bằng nhau.


    jump in: xông lên
                        Buyers have to be ready to jump in - these discounts are only available FOR a short period
                        Người mua phải sẵn sàng xông lên – những mặt hàng giảm giá này chỉ có sẵn trong thời gian ngắn mà thôi


    be made up of: được hợp thành từ; bao gồm
                        Indonesia is made up of over 13,000 islands.
                        Indonesia được hợp thành từ hơn 13.000 đảo
                        The group was made up of a psychologist, a social worker, and myself
                        Nhóm bao gồm một nhà tâm lý học, một người làm công tác xã hội và chính tôi nữa.


    melt away: dần dần tan biến
                        Harman saw her hopes of promotion slowly melt away.
                        Harman thấy những hi vọng thăng tiến của cô ấy dần dần tan biến.
                        He laughed suddenly, THEN the irritation in his face melted away.
                        Anh ấy đột nhiên cười, rồi nét giận dữ trên gương mặt anh ấy tan biến dần.


    melt away: bỏ đi dần dần; tản đi
                        By the time the police appeared, most of the crowd had melted away.
                        Vào thời điểm cảnh sát xuất hiện, đám đông đã giải tán gần hết.


    get sb/sth mixed up with: nhầm ai/cái gì với
                        "You've got me mixed up with some other guy," Marty said nervously.
                        “Ông đã nhầm tôi với một gã nào khác rồi,” Marty nói một cách lo lắng.


    mopping-up operation: hoạt động thu dọn sau một trận lụt, trận hoả hoạn
                        Mopping-up operations began as the floods receded, leaving mud here and there.
                        Các hoạt động thu dọn bắt đầu khi nước lũ rút đi, để lại bùn lầy vương vãi tứ tung.


    mouth off about: than phiền
                        Morris was mouthing off about his old friends.
                        Morris đang than phiền về bạn cũ của mình.


    move over: xích qua; nhích qua
                        He walked round to the driver’s side. "Move over," he said, "I'll drive."
                        Anh ấy vòng đến chỗ người lái xe và nói “Xích qua, tôi sẽ lái”.
                        I'm right on the edge of the bed. Are you sure you couldn't move over an inch or two?
                        Tôi đang nằm ngay mép giường. Bạn có chắc là bạn sẽ không nhích qua một in hoặc hai in hay không?


    set-up: cơ cấu; cách tổ chức
                        "How's your new job going?" "OK, but they have a totally different set-up there, and I'm still getting used to it."
                        “Công việc mới ra sao rồi?” “Cũng được, nhưng mà họ có cách tổ chức khác hoàn toàn, và mình vẫn đang phải làm quen đây.”


    stand in FOR: thay thế (ai); làm thay (ai)
                        Quarterback Jeff Kemp stood in FOR Jim McMahon, who suffered four broken ribs last Sunday.
                        Tiền vệ Jeff Kemp chơi thay cho Jim McMahon, người bị gãy bốn xương sườn hôm chủ nhật tuần rồi.


    start sb on sth: bắt đầu cho ai làm gì; bắt đầu cho ai dùng cái gì
                        We started Ellen on solid foods when she was four months old.
                        Chúng tôi bắt đầu cho Ellen ăn thức ăn cứng khi nó được bốn tháng tuổi.
                        When I became ill, Dr. Nelson started me on antibiotics.
                        Khi tôi bị bệnh, bác sĩ Nelson bắt đầu cho tôi dùng thuốc kháng sinh.


    stay off school/work: nghỉ học/ nghỉ làm
                        When my mother came out of hospital, she still had to stay off work FOR two or three weeks.
                        Khi mẹ tôi xuất viện, bà vẫn phải nghỉ làm từ hai đến ba tuần.


    stitch up a deal: đạt được một thoả thuận
                        Shiraz has stitched up deals all over the world to boost sales.
                        Shiraz đã đạt được các thoả thuận mua bán trên khắp thế giới để đẩy mạnh doanh thu.


    stopover: sự tạm dừng; chỗ dừng chân
                        There are no direct flights, so we'll have a two-day stopover in Delhi.
                        Không có chuyến bay trực tiếp nào nên chúng ta sẽ dừng chân hai ngày ở Delhi.
                        The town is often used by tourists as a stopover en route to Turkey.
                        Thị trấn này thường được du khách dùng làm chỗ dừng chân trên đường đến Thổ Nhĩ Kỳ.


    stretch sth out – stretch out sth: kéo dài cái gì ra
                        The lawyers could stretch this case out FOR ten years or more.
                        Các luật sư có thể kéo dài vụ kiện này ra trong mười năm hoặc hơn.
                        “Ohhh,” said his teacher, stretching the sound out FOR maximum effect.
                        Thầy của anh ấy nói: “Ôôô…”, kéo dài âm này ra để đạt được hiệu quả tối đa.


    strike out at: tấn công; đánh
                        Without warning, he struck out at Davis, knocking him to the ground.
                        Bất thình lình hắn đánh Davis ngã ra đất.


    move over: nhường chỗ
                        My career is very important to me and I do not intend to move over FOR anyone ELSE.
                        Sự nghiệp đối với tôi rất quan trọng và tôi không định nhường nó cho bất cứ ai khác.
                        "I know I can win the tournament," Welshman Jackson said, "and it's time the Americans moved over."
                        “Tôi biết vòng thi đấu này tôi có thể thắng,” Welshman Jackson nói, “đã đến lúc người Mỹ phải nhường chỗ cho người khác”.

    https://khmt.123.st

    Admin

    Admin
    Quản trị viên
    Quản trị viên
    muddle sth up (muddle up sth): đặt không đúng thứ tự
                        Unfortunately my first and second names were muddled up on my ID card.
                        Không may tên lót và tên của tôi bị ghi sai thứ tự trong giấy chứng minh nhân dân.


    scrunch up sth (scrunch sth up): vò; vò lại
                        I scrunched up the letter I was writing and started over.
                        Tôi vò bức thư tôi đang viết và bắt đầu lại.
                        Don't scrunch up my shirt like that. It'll get wrinkled.
                        Đừng vò áo sơ mi của tôi như thế. Nó sẽ bị nhăn.


    set sb off: khơi đúng mạch của ai
                        Don't mention anything about weddings – you’ll only set her off again.
                        Đừng có đề cập gì đến chuyện đám cưới. Anh lại chỉ khơi đúng mạch của cô ấy thôi.
                        Sue started crying, and THEN that set me off.
                        Sue bắt đầu khóc, và rồi tôi cũng khóc.


    sit up and take notice: bất chợt chú ý (đến ai/cái gì)
                        People are starting to sit up and take notice about the dangers of genetically modified foods.
                        Người ta bất chợt chú ý đến những nguy hiểm của thực phẩm biến đổi gien.


    slow up sth – slow sth up: làm cái gì chậm lại
                        The new legislation could slow up the whole immigration process.
                        Luật lệ mới có thể làm chậm lại toàn bộ quá trình nhập cư.


    smooth over sth – smooth sth over: giải quyết; dàn xếp
                        I was sure that I could smooth over our little misunderstanding, and that Sergia would THEN be glad to have me back again.
                        Tôi tin chắc mình có thể giải quyết một hiểu lầm nhỏ giữa hai chúng tôi, rồi Sergia sẽ vui vẻ quay trở lại với tôi.


    sneak on sb: mách lẻo
                        She didn't want the other girls to think that she was sneaking on them behind their backs.
                        Cô ấy không muốn những cô gái kia nghĩ rằng cô ấy mách lẻo sau lưng họ.


    be sprawled out: phè ra; ườn ra
                        They lay there sprawled out on the sidewalk, surrounded by empty bottles of cheap whiskey.
                        Họ nằm đó phè ra trên vỉa hè, xung quanh là những vỏ chai rượu uýt-xki rẻ tiền.
                        Ted was asleep, legs sprawled out, head thrown back, mouth wide open.
                        Ted đang ngủ, chân phè ra, đầu ngửa ra sau, miệng mở to.


    spy out sth: điều tra; tìm hiểu
                        The soldiers immediately assumed that the men were there to spy out their defenses.
                        Ngay lập tức binh lính cho rằng những người này đến để điều tra hệ thống phòng thủ của họ.
                        In 1846, Young sent 148 people to spy out the Salt Lake region.
                        Vào năm 1846, Young gởi 148 người đến tìm hiểu vùng Salt Lake.


    stack up: chồng lên; xếp chồng lên; chất lên
                        Stack up the chairs in your classroom before you leave.
                        Chồng ghế lại trong phòng học trước khi các bạn ra về.
                        Boxes of food were stacked up in the warehouse, ready to be delivered to needy families.
                        Các hộp lương thực được xếp chồng lên trong nhà kho, sẵn sàng để chuyển đến những gia đình nghèo.


    steal away sth/sb – steal sth/sb away: cuỗm mất; lén lấy
                        She was terrified that someone might try to steal her baby away.
                        Cô ấy thấy kinh hãi vì có thể ai đó đã cố cuỗm mất em bé của cô ấy.


    scour out sth (scour sth out): tạo nên
                        The stream had flowed down the mountainside and scoured out the perfectly formed pool below.
                        Con suối đã chảy xuống sườn núi và tạo nên cái hồ hoàn hảo bên dưới.


    see off sb/sth – see sb/sth off: đánh bại
                        Newcastle United were seen off 1-0 by Liverpool.
                        Newcastle United thua với tỷ số 1-0 trước Liverpool.
                        The British saw the French off at the battle of Trafalgar.
                        Anh đánh bại Pháp trong trận đánh Trafalgar.


    see sb through – see sb through sth: đủ cho ai dùng
                        The harvest was good, and the people had enough food to see them through the winter.
                        Mùa vụ tốt nên người dân có đủ lương thực để dùng qua mùa đông.
                        Can I borrow $30? That should be enough to see me through until payday.
                        Cho tôi mượn 30 đô-la được không? Nhiêu đó đủ để tôi xài cho tới ngày phát lương.


    send out a message/signal/warning etc: gửi đi một thông điệp/tín hiệu/lời cảnh báo…
                        We don't want to send out the wrong message and make people think we support the use of illegal drugs.
                        Chúng tôi không muốn gửi đi một thông điệp làm người ta nghĩ sai rằng chúng tôi ủng hộ việc sử dụng ma tuý.


    set apart sth / set sth apart FOR: để riêng ra / dành riêng ra cho
                        Traditionally, these days were set apart FOR prayer and fasting.
                        Theo truyền thống, những ngày này được dành để cầu nguyện và ăn chay.
                        This part of the house was set apart FOR guests to stay in.
                        Phần này của ngôi nhà dành cho khách ở.


    stick up FOR yourself: tự bảo vệ mình
                        I was determined to be more confident, more able to stick up FOR myself at work.
                        Tôi quyết tâm sẽ tự tin hơn và có khả năng tự bảo vệ mình tốt hơn tại sở làm.


    stir up trouble: gây rắc rối
                        The chief minister accused his political opponents of trying to stir up trouble in the state.
                        Thống đốc buộc tội đối thủ chính trị của ông đã cố gây rắc rối trong nhà nước.


    swear by sth: tin tưởng; tín nhiệm
                        Margaret swears by vitamin C pills – she says she never gets colds.
                        Margaret tin tưởng vào những viên vi-ta-min C. Cô ấy nói cô ấy không bao giờ bị cảm lạnh.
                        It's a new miracle anti-aging cream, and according to the article, many Hollywood celebrities swear by it.
                        Đó là một loại kem chống lão hoá màu nhiệm mới, và theo bài báo, nhiều nhân vật nổi tiếng của Hollywood tin tưởng loại kem này.


    swing around/round: quay ngoắt lại; quay ngược lại
                        Meanwhile, in Italy, several senior government ministers who used to support closer European co-operation have suddenly swung round to oppose it.
                        Trong khi đó, ở Ý, một số bộ trưởng cấp cao của chính phủ từng ủng hộ sự hợp tác chặt chẽ hơn giữa các nước châu Âu đã đột nhiên quay ngoắt lại phản đối điều này.
                        American public opinion is gradually swinging around in favour of tougher gun-control laws.
                        Công luận Mỹ đang dần dần quay ngược lại ủng hộ các đạo luật cứng rắn hơn về kiểm soát súng.


    switch off: thư giãn; thư thái
                        I play squash after work to help me switch off.
                        Tôi chơi bóng quần sau giờ làm việc cho thư thái.
                        Sometimes she can't get to sleep, because she just can't switch off.
                        Thỉnh thoảng cô ấy không ngủ được vì không thể thư giãn.


    stay with: tiếp tục (làm gì)
                        It's a very long book but stay with it – it’s really worth reading.
                        Quyển sách rất dài nhưng cứ đọc tiếp đi, vì quyển này quả thực là đáng để đọc.
                        It's important to stay with a fitness programme long enough to feel the benefits of it.
                        Quan trọng là phải theo đuổi chương trình rèn luyện sức khoẻ đủ lâu để cảm nhận được lợi ích của nó.


    slice up sth – slice sth up: xắt lát; thái
                        Slice up the onions and add them to the meat.
                        Thái củ hành rồi bỏ vô thịt.


    number off: điểm số
                        When the soldiers were ordered to line up and number off, it became apparent that someone was missing.
                        Khi lính được lệnh xếp hàng và điểm số, rõ ràng là thiếu một người nào đó.


    meet with sth: trải qua; kinh qua; nếm mùi
                        The company’s efforts to expand met with some success.
                        Nỗ lực mở rộng của công ty đã gặt hái một số thành công.


    be messed up: bị bẩn; bị dơ
                        Her hair was all messed up as though she’d just gotten out of bed.
                        Tóc cô ấy rối tung lên cứ như là cô ấy vừa mới từ trên giường bước xuống.


    mess sb up (mess up sb): làm ai đau khổ; làm ai buồn
                        She had a lot of problems when she was young, which really messed her up in later years.
                        Cô ấy từng gặp nhiều rắc rối khi còn trẻ, nên cô ấy thật đau buồn trong những năm về sau.


    mete sth out (mete out sth): áp đặt
                        Severe punishments are metered out to anyone who dares to oppose the militarist government.
                        Kẻ nào cả gan chống lại chính phủ quân phiệt sẽ phải chịu những hình phạt nghiêm khắc.


    move ahead with: tiến hành; xúc tiến
                        The committee is moving ahead with plans to build a new stadium.
                        Hội đồng đang xúc tiến các kế hoạch xây dựng một sân vận động mới.


    send-off: cuộc tiễn đưa; buổi chia tay
                        The rally was intended to provide a memorable send-off FOR President Bush.
                        Buổi mít tinh dự định là một cuộc tiễn đưa đáng nhớ dành cho Tổng thống Bush.


    set sb/sth apart / set apart sth/sb from: làm cho ai/cái gì khác biệt với; làm ai/cái gì nổi bật hơn so với
                        What sets Brandy apart from other teenage pop singers is her voice, which has a sophistication beyond her years.
                        Điều làm Brandy nổi bật hơn với với các ca sĩ nhạc pop thanh thiếu niên khác chính là chất giọng có sự tinh tế trước tuổi của cô ấy.


    set sb back: làm ai tốn nhiều tiền
                        That’s a nice coat – I bet that set you back.
                        Áo khoác đẹp thật – tôi đoan chắc là bạn tốn nhiều tiền lắm.


    settle sth on sb: để lại cái gì cho ai
                        She settled a small yearly sum on each of her children.
                        Mỗi năm cô ấy để lại một số tiền nhỏ cho từng đứa con của mình.


    siphon off sth – siphon sth off: lấy đi cái gì; rút đi cái gì
                        Billions of pounds have been siphoned off from government funds and placed into foreign bank account.
                        Hàng tỉ bảng Anh đã bị rút khỏi ngân quỹ của chính phủ và nộp vào tài khoản ngân hàng nước ngoài.
                        Three employees were caught siphoning off tickets and selling them FOR personal profit.
                        Ba nhân viên đã bị bắt quả tang rút bớt vé đem bán để tư lợi.


    skip off: chuồn đi; lủi
                        He skipped off FOR a vacation with a girlfriend and tried not to think about work.
                        Anh ta chuồn đi nghỉ mát với một cô bạn gái và cố không nghĩ đến công việc.


    sleep it off: ngủ vùi; ngủ cho lại sức
                        The old girl's had a drink too many. Leave her there and let her sleep it off.
                        Bà cụ uống nhiều quá rồi. Cứ để bà nằm đó ngủ cho lại sức.


    outspoken: hay nói thẳng; trực tính
                        Chomo has been an outspoken critic of the welfare measure that President Clinton recently signed.
                        Chomo đã thẳng thừng phê bình đạo luật về phúc lợi mà tổng thống Clinton đã ký gần đây.


    inflict sth on/upon sb: áp đặt; bắt phải chịu
                        He shouldn't try to inflict his beliefs on everyone ELSE
                        Anh ấy không nên cố gắng áp đặt tín ngưỡng của anh ấy lên những người khác


    shackle sb with sth: hạn chế; trói buộc
                        Mr Melior, unlike the Prime Minister, was opposed to shackling the press with privacy laws.
                        Không như Thủ tướng, ông Melior phản đối việc hạn chế báo chí bằng các luật về quyền riêng tư.
                        The EU has shackled traders with some of the most restrictive laws imaginable.
                        Liên minh châu Âu đã trói buộc các thương gia bằng những điều luật mang tính hạn chế nhất mà người ta có thể nghĩ tới.

    https://khmt.123.st

    Admin

    Admin
    Quản trị viên
    Quản trị viên
    shade in sth – shade sth in: tô sẫm; làm sẫm màu
                        She started to shade in an outline of a tree with charcoal.
                        Cô ấy bắt đầu dùng chì than tô sẫm nét ngoài của một cái cây.


    shake sb/sth down – shake down sb/sth: lục soát khắp người ai/khám xét toàn bộ cái gì
                        Lechuga decided to shake down Mexico's 447 prisons after 18 prisoners died.
                        Lechuga quyết định khám xét toàn bộ 447 nhà tù của Mễ Tây Cơ sau cái chết của 18 tù nhân.


    shout sb down – shout down sb: la to không cho ai nói; la át tiếng ai
                        Several students stood up to protest, but they were quickly shouted down.
                        Một số sinh viên đứng lên phản đối liền bị la to không cho nói.
                        Opposition MPs tried to shout him down, but he carried on with his speech.
                        Các nghị sĩ đối lập cố la to không cho ông ấy nói nhưng ông ấy vẫn tiếp tục bài nói của mình.


    sign off on sth: ký tên chấp nhận cái gì
                        Engineers have signed off on a permit to repair part of the interstate bridge.
                        Các kỹ sư đã ký giấy phép sửa một phần của cây cầu liên bang.


    sign on sb – sign sb on: ký hợp đồng với ai (để làm việc cho mình, chơi cho đội mình…)
                        The club signed on three new players in July.
                        Câu lạc bộ ký hợp đồng với ba cầu thủ mới vào tháng bảy.
                        The Calvert Group has signed on Cedd Moses as their new general manager.
                        Calvert Group đã ký hợp đồng với Cedd Moses làm tổng giám đốc mới của họ.


    sign up with: ký hợp đồng với (ai)
                        Robert’s doing really well – he’s signed up with Cambridge University Press to write a book on Astronomy.
                        Robert đang thành công lắm. Anh ấy đã ký hợp đồng với nhà xuất bản Đại học Cambridge để viết một quyển sách về thiên văn học.


    slip by: qua nhanh; thấm thoắt thoi đưa
                        The hours slipped by so quickly that he almost forgot about lunch.
                        Thời gian trôi qua nhanh đến nỗi anh ta gần như quên ăn trưa.
                        All that time poor Emily suffered in uncomplaining silence, whilst the best years of her youth slipped by.
                        Suốt thời gian đó Emily tội nghiệp chịu đớn đau một cách âm thầm, nhẫn nhục, còn những năm tháng đẹp nhất thời son trẻ của cô thì qua mau.


    strike up a conversation/friendship/relationship etc: bắt chuyện/kết bạn/làm quen, v.v.
                        At lunch, I struck up a conversation with a physician who sat at our table.
                        Vào giờ ăn trưa, tôi bắt chuyện với một vị bác sĩ ngồi chung bàn với chúng tôi.
                        a story about a boy and a dog who strike up a friendship
                        câu chuyện về một cậu bé và một chú chó kết bạn với nhau


    nuzzle up against/to sb: áp sát vào người ai với vẻ trìu mến
                        He nuzzled up against her, THEN smiled at her.
                        anh ấy áp sát vào người cô ấy với vẻ trìu mến, sau đó mỉm cười với cô ấy


    insinuate yourself into sth: luồn lọt lấy lòng ai
                        Dara delights in insinuating herself into other people’s lives, THEN turning those lives upside down.
                        Dara thích luồn lọt vào cuộc sống của người khác, rồi đảo lộn những cuộc sống đó


    move up: xê dịch; nhích qua
                        Please move up a bit, so there's room FOR Alec.
                        Làm ơn nhích qua một chút để có chỗ cho Alec ngồi.


    save on sth: làm giảm bớt
                        Let’s use paper plates – it’ll save on the washing-up.
                        Chúng ta hãy sử dụng đĩa giấy – sẽ đỡ phải rửa chén bát.
                        A computerized system saves on paperwork.
                        Hệ thống vi tính hoá làm giảm bớt công việc giấy tờ.


    set off sth – set sth off: kích hoạt; làm cái gì hoạt động
                        The wind was so bad it had set off all the car alarms.
                        Gió thổi mạnh quá làm còi báo động trên tất cả các xe kêu lên.
                        Put that cigarette out you idiot – you’ll set the smoke detector off.
                        Dập điếu thuốc đi, đồ ngu. Mày làm thiết bị phát hiện khói hoạt động bây giờ.


    set up a goal: chuyền bóng để ghi bàn
                        Sam Reed scored twice and THEN set up the third goal FOR Tom Cox.
                        Sam Reed ghi bàn hai lần rồi chuyền bóng cho Tom Cox để ghi bàn thắng thứ ba.


    settle down: ổn định lại; lắng xuống
                        Things were really hectic during the sales, but it's settled down now.
                        Trong thời gian bán hàng mọi thứ thật là náo nhiệt, nhưng bây giờ đã lắng xuống rồi.
                        "I have missed seeing you," he wrote. "When things settle down, I'll call you."
                        “Anh đã không gặp được em,” anh ấy viết. “Khi mọi thứ ổn định lại, anh sẽ gọi cho em.”


    settle FOR sth: miễn cưỡng chấp nhận; đành phải chịu
                        They want $2500 FOR it, but they might settle FOR $2000.
                        Họ muốn bán giá 2500 đô-la, nhưng có thể họ sẽ chịu giá 2000 đô-la.
                        I'd like to get good grades, but I'll settle FOR a pass.
                        Tôi muốn đạt điểm cao, nhưng sẽ vẫn chấp nhận điểm đủ đậu.
                        They haven't got any champagne, darling – we’ll have to settle FOR white wine.
                        Họ không có sâm-banh, em yêu – chúng mình đành phải uống rượu vang trắng thôi.


    settle into sth: quen với cái gì; thích ứng với cái gì
                        We soon settled into a daily routine of cleaning weapons, listening to the radio, and trying to catch up on sleep.
                        Chúng tôi nhanh chóng quen với cái công việc hằng ngày là lau chùi vũ khí, nghe ra-đi-ô, và cố ngủ bù.


    shake on sth: bắt tay đồng ý về cái gì
                        "That's a deal," I said, and we shook on it.
                        Tôi nói: “Thỏa thuận như vậy nhé”, rồi chúng tôi bắt tay.
                        Can the two leaders shake on a deal that will bring peace to the Middle East?
                        Liệu hai nhà lãnh đạo có thể bắt tay nhau như một thỏa thuận sẽ mang lại hòa bình cho Trung Đông hay không?


    shape up: giữ dáng
                        Here are 12 easy exercises to help you shape up FOR the summer.
                        Đây là 12 bài tập dễ thực hiện giúp bạn giữ dáng cho mùa hè.


    shower sth on/upon sb: trao (lời khen ngợi...) đến ai không ngớt
                        Last night senior officers showered praise on the young policewoman FOR her courage.
                        Tối qua các sĩ quan cấp cao đã không ngớt lời khen ngợi cô cảnh sát trẻ vì lòng dũng cảm của cô ấy.
                        I didn't think it was a particularly good film, despite all the Oscars and awards that were showered on it.
                        Tôi nghĩ bộ phim không hay lắm cho dù được trao tới tấp giải Oscar và các giải thưởng khác.


    shut sb out – shut out sb: xa cách với ai
                        How can I help you if you keep shutting me out all the time?
                        Làm sao tôi giúp bạn được nếu lúc nào bạn cũng xa cách với tôi?
                        Ella knew that Travis was shutting her out, that their relationship had changed and they could never go back.
                        Ella biết rằng Travis đang xa cách với mình, rằng mối quan hệ của họ đã thay đổi và không bao giờ trở lại như xưa được nữa.


    sicken of sth: chán; chán ngán; chán ngấy
                        Harry found that he usually sickened of a girl's company after a few weeks.
                        Harry thấy thường sau một vài tuần là anh ấy chán ngán việc có một cô gái đi cùng.
                        After six months I was already sickening of political life.
                        Sau sáu tháng tôi đã cảm thấy chán ngấy đời sống chính trị.


    sign off sth – sign sth off – sign off on sth: ký tên bằng lòng; ký tên đồng ý; ký tên chấp nhận
                        She has to sign the book off before it can go to the publishers.
                        Cô ấy phải ký tên chấp nhận trước khi quyển sách tới tay các nhà xuất bản.


    sign with sth: ký hợp đồng chơi cho đội nào
                        De Juan Wheat signed with the Timberwolves after leaving the Lakers.
                        De Juan Wheat ký hợp đồng chơi cho đội Timberwolves sau khi rời khỏi đội Lakers.


    sink down: hạ xuống; xuống thấp; lắng xuống; (mặt trời) lặn xuống
                        The sun slowly sank down in the sky and disappeared behind the hills.
                        Trên cao, mặt trời từ từ lặn xuống và biến mất sau dãy đồi.


    share out sth / share sth out between: chia cái gì ra giữa (những ai)
                        We've got three pizzas to share out between five people.
                        Chúng ta có ba cái bánh pít-da chia cho năm người.


    stay up all night: thức suốt đêm
                        The essay was due in the next day, and I had to stay up all night to finish it.
                        Bài luận đến hạn nộp vào ngày hôm sau nên tôi phải thức suốt đêm để làm cho xong.


    jibe with: phù hợp với; ăn khớp với
                        The survey’s results jibe with what bankers and economists are saying
                        Kết quả khảo sát ăn khớp với những điều mà các chủ ngân hàng và các nhà kinh tế học nói
                        The words and actions of our elected representatives don't jibe with those of the common citizen
                        Lời nói và hành động của những người đại diện được bầu chọn của chúng ta không hợp với lời nói và hành động của công dân bình thường


    jolly things along: vui chơi
                        Just go back and jolly things along and tell everyone what a great trip they're going to have
                        Cứ trở về và vui chơi và nói cho mọi người biết họ sắp có một chuyến đi thật tuyệt vời


    magic sth away (magic away sth): làm cho cái gì biến mất
                        The witch has magicked the black box away in no time.
                        Mụ phù thuỷ đã làm cho cái hộp đen biến mất trong nháy mắt.


    scope out sth/sb (scope sth/sb out): tìm hiểu
                        We used to scope out the prettiest girls first thing at our high school dances.
                        Chúng tôi thường hay ưu tiên tìm ra những cô gái đẹp nhất tại buổi khiêu vũ ở trường trung học của chúng tôi.
                        The coalition has sent staff to scope out the housing situation FOR the city’s homeless.
                        Liên minh đã gởi nhân viên đến tìm hiểu hoàn cảnh cư ngụ của những người vô gia cư trong thành phố.


    send in sb – send sb in: đưa tới
                        Police were sent in to break up the fight between football fans.
                        Cảnh sát được đưa tới để ngăn chặn cuộc ẩu đả giữa những người hâm mộ bóng đá.
                        South Africa sent in troops and blocked the overthrow of the government by a rebel army.
                        Nam Phi đưa quân đội tới để ngăn không cho một đội quân phiến loạn lật đổ chính phủ.


    shakedown: chỗ ngủ tạm
                        There weren't any beds left so I had to be content with a shakedown in the corridor.
                        Không còn cái giường nào trống nên tôi đành phải hài lòng với chỗ ngủ tạm ngoài hành lang.
                        I can't drift off to dreamland on a shakedown settee.
                        Tôi không thể đi vào giấc mộng trên cái trường kỷ làm chỗ ngủ tạm.


    shake off sth – shake sth off: rũ bỏ; tống khứ
                        I've had this flu FOR weeks – I just can't seem to shake it off.
                        Tôi bị cúm đã nhiều tuần nay mà hình như vẫn chưa khỏi.
                        It was 1949, and Europe was still shaking off the horror of World War II.
                        Đó là năm 1949, và châu Âu vẫn còn đang rũ bỏ nỗi kinh hoàng của Đệ nhị Thế chiến.
                        Melanie Griffith never manages to completely shake off the dumb blonde image, perhaps because of her squeaky little girl voice.
                        Melanie Griffith chưa bao giờ rũ bỏ được hoàn toàn cái hình ảnh cô nàng tóc vàng ngu ngốc, có lẽ do giọng nói the thé như một bé gái của cô.


    shoot sth/sb down - shoot down sth/sb: bác bỏ; phủ nhận; đánh đổ
                        America Online shot down rumours of a merger between the two companies.
                        America Online đã bác bỏ những tin đồn về việc sát nhập hai công ty.


    sign FOR sth: ký nhận cái gì
                        I've got a registered letter FOR you. Could you sign FOR it here and print your name underneath?
                        Tôi có thư gửi bảo đảm cho ông. Ông ký nhận ở đây và viết chữ hoa tên ông ở dưới được không ạ?


    sunk in thought: chìm trong suy tư; miên man suy nghĩ
                        Greg remained on his stool by the bar, sunk in thought.
                        Greg vẫn ngồi trên chiếc ghế kế quầy rượu, miên man suy nghĩ.


    slap sb around/about: đánh ai; đánh đập ai
                        Sykes would come home in a bad temper, slap his wife around and shout at her.
                        Sykes thường về nhà trong tâm trạng cáu kỉnh, đánh vợ và quát tháo cô ấy.


    be slated FOR sth: dự kiến sẽ xuất hiện trong cái gì
                        Newman's story was slated FOR publication in Resistor magazine.
                        Truyện của Newman dự kiến sẽ được đăng trên tạp chí Resistor.
                        Councilwoman Molly McKasson is slated FOR an appearance on the evening news.
                        Nữ hội viên hội đồng thành phố Molly McKasson dự kiến sẽ xuất hiện trong bản tin buổi tối.


    slimmed-down: đã gầy đi; thon gọn
                        A slimmed-down Sarah Ferguson is now hosting her own TV show.
                        Một Sarah Ferguson thon gọn hiện đang dẫn chương trình truyền hình của riêng mình.


    slimmed-down: đã giảm biên chế
                        A slimmed-down Wedgewood Group will be much better placed to take advantage of the worldwide recovery when it comes.
                        Một Wedgewood Group đã giảm biên chế sẽ thuận lợi hơn nhiều trong việc tận dụng sự phục hồi của nền kinh tế thế giới.


    speak of sth: gợi đến; làm liên tưởng đến
                        He wanted something that spoke of spring, that made people feel there was a celebration going on.
                        Anh ấy muốn một thứ gì đó gợi đến mùa xuân, làm mọi người cảm thấy đang có lễ lạc.
                        a smell which spoke of rocks and grease and the harbour at low tide
                        cái mùi gợi đến đá, dầu mỡ và bến cảng khi thuỷ triều xuống


    spit it out!: phun ra đi!; nói ra đi!
                        Come on man, spit it out!
                        Coi nào ông bạn, phun ra đi!


    speaking FOR myself: theo tôi; đối với tôi
                        Speaking FOR myself, I can't think of anything more boring!
                        Đối với tôi, tôi không nghĩ ra được thứ gì đáng chán hơn thế!


    stand by: đợi sẵn; sẵn sàng; chuẩn bị hành động
                        Operators are standing by, ready to take your order.
                        Tổng đài viên đang đợi và sẵn sàng nhận đơn đặt hàng của bạn.
                        WHILE firefighters stood by, crews dug down near the break and sealed off the gas line.
                        Lính cứu hỏa đợi sẵn, còn nhóm thợ đào xuống gần chỗ vỡ và hàn kín đường dẫn khí đốt.


    stand FOR sth: ủng hộ; cổ vũ=Martin Luther King stood FOR fairness and racial equality.
                        Martin Luther King đã ủng hộ công bằng và bình đẳng chủng tộc.
                        Our group stands FOR justice, and we want citizens to realize the discrimination minorities face every day.
                        Nhóm chúng tôi ủng hộ công lý, và chúng tôi muốn dân chúng nhận thấy sự phân biệt đối xử mà các cộng đồng thiểu số phải đối mặt hằng ngày.


    start in on sth: bắt tay vào làm gì
                        Julia starts in on the assignment without asking questions.
                        Julia bắt tay vào làm nhiệm vụ mà không hỏi gì.
                        When I arrived at work, Kent had already started in on our project.
                        Khi tôi đến sở làm, Kent đã bắt tay vào thực hiện dự án của chúng tôi.


    start off on the right/wrong foot: khởi đầu thuận lợi/không thuận lợi
                        Many political experts say that the Clinton presidency started off on the wrong foot during the first six months.
                        Nhiều chuyên gia chính trị nói rằng nhiệm kỳ của tổng thống Clinton khởi đầu không thuận lợi trong sáu tháng đầu tiên.


    string words/a sentence together: nói năng rõ ràng; nói cho trọn một câu
                        He'd had so much to drink that he couldn't even think, let alone string a sentence together.
                        Anh ấy uống nhiều đến nỗi thậm chí còn không nghĩ được, nói chi đến việc nói cho trọn một câu.
                        I used to speak really good Spanish, but I don't think I could string two words together now.
                        Tôi đã từng nói tiếng Tây Ban Nha rất giỏi, nhưng bây giờ tôi nghĩ mình không nói được đến hai từ.

    https://khmt.123.st

    Admin

    Admin
    Quản trị viên
    Quản trị viên
    string up sb – string sb up: treo cổ
                        If he’s the bomber, they ought to string him up!
                        Nếu hắn là kẻ đặt bom, họ phải treo cổ hắn!
                        films about tough lawmen coming to town to string up horse thieves
                        phim về các sĩ quan cảnh sát nghiêm khắc đến thị trấn để treo cổ những tên trộm ngựa


    swallow up sb/sth – swallow sb/sth up: che khuất; che mất
                        The storm had swallowed up the daylight. Sheets of dense gray rain fell from the sky.
                        Cơn bão đã che khuất ánh mặt trời. Những màn mưa dày đặc và xám xịt từ trên trời đổ xuống.
                        She watched as Blake walked down the street, until he was swallowed up by the crowd.
                        Cô nhìn Blake đi xuống con phố cho đến khi anh khuất trong đám đông.
                        No sooner did the moon spill its silver light over the fields than it was swallowed up by cloud.
                        Trăng vừa mới đổ ánh sáng bạc xuống những cánh đồng thì đã bị mây che khuất.


    sweep aside sth – sweep sth aside: xoá sạch; phá huỷ
                        Writing in 1934, George Orwell feared that modernisation would sweep aside Burmese culture.
                        Năm 1934 George Orwell viết rằng ông sợ sự hiện đại hoá sẽ xoá sạch nền văn hoá Miến Điện.
                        Whole forests have been swept aside to grow crops FOR western consumers.
                        Toàn bộ các cánh rừng đã bị đốn sạch để trồng trọt phục vụ cho người tiêu dùng phương Tây.


    switch over to: chuyển qua / chuyển sang (cái gì)
                        I've switched over to telephone banking because it’s more convenient.
                        Tôi đã chuyển qua giao dịch ngân hàng bằng điện thoại vì nó tiện hơn.
                        The power failure created chaos throughout the city and forced three hospitals to switch over to their emergency generators.
                        Mất điện đã gây ra tình trạng hỗn loạn khắp thành phố và buộc ba bệnh viện phải chuyển qua máy phát điện dùng khi khẩn cấp của họ.


    spin off sth – spin sth off: chuyển thành (công ty con); tách ra (thành công ty con); thành lập (công ty con)
                        IBM intends to spin off its German manufacturing facilities into three subsidiaries.
                        IBM dự định tách các cơ sở sản xuất ở Đức của họ ra thành ba công ty con.
                        Zeneca, a new drugs firm spun off from ICI
                        Zeneca, hãng thuốc mới được tách ra từ ICI


    splashdown: việc hạ cánh xuống biển
                        The crew managed to make radio contact just before splashdown.
                        Phi hành đoàn đã liên lạc được bằng sóng vô tuyến ngay trước khi hạ cánh xuống biển.


    spring sth on sb: bất ngờ làm gì đối với ai
                        Troops were forced to flee when rebels sprang an ambush on them.
                        Binh lính buộc phải rút lui khi bị phiến quân phục kích bất ngờ.


    nestle down/up: nép vào; rúc vào
                        Sally nestled up beside him on the sofa and waited FOR the programme to begin.
                        Sally nép vào cạnh anh ấy trên ghế xô - pha và chờ chương trình bắt đầu.
                        The children had nestled down under the blankets, ready FOR their bedtime story.
                        Trẻ em đã rúc vào dưới mền, sẵn sàng nghe kể chuyện trước khi ngủ.


    nose out sb (nose sb out): thắng trong gang tấc; thắng suýt soát
                        Nike nosed out Adidas in the sports shoe industry.
                        Nike trội hơn Adidas chút ít trong ngành giày thể thao


    merge in with: hài hoà với; hoà hợp với
                        I chose very pale curtains that would merge in with the walls.
                        Tôi chọn rèm cửa xanh xám cho tiệp màu với mấy bức tường.


    merge into sth: hoà vào; quyện vào
                        Autumn slowly merged into winter.
                        Mùa thu quyện dần vào mùa đông.
                        As night fell, their figures merged into the landscape.
                        Khi màn đêm buông xuống, bóng dáng của họ khuất dần vào cảnh vật.
                        We followed the track south until it merged into a minor road leading to the village.
                        Chúng tôi theo đường mòn đi về phía nam cho tới khi đường mòn nhập vào một con đường nhỏ dẫn đến ngôi làng.


    mess around/about: cư xử ngớ ngẩn/ngu ngốc
                        Stop messing about you two!
                        Cả hai người thôi cư xử ngu ngốc đi!
                        I used to mess about a lot in class when I was at school.
                        Tôi thường cư xử rất ngớ ngẩn trong lớp thời còn đi học.


    move away from sth: từ bỏ
                        Fortunately, jazz was gradually moving away from its reputation as old folk’s music.
                        May thay, nhạc jazz dần dần không còn mang tiếng là nhạc của ông già bà cả nữa.
                        As our eating habits change, we are moving away from a calcium-rich diet of milk, cream and cheese.
                        Vì thói quen ăn uống của chúng tôi thay đổi, nên chúng tôi không dùng sữa, kem và pho-mát dồi dào can-xi nữa.


    move into sth: tiến vào
                        20,000 American troops began moving into Bosnia before Christmas.
                        20.000 lính Mỹ bắt đầu tiến vào Bosnia trước lễ Giáng sinh.
                        Volunteer workers moved into the area to set up a water supply.
                        Các công nhân tình nguyện đã tiến vào vùng này để thiết lập nguồn cung cấp nước.


    sand down sth (sand sth down): đánh giấy nhám
                        Sand down the woodwork before you paint it.
                        Đánh giấy nhám đồ mộc trước khi bạn sơn.


    scribble down sth (scribble sth down): ghi vội
                        I scribbled down his phone number and promised to call him.
                        Tôi ghi vội số điện thoại của anh ấy và hứa sẽ gọi cho anh ấy.
                        By age 9 Carpenter was scribbling down poems and playing the guitar.
                        Lúc 9 tuổi Carpenter đã biết làm thơ và chơi ghi - ta.


    sneak up on: rón rén đến (bên ai); lén đến (bên ai)
                        A couple of rough-looking kids snuck up on him in a dark alley and robbed him of all his money.
                        Một vài thằng nhóc trông thô bạo lén đến gần nó trong một con hẻm tối tăm và cướp hết tiền của nó.


    be snowed off (be snowed out): bị huỷ bỏ vì có tuyết rơi
                        Apparently the game's been snowed off.
                        Hình như trận đấu đã bị huỷ bỏ vì có tuyết rơi.


    sober up – sober sb up – sober up sb: (làm ai) tỉnh rượu
                        The next day, when she had sobered up, she came over to apologize FOR her behaviour.
                        Ngày hôm sau, khi đã tỉnh rượu, cô ấy đến xin lỗi về hành vi của mình.
                        The coffee should have sobered him up by now.
                        Bây giờ chắc là cà phê đã làm nó tỉnh rượu rồi.


    spin-off: công ty con
                        Start-up Networx Inc is a Boeing spin-off.
                        Start-up Networx Inc là công ty con của Boeing.


    stand out against sth: phản đối; chống lại
                        Am I the only person who is willing to stand out against the budget cuts?
                        Có phải chỉ có mình tôi là người sẵn sàng phản đối việc cắt giảm ngân sách không?


    stay behind: ở lại
                        As a punishment, several of the children had to stay behind after school.
                        Có vài đứa trẻ phải ở lại sau giờ học như một hình phạt.
                        I stayed behind to prepare my speech WHILE the others went off FOR the day.
                        Tôi ở lại để chuẩn bị bài diễn văn của mình, còn những người khác thì đi chơi cả ngày.


    steal away: lẻn đi; chuồn đi
                        Katherine listened to this conversation FOR a few minutes, before stealing away back to her bedroom.
                        Katherine lắng nghe cuộc trò chuyện này trong vài phút rồi lẻn về phòng.


    stick at sth: dừng lại ở mức nào; dừng ở con số nào
                        The club proposes to stick at around fifty members, which is a manageable size.
                        Câu lạc bộ dự định sẽ dừng lại ở khoảng năm mươi thành viên, là một quy mô dễ quản lý.


    swoop down: nhào xuống; bổ xuống
                        The gull swooped down and plucked a fish out of the water.
                        Con mòng biển lao xuống và gắp con cá lên khỏi mặt nước.
                        At least once a day, enemy bombers would swoop down on the city, sending people scurrying into shelters.
                        Các máy bay ném bom của địch lao xuống thành phố ít nhất mỗi ngày một lần, làm người dân vội vã chạy vào nơi ẩn náu.


    scrub out sth (scrub sth out): cọ sạch
                        It’s your turn to scrub out the bathtub.
                        Đến lượt bạn cọ sạch bồn tắm.
                        Tom scrubbed the bucket out and placed it on the rack to dry.
                        Tom cọ sạch cái xô và đặt nó trên giá cho khô.


    see sb in – see in sb: dẫn ai vào
                        My secretary will see you in.
                        Thư ký của tôi sẽ dẫn bạn vào.
                        Please see the guests in when they arrive.
                        Vui lòng dẫn khách vào khi họ đến.


    sell off sth – sell sth off: bán đi (một công ty, một ngành)
                        The company plans to sell off its budget hotels and concentrate on upgrading its restaurants.
                        Công ty đó dự định bán đi những khách sạn giá rẻ của họ và tập trung vào việc nâng cấp các nhà hàng.
                        Britain is now selling off its railways and nuclear power stations.
                        Nước Anh hiện nay đang bán đi đường sắt và các nhà máy điện hạt nhân của mình.


    sell out of: bán hết (cái gì)
                        Most music stores have already sold out of Ice Cube’s new rap album.
                        Hầu hết các cửa hàng băng đĩa nhạc đã bán hết album nhạc rap mới của Ice Cube.


    be set back: nằm thụt vào
                        The museum is a cool sandstone building, set back among trees.
                        Viện bảo tàng là một toà nhà sa thạch mát mẻ, nằm thụt vào giữa những rặng cây.


    set out sth – set sth out: bày ra; sắp đặt; trưng bày
                        In the market square, traders had set out displays of items FOR sale, including ceramics and hand woven rugs.
                        Trong khu chợ, những người bán hàng đã bày hàng ra để bán, gồm có đồ gốm và những tấm thảm dệt bằng tay.
                        On Saturday morning we set out plastic tables and chairs on the patio ready FOR the party in the afternoon.
                        Sáng thứ Bảy chúng tôi bày sẵn bàn ghế nhựa ra sân chuẩn bị cho bữa tiệc vào buổi chiều.


    space out sth – space sth out: đặt cách nhau; để cách nhau; xếp cách nhau
                        Periods of practice should be spaced out with short rest periods in between.
                        Thời gian thực hành nên xếp xen kẽ với thời gian nghỉ ngắn.
                        Horowitz had spoken quietly, the words spaced out.
                        Horowitz nói nhỏ, lời ngắt quãng.
                        The trees were spaced out in a formal pattern.
                        Cây được trồng cách nhau theo một khuôn mẫu chuẩn.


    spill over: chảy tràn; tràn ra
                        Make sure that the milk doesn't spill over.
                        Hãy đảm bảo rằng sữa không bị tràn ra.
                        The beer rose up the glass and began to spill over.
                        Bia dâng lên trong ly và bắt đầu tràn ra.


    slip-up: sai lầm; lỗi
                        I'm afraid there's been a bit of a slip-up over arranging your contract.
                        Tôi e là có một chút sai lầm trong việc soạn hợp đồng của anh.


    start back: lên đường trở về
                        Shouldn't you start back before it gets dark?
                        Anh không thấy nên lên đường trở về trước khi trời tối sao?


    swap over: hoán đổi nhau; đổi chỗ cho nhau
                        I'll play from this end first and THEN after a couple of games, we'll swap over.
                        Tôi sẽ chơi ở đầu này trước rồi sau một vài ván bọn mình sẽ đổi chỗ cho nhau.
                        We shared the driving – I drove the first part of the journey up to Birmingham, and THEN we swapped over.
                        Chúng tôi chia nhau việc lái xe: tôi lái tới Birmingham là đoạn đầu của chuyến đi, sau đó chúng tôi hoán đổi nhau.


    be sworn in as: tuyên thệ nhậm chức (gì)
                        Only hours after Kennedy's death, Lyndon Baines Johnson was sworn in as President.
                        Chỉ vài giờ sau cái chết của Kennedy, Lyndon Baines Johnson tuyên thệ nhậm chức tổng thống.


    make-up: đồ hoá trang; đồ trang điểm
                        I always go FOR heavy sixties-style eye make-up.
                        Tôi luôn luôn trang điểm mắt đậm theo phong cách thập niên sáu mươi.
                        She paused before applying her make-up and stared at the mirror.
                        Cô ấy ngừng lại trước khi trang điểm và nhìn đăm đăm vào gương.


    model yourself on sb: bắt chước ai; noi gương ai
                        Lewis admits to having modelled himself on Muhammad Ali.
                        Lewis thừa nhận là mình đã bắt chước Muhammad Ali.


    move sb on (move on sb): yêu cầu ai đi chỗ khác
                        It’s no good just moving these homeless people on - where are they supposed to go?
                        Cứ ép những người vô gia cư này dời đi thì cũng bằng thừa – họ phải đi đâu?


    set-up: trò gài bẫy; sự dàn cảnh
                        Was Walker the real murderer, or was he the victim of an elaborate set-up?
                        Có đúng Walker là hung thủ giết người không, hay anh ta là nạn nhân của một trò gài bẫy tinh vi?


    settle up: trả tiền; thanh toán
                        We settled up and checked out of the hotel.
                        Chúng tôi thanh toán tiền và trả phòng khách sạn.


    shut sb up / shut up sb in: nhốt ai vào (nơi nào)
                        The chickens have to be shut up in the shed at night, because of foxes.
                        Vì có cáo nên ban đêm ta phải nhốt gà vô chuồng.


    sign on with / as: ký hợp đồng với (ai) / làm (việc gì)
                        Faulk’s career with the Vicksberg newspaper began in 1935, when he signed on with them as a reporter.
                        Sự nghiệp của Faulk với báo Vicksberg bắt đầu vào năm 1935 khi ông ký hợp đồng làm phóng viên cho họ.
                        I signed on as a volunteer at the homeless shelter.
                        Tôi đăng ký làm tình nguyện viên tại khu nhà dành cho người vô gia cư.


    meet with sth/be met with sth: gặp phải; vấp phải
                        The architect’s design did not meet with their approval.
                        Bản thiết kế của kiến trúc sư không được họ chấp thuận.
                        The government’s proposals were met with opposition by all the interested parties.
                        Các đề nghị của chính phủ vấp phải sự chống đối của tất cả các bên có liên quan.
                        A decision to hold the conference in Berlin met with fierce resistance from our colleagues.
                        Quyết định tổ chức hội nghị ở Berlin bị các đồng nghiệp của chúng tôi chống đối quyết liệt.


    savour of sth: có hơi hướng; thoáng có vẻ
                        William explained his plan to me, but his words savored of deliberate deceit.
                        William giải thích kế hoạch của anh ấy cho tôi, nhưng lời của anh ta thoáng có vẻ lừa dối có chủ tâm.
                        The victim appears to have been poisoned, in a killing that savours of revenge.
                        Nạn nhân dường như đã bị đầu độc, trong một vụ giết người có hơi hướng trả thù.


    screw up sth (screw sth up): vò; vò lại
                        Vida screwed up the letter and threw it into the trash.
                        Vida vò bức thư lại và ném nó vào thùng rác.


    scrub up: rửa tay
                        Dr. Hannon, you should probably scrub up now FOR your one o'clock patient.
                        Bác sĩ Hannon, bây giờ có lẽ bác sĩ nên rửa tay để phẫu thuật cho bệnh nhân lúc một giờ.


    seal up sth (seal sth up): bịt kín; bít
                        Grandpa sealed up the cellar doorway with bricks.
                        Ông đã bịt kín cửa tầng hầm bằng gạch.
                        I packed the vase into a polystyrene box and sealed it up with Sellotape.
                        Tôi xếp cái bình vào hộp pô-li-xti-ren và bịt kín nó bằng băng dính.


    slog it out: đấu cho đến khi ngã ngũ=They're never going to agree, so it's best to leave them to slog it out.
                        Họ sẽ không bao giờ đồng ý đâu, cho nên tốt nhất là để cho họ đấu với nhau cho đến khi ngã ngũ.
                        two of the greatest boxers of our time slogging it out at Madison Square Garden
                        hai trong số những võ sĩ quyền Anh giỏi nhất trong thời đại của chúng ta đấu với nhau tại Madison Square Garden


    slop around: ăn không ngồi rồi; lười nhác
                        I didn't really expect to find this famous scientist slopping around in old jeans and a dirty sweatshirt.
                        Thực sự tôi không nghĩ là mình sẽ thấy nhà khoa học nổi tiếng này lười nhác trong cái quần jean cũ và áo vệ sinh dơ bẩn.


    smooth out sth – smooth sth out: vuốt thẳng cái gì
                        He smoothed out the map, and began to plan their route.
                        Anh ta vuốt thẳng tấm bản đồ rồi bắt đầu vạch ra lộ trình của họ.


    snap up sth – snap sth up: chộp lấy cái gì; nắm lấy cái gì
                        I'm sure if they offered him the job he’d snap it up straightaway.
                        Tôi dám chắc nếu họ cho anh ta công việc đó, anh ta sẽ chộp lấy ngay lập tức.


    snatch at sth: vồ; chộp; cố nắm lấy
                        He snatched at the steering wheel and tried to turn it.
                        Hắn vồ lấy tay lái và cố bẻ.


    make it up to sb: chuộc lỗi; đền bù; bù đắp
                        I'm sorry I haven't seen you much lately, but I'll make it up to you, I promise.
                        Anh rất tiếc là gần đây không gặp em nhiều, nhưng anh sẽ bù cho em, anh hứa đấy.


    make up to sb: nịnh; nịnh hót; bợ đỡ
                        students who start making up to the teacher just before the exams
                        các sinh viên bắt đầu nịnh thầy giáo ngay trước kỳ thi


    mark sb/sth down (mark down sb/sth): cho điểm thấp
                        Miss Perkovich marked me down three points FOR beginning a sentence with 'but'.
                        Cô Perkovich cho tôi ba điểm vì đặt 'but' ở đầu câu.


    marvel at sth: kinh ngạc; ngạc nhiên
                        Those who watch the programme marvel at the speed of Carole’s brain.
                        Những ai xem chương trình này sẽ kinh ngạc trước tốc độ bộ não của Carole.
                        One can only marvel at the wisdom of the writers of the US constitution.
                        Người ta chỉ có thể trầm trồ vì sự thông thái của những người soạn ra hiến pháp Hoa Kỳ.
                        Visitors never cease to marvel at the beauty of the Taj Mahal.
                        Khách tham quan không bao giờ hết ngạc nhiên về vẻ đẹp của đền Taj Mahal.


    max out: dồn hết tâm trí sức lực để làm cái gì đó
                        Jordan has been maxing out in every game and keeping up a fast pace.
                        Jordan đã dồn hết tâm trí sức lực vào mọi trận đấu và duy trì được tốc độ nhanh.


    get mixed up: bối rối; hoang mang; lúng túng
                        I could see that the old man was getting more and more mixed up.
                        Tôi có thể nhận thấy ông lão đang càng lúc càng lúng túng.


    mop up sth (mop sth up): truy quét
                        Residents were refused access to the town as the Serbian army mopped up Muslim opposition.
                        Các cư dân không được vào thị trấn khi quân đội Xéc-bi truy quét tàn quân của phe Hồi giáo đối lập.


    scare away/off sb (scare sb away/off): đuổi đi
                        We lit fires to scare away the wolves.
                        Chúng tôi đốt lửa để đuổi sói.
                        Luckily, her sister came home and scared the intruder off before he could do any harm.
                        May mắn thay, chị của cô ấy về tới nhà và đuổi kẻ đột nhập đi trước khi hắn gây thiệt hại.


    scramble FOR sth: tranh nhau
                        Thousands of football fans were scrambling FOR tickets to next weekend’s All-Ireland Final at Croke Park in Dublin.
                        Hàng ngàn người hâm mộ bóng đá đang tranh nhau vé xem trận chung kết toàn Ai-len vào cuối tuần tới tại Croke Park, Dublin.
                        People scrambled FOR the exits as flames tore through the building.
                        Mọi người tranh nhau chạy về phía lối ra khi lửa cháy xuyên qua toà nhà.


    set upon/on sb: tấn công (bất ngờ)
                        He was set upon by a gang of hooligans as he left the bar.
                        Khi rời khỏi quán rượu, anh ấy bất ngờ bị một nhóm du côn tấn công.
                        A group of youths wearing leather jackets set upon him and pushed him to the ground.
                        Một nhóm thanh niên mặc áo khoát da bất ngờ tấn công và xô ông ấy ngã xuống đất.
                        A respectably-dressed young girl was set upon by four factory girls and unmercifully beaten.
                        Một cô gái trẻ ăn mặc đứng đắn bị bốn cô công nhân nhà máy tấn công và đánh đập tàn nhẫn.


    single out sb/sth / single sb/sth out FOR: chọn ai/cái gì ra để (làm gì)
                        Teachers should not single out students FOR special treatment.
                        Giáo viên không nên chọn lựa học sinh để ưu đãi.


    marry beneath you/yourself: kết hôn với người có địa vị thấp hơn mình
                        People said that Elsie had married beneath herself, when she married James Abott, a farm worker.
                        Mọi người nói rằng Elsie đã kết hôn với người có địa vị thấp hơn mình, khi cô ấy cưới James Abott, một công nhân nông trường.


    make out sth (make sth out): hiểu; nắm được ý nghĩa
                        Nobody could make out exactly what Murphy was trying to say.
                        Không ai có thể hiểu chính xác những gì Murphy đang cố nói.
                        I can't make out why she did that, can you?
                        Tôi không thể hiểu tại sao cô ấy làm điều đó, cậu có thể hiểu không?


    make towards sth: đi về hướng; đi về phía
                        Without a word, Bert gently picked up the wounded child and made towards the nearby hospital.
                        Bert dịu dàng bế đứa trẻ bị thương lên xe và chạy về phía bệnh viện gần đó mà chẳng nói một lời nào.

    https://khmt.123.st

    Admin

    Admin
    Quản trị viên
    Quản trị viên
    march on sth: đi đến
                        Mikael gathered his troops and prepared to march on Addis Ababa.
                        Mikael tập hợp quân đội của anh ấy lại và chuẩn bị đi đến Addis Ababa.
                        Demonstrators marched on the government office in Berlin, and demanded that its leaders answer FOR their policies.
                        Những người biểu tình đi đến văn phòng chính phủ ở Berlin, và yêu cầu các nhà lãnh đạo chịu trách nhiệm về các chính sách của họ.


    muscle in on sth: xâm nhập
                        He accused them of muscling in on his territory.
                        Ông ấy buộc tội họ xâm nhập đất đai của ông ấy.


    move on: bỏ việc; nghỉ việc
                        I've been doing this job FOR five years, so I think it’s time to move on.
                        Tôi làm công việc này đã năm năm nay, vì vậy tôi nghĩ đã đến lúc tôi phải rời bỏ nó.


    see about sth: lo liệu; xem xét
                        "Did you see about that job today?" Bill’s mother asked.
                        Mẹ của Bill hỏi: "Bữa nay con có lo cái việc đó không?"


    sell out: phản lại nguyên tắc của mình
                        Mitch sold out, trading a lot of dreams FOR a bigger paycheck.
                        Mitch đã phản lại nguyên tắc của mình, đánh đổi nhiều ước mơ để có được mức lương cao hơn.


    snuff out sth – snuff sth out: thổi tắt; dập tắt
                        He turned over and snuffed out the candle on his bedside table.
                        Anh ấy quay qua thổi tắt ngọn nến trên chiếc bàn cạnh giường.


    not say much FOR sth: cho thấy cái gì có chất lượng/tiêu chuẩn không cao
                        These results don't say much FOR the quality of the teaching.
                        Các kết quả này cho thấy chất lượng giảng dạy không cao.
                        His performance didn't say much FOR their training methods.
                        Kết quả thực hiện của anh ấy cho thấy chất lượng của các phương pháp huấn luyện của họ không cao.


    scare up sth/sb: góp nhặt
                        Sellers went to England, trying to scare up a buyer FOR the firm.
                        Những người bán hàng đến Anh để cố góp nhặt người mua cho hãng.


    screwed-up: đau khổ; khổ sở
                        a screwed-up rich kid who got himself expelled from boarding school
                        đứa trẻ nhà giàu đau khổ bị đuổi khỏi trường nội trú.
                        The guy’s really screwed-up. He had a terrible time when he was a kid.
                        Anh chàng thật sự khổ sở. Anh ấy đã trải qua một thời gian kinh khủng khi còn nhỏ.


    be snowed under: (công việc…) bị quá tải
                        I would have called you earlier but I've been absolutely snowed under.
                        Lẽ ra tôi đã gọi cho anh từ trước nhưng tôi hoàn toàn bị quá tải.
                        The producers say they've been snowed under with applications from people who want to be on the show.
                        Các nhà sản xuất nói rằng họ bị quá tải với đơn thư của những người muốn tham gia buổi diễn.


    snuggle up: xê lại gần; xích lại gần; dịch lại gần
                        It was a cold night and the children snuggled up to keep warm.
                        Đó là một đêm lạnh giá nên mấy đứa trẻ xích lại gần nhau cho ấm.


    sort out sb – sort sb out: trị tội; trừng trị; trừng phạt
                        They had a big fight, and she had to call in the police to sort him out.
                        Họ đã làm một trận ra trò và cô ta phải gọi cảnh sát tới để trị tội anh ta.
                        He said if I ever went near his girlfriend again, he’d come round with his mates and sort me out.
                        Hắn ta nói nếu tôi mà lại gần bạn gái của hắn một lần nữa, hắn sẽ kéo đồng bọn tới trị tội tôi.


    stand back: nằm thụt vào
                        Our house stands back from the road a bit, so you won't be able to see it until you drive up.
                        Từ ngoài đường nhà chúng tôi nằm thụt vào một chút, nên anh sẽ không thấy cho tới khi anh chạy đến gần.


    jam on the brakes: đạp thắng
                        Panicking, she jammed on the brakes and the car turned in a half circle
                        Hoảng sợ, cô ấy đạp thắng và chiếc xe quay nửa vòng


    merge into the background: hoà vào; hoà nhập vào
                        Evans went to live among the people of southern Sudan, hoping to merge into the background of their everyday lives.
                        Evans đến sống chung với người miền nam Sudan và hi vọng sẽ hoà nhập vào cuộc sống hàng ngày của họ.


    invite sb out: mời đi
                        I've been invited out to dinner, but I don't feel like going.
                        Tôi đã được mời đi tối, nhưng tôi không cảm thấy muốn đi.


    jam up: bị kẹt
                        If the gun jammed up, the soldiers just had to take it apart and put it back together again
                        Nếu súng bị kẹt thì ngay lập tức những người lính phải tháo nó ra và lắp nó lại


    join up: gia nhập quân đội; nhập ngũ=Young men and women were urged to join up and serve their country
                        Các thanh niên và thiếu nữ bị buộc phải nhập ngũ và phục vụ đất nước của họ


    make up sth (made sth up): chuẩn bị; sắp xếp
                        My wife's made up a bed FOR you in the spare room.
                        Vợ tôi đã chuẩn bị giường cho bạn trong phòng ngủ dành riêng cho khách.
                        Shall I make up some sandwiches?
                        Tôi có thể chuẩn bị một ít bánh xăng-uýt được không?


    make up FOR sth: làm cho quên đi những chuyện không hay; bù đắp
                        Last night's victory made up FOR all the problems we've had in previous games.
                        Chiến thắng đêm qua đã bù đắp cho mọi vướng mắc của chúng tôi trong những trận trước đó.


    mark sth/sb off from (mark off sb/sth from): làm cho khác biệt với
                        Each of the city's districts has its own distinct character that marks it off from its neighbours.
                        Mỗi quận trong thành phố đều có đặc tính riêng của nó, để phân biệt với những quận lân cận.


    marry up (marry up sth/ marry sth up): kết hợp; liên kết; kết nối
                        The two halves can THEN be trimmed and married up.
                        Sau đó có thể đẽo gọt và kết hợp hai nửa này với nhau.


    insure against sth: ngăn ngừa; giảm thiểu
                        One way of insuring against big losses is to invest your money in several different companies.
                        Một cách ngăn ngừa tổn thất lớn là đầu tư tiền của bạn vào nhiều công ty khác nhau.
                        Police powers should be increased, to insure against further violence in the streets.
                        Quyền hạn cảnh sát nên được tăng thêm, để ngăn ngừa có thêm bạo động trên đường phố


    jolly sb along: làm cho ai vui
                        She tried to jolly him along a bit and get him to join in with the others
                        Cô ấy cố làm cho anh ấy vui một chút và giúp anh ấy hoà đồng với những người khác


    slip out: lộ ra; bị lộ; lỡ lời
                        Timothy Gedge had let the truth slip out WHILE he was drunk.
                        Timothy Gedge đã để lộ sự thật khi đang say rượu.
                        I'm sorry, I shouldn't have said that – it just slipped out.
                        Xin lỗi, lẽ ra tôi không nên nói như vậy. Tôi lỡ lời.


    stand aside: không can thiệp; không dự vào
                        Soldiers stood aside last Sunday when demonstrators broke windows at the French Embassy building.
                        Chủ nhật tuần rồi binh lính đã không can thiệp khi người biểu tình đập vỡ cửa sổ tòa nhà Đại sứ quán Pháp.
                        When war broke out in Bosnia, the leader of the European Union asked America to stand aside.
                        Khi chiến tranh bùng nổ ở Bosnia, lãnh đạo của Liên minh Châu Âu đã yêu cầu Hoa Kỳ không can thiệp.


    start FOR sth: lên đường đi đâu
                        "I've got to go," Laura said, starting FOR the door.
                        Laura nói: "Tôi phải đi đây", rồi bắt đầu bước ra cửa.
                        Without hesitation, they climbed into the car and started FOR the sea.
                        Ngay lập tức, họ leo vào xe và lên đường đi biển.


    start off: khởi nghiệp; ra đời
                        How sad FOR a child to start off in life with such a cruel father and a weak mother.
                        Thật đáng thương cho đứa trẻ khi ra đời với một người mẹ yếu đuối và một người cha độc ác như vậy.


    stave sth in – stave in sth: đập cái gì thủng vào
                        The door had been staved in, and torn half off its hinges.
                        Cánh cửa đã bị đập thủng vào, và bật một nửa khỏi bản lề.


    stave off sth – stave sth off: ngăn chặn; ngăn cản
                        Nowadays there are various ways to stave off the effects of ageing.
                        Ngày nay có nhiều cách để ngăn chặn những tác động của tuổi già.
                        We must get food and medical supplies to the area immediately if we want to stave off a human catastrophe.
                        Chúng ta phải đưa nguồn tiếp tế thuốc men và lương thực đến khu vực này ngay lập tức nếu chúng ta muốn ngăn chặn một thảm họa cho con người.


    stay away from sth: tránh xa
                        I had hoped that my children would stay away from acting as a profession.
                        Tôi đã hy vọng các con tôi sẽ tránh xa nghề diễn.
                        After his death, Jonathon's family held a press conference, begging others to stay away from drugs.
                        Sau cái chết của Jonathon, gia đình anh ấy tổ chức một cuộc họp báo, xin người khác hãy tránh xa ma tuý.


    stay off: (trọng lượng) không tăng trở lại; giữ được như vậy
                        I can lose weight quite easily, but it never stays off.
                        Tôi có thể giảm cân hoàn toàn dễ dàng, nhưng không bao giờ giữ được như vậy.


    stick your neck out: đánh liều
                        I quickly realized that it would be better not to stick my neck out in meetings.
                        Tôi nhanh chóng nhận ra rằng trong các cuộc họp tốt nhất là không nên đánh liều.


    subscribe to sth: ủng hộ; tán thành
                        The Soviet government only employed those teachers who subscribed to the Marxist version of history.
                        Chính phủ Xô-viết chỉ thuê những giáo viên nhìn nhận lịch sử theo kiểu của Mác.


    sum up sb/sth – sum sb/sth up: đánh giá
                        She’s a clever young woman. She'll soon sum up the situation.
                        Cô ấy là một cô gái thông minh. Cô ấy sẽ sớm đánh giá được tình hình.
                        He looked long and hard at the younger executive as if trying to sum him up.
                        Anh ấy nhìn lâu và kỹ càng vị giám đốc điều hành trẻ tuổi hơn như thể cố đánh giá anh ta.


    summon up sth: gợi lên; gợi lại
                        The smell of the sea summoned up memories of childhood holidays, of long days spent playing on the beach.
                        Mùi của biển gợi lại những ký ức về kì nghỉ thời thơ ấu, về những ngày dài chơi đùa trên bờ biển.


    surge up: dâng trào; trào lên
                        Rage surged up within her. "If I had a knife," she thought "I would kill him."
                        Cơn giận dâng trào trong lòng cô ấy. Cô ấy nghĩ: "Nếu có con dao, mình sẽ giết chết hắn."
                        Rudskov looked around in despair and felt panic surging up inside him, taking his breath away.
                        Rudskov nhìn quanh quất trong tuyệt vọng và cảm thấy nỗi hoảng sợ dâng trào trong lòng đang làm anh nghẹt thở.


    swab out sth – swab sth out: lau sạch
                        Make sure all the WCs are swabbed out with disinfectant.
                        Hãy đảm bảo rằng tất cả các nhà vệ sinh được lau sạch bằng thuốc khử trùng.


    swallow up sth – swallow sth up: ngốn hết
                        I got a pay rise, but it was swallowed up by the increase in train fares.
                        Tôi được tăng lương, nhưng cái khoản đó bị giá vé xe lửa tăng lên ngốn hết.


    swap sth around/round: hoán đổi; đổi
                        Jake poured orange juice into her glass and vodka and orange into his, THEN swapped them round when she wasn't looking.
                        Jake đổ nước cam ép vào ly của cô ấy và rượu vốt-ka và cam vào ly của anh ta, sau đó đổi ly khi cô ấy không nhìn.
                        Have you been swapping the furniture around again?
                        Anh lại dời đổi đồ đạc nữa rồi sao?


    sweat your guts out: làm cật lực
                        We've been sweating our guts out trying to get this job finished on time.
                        Chúng ta đang làm cật lực cố hoàn tất công việc này đúng thời hạn.


    strike out along/across/towards/into etc: tiến dọc theo/ngang qua/về phía/vào v.v.
                        She struck out across the lake with a smooth, practiced crawl.
                        Cô ấy tiến qua hồ bằng lối bơi trườn uyển chuyển và điêu luyện.
                        Picking up our bags, we struck out towards the mountains.
                        Chúng tôi lấy túi xách và tiến về phía dãy núi.


    strip off sth – strip sth off: lột bỏ; gỡ bỏ
                        Strip off all the old wallpaper and repair any holes in the plaster.
                        Lột bỏ hết giấy dán tường cũ và sửa chữa bất cứ cái lỗ nào có trong vữa.


    sum up – sum up sth – sum sth up: tóm tắt
                        Once we've shown you the video, Gary will come back and just sum up very briefly, and THEN we'll answer any questions.
                        Khi chúng tôi cho các bạn xem vi-đê-ô xong, Gary sẽ trở lại và tóm tắt thật ngắn gọn, và sau đó chúng tôi sẽ trả lời các thắc mắc.
                        There’s a paragraph at the end of each chapter that sums up the main points.
                        Có một đoạn ở cuối mỗi chương tóm tắt lại những điểm chính.


    summon up sth: dồn hết (can đảm, sức lực…); lấy hết (can đảm, sức lực…)
                        Geoffrey summoned up all his powers of concentration and looked down at the exam paper.
                        Geoffrey dồn hết khả năng tập trung của mình và nhìn xuống bài thi.


    summon up the courage/strength etc to do sth: lấy hết can đảm/dồn hết sức lực để làm gì
                        She lay there panting FOR a WHILE, trying to summon up the strength to move.
                        Cô nằm đó thở hổn hển trong chốc lát, cố dồn hết sức lực để di chuyển.


    be swathed in sth: khoát trên mình; được băng; được quấn
                        The Emperor sat on his throne, swathed in a golden robe of richly embroidered silk.
                        Hoàng đế ngồi trên ngai vàng, khoát trên mình áo choàng vàng bằng lụa được thêu thùa lộng lẫy.
                        Carter was lying on a stretcher, his head swathed in bandages.
                        Carter nằm trên cáng với cái đầu được băng bó.
                        rich women swathed in costly furs
                        những phụ nữ giàu có khoát trên mình đồ lông thú đắt tiền


    sweat it out: bồn chồn; sốt ruột
                        "The poor guy keeps asking what is going to happen to him." "Well, leave him to sweat it out FOR a WHILE."
                        "Anh chàng tội nghiệp cứ hỏi sắp có chuyện gì với anh ta." "Ờ, cứ để cho anh ta bồn chồn một chút."
                        Van Os is sweating it out, WHILE the coach decides which 16 players he will be taking to the Olympics.
                        Van Os bồn chồn khi huấn luyện viên quyết định ông sẽ đưa 16 vận động viên nào đi dự Thế vận hội.


    sweat sth out of sb: moi ra được cái gì từ ai
                        The police finally sweated the other names out of him.
                        Cuối cùng cảnh sát cũng moi ra được những cái tên khác từ hắn.


    swill down sth – swill sth down: nốc
                        He poured himself another glass of beer and swilled it down.
                        Anh ấy tự rót cho mình một ly bia nữa rồi nốc.


    melt away into: khuất dần
                        He looked back briefly, but Coleman had already melted away into the darkness.
                        Anh ấy quay lại nhìn thoáng qua, nhưng Coleman đã khuất dần vào màn tối.


    melt into sth: dần dần chuyển sang
                        She found the hope in his face melt into disappointment.
                        Cô ấy thấy nét mặt anh ấy dần dần chuyển từ hi vọng sang thất vọng.
                        The crowd's cheers melted into gasps of admiration.
                        Tiếng reo mừng của đám đông dần dần đổi thành những tiếng trầm trồ thán phục.


    smother sb with kisses: hôn ai tới tấp
                        She ran to meet him and smothered him with kisses.
                        Cô ấy chạy đến hôn anh ấy tới tấp.


    soak up the atmosphere: tận hưởng bầu không khí
                        I wanted to wander around the old markets and soak up the atmosphere.
                        Tôi muốn lang thang quanh những khu chợ cũ và tận hưởng bầu không khí ở đó.


    speed off: lao đi; phóng đi
                        She watched them as they sped off into the night.
                        Cô ấy nhìn chúng lao vào bóng đêm.


    spill out sth – spill sth out – spill out: tiết lộ; kể ra
                        American TV shows are full of people spilling out details of their private lives.
                        Các chương trình truyền hình của Mỹ đầy những người kể chi tiết đời tư của họ ra.
                        Christina put a motherly arm around her shoulder, and the whole story came spilling out.
                        Christina quàng tay qua vai cô ấy như một người mẹ, và toàn bộ câu chuyện được kể ra.


    squeeze sth out of sth/sb: bòn rút cái gì từ ai; bóp nặn cái gì từ ai
                        Gannett eventually squeezed $6 million out of the budget to pay FOR the new building.
                        Cuối cùng Gannett bòn rút 6 triệu đô-la Mỹ từ ngân sách để trả cho toà nhà mới.
                        Politicians found numerous schemes to squeeze more money out of their constituents.
                        Các chính trị gia có nhiều mưu mẹo để bòn rút thêm tiền từ cử tri của họ.


    stamp out sth – stamp sth out: đóng khuôn ra; tạo ra
                        The dough is put into a cutter that stamps out 1,048 ravioli at one time.
                        Bột được bỏ vào một cái máy cắt có thể tạo ra một lần 1.048 cái bánh bao Ý.


    stand aside: từ chức
                        Edgar was pressured to stand aside after the bribery scandal.
                        Edgar đã bị ép phải từ chức sau vụ bê bối do hối lộ.


    stands out like a sore thumb: trông thật dị hợm; trông thật khác người
                        To many residents, the statue stands out like a sore thumb.
                        Đối với nhiều người dân, bức tượng trông thật dị hợm.

    https://khmt.123.st

    Admin

    Admin
    Quản trị viên
    Quản trị viên
    start back to: lên đường trở về
                        As they start back to the cabin, Gary realizes his keys are missing.
                        Khi họ lên đường trở về căn lều, Gary nhận ra anh ấy bị mất chìa khoá.
                        We waved goodbye to Uncle Rick and started back to the village.
                        Chúng tôi vẫy tay chào tạm biệt chú Rick và lên đường trở về làng.


    start out: lên đường; khởi hành
                        We started out at 10 o'clock in the morning, and reached Ambleside by 5 pm.
                        Chúng tôi khởi hành lúc 10 giờ sáng, và đến Ambleside trước 5 giờ chiều.
                        Before you start out, stock up on drinking water and high-energy snackfood.
                        Trước khi lên đường, bạn hãy tích trữ nước uống và thức ăn nhẹ dễ cung cấp năng lượng.
                        My father and I started out FOR the church, as we did every week.
                        Bố của tôi và tôi lên đường đi nhà thờ, như chúng tôi vẫn đi mỗi tuần.


    starve sb into submission/surrender etc: buộc ai phải khuất phục/đầu hàng bằng cách bỏ đói
                        The US navy thought the Japanese could be starved into submission through a blockade.
                        Hải quân Hoa Kỳ nghĩ rằng bằng một cuộc phong tỏa họ có thể bỏ đói để khuất phục người Nhật.


    stay on: ở lại; nán lại
                        Why don't you stay on and have dinner with us, if you're not in any hurry?
                        Nếu không có chuyện gì gấp sao anh không nán lại ăn tối với bọn em?
                        Lesley decided to stay on in Greece and try to find a teaching job.
                        Lesley quyết định ở lại Hi Lạp và cố tìm một công việc dạy học.


    mess around with sb: đối xử tệ bạc
                        Cranberg told his attorneys to quit messing around with him.
                        Cranberg bảo luật sư của anh ấy đừng cư xử không phải phép với anh ấy nữa.


    mind out!: tránh ra!
                        Mind out! I need to get something out of the oven.
                        Tránh ra! Tôi cần lấy một vài thứ ra khỏi bếp lò.


    miss sth/sb out (miss out sth/sb): bỏ qua; bỏ sót
                        Read through your application form afterwards to make sure you haven't missed anything out.
                        Đọc kỹ hồ sơ đăng ký của bạn sau đó để chắc chắn bạn không bỏ sót bất cứ khoản nào.
                        You've missed out the most vital piece of information on this invitation - where the party is!
                        Bạn đã bỏ qua mẩu tin quan trọng nhất trên giấy mời này – bữa tiệc tổ chức ở đâu.


    miss out: bỏ mất cơ hội; bỏ lỡ cơ hội
                        We have a great range of holidays available, and at such good prices you really mustn't miss out!
                        Chúng tôi có sẵn hàng loạt chương trình nghỉ mát tuyệt vời, và giá cả tốt như thế thì đúng là bạn không được bỏ lỡ!


    mix in sth (mix sth in): trộn; pha; hoà
                        When the rice is boiling, gently mix in all the other ingredients.
                        Khi cơm sôi lên thì từ từ trộn hết những thứ khác vào.


    move things along: đẩy nhanh tiến độ
                        "Some delay is to be expected," the manager said, "but I'd like you to move things along now."
                        “Dự trù là sẽ có chậm trễ chút ít”, người quản lý nói, “nhưng tôi muốn anh đẩy nhanh tiến độ hơn trước đây”.


    serve up sth: đưa (tin); phục vụ (chương trình giải trí)
                        a new TV channel serving up 24 hour sports coverage
                        một kênh truyền hình mới đưa tin thể thao 24/24
                        newspapers that serve up a daily diet of gossip, murder, and human suffering
                        những tờ báo hằng ngày đăng tải đầy các chuyện phiếm, những vụ án mạng và nỗi khổ của người này người kia


    set sb against sb: làm ai thù địch với ai
                        The bitter civil war has set brother against brother.
                        Cuộc nội chiến khốc liệt đã gây nên cảnh huynh đệ tương tàn.
                        Capitalists have a direct interest in setting white workers against black and undermining the unity of the working class.
                        Các nhà tư bản vô cùng thích thú chuyện làm cho công nhân da trắng thù địch với công nhân da đen và phá hoại ngầm tính đoàn kết của giai cấp công nhân.


    smell sth/sb out – smell out sth/sb: đánh hơi ra cái gì/ai
                        A fox could hide in the woods after dark, but our dogs would smell it out.
                        Cáo có thể ẩn nấp trong rừng lúc sẩm tối, nhưng mấy con chó của chúng tôi vẫn đánh hơi ra được.


    not to be sneezed at: đáng quan tâm; đáng có; không nên xem thường
                        $5000 a week was not to be sneezed at.
                        5000 đô-la một tuần thì không nên xem thường.


    split up: tan rã
                        Why do you think the Beatles split up? Was it because of a personality clash between John and Paul?
                        Theo anh thì tại sao ban nhạc Beatles tan rã? Có phải vì mâu thuẫn tính cách giữa John và Paul?
                        Rumours have been flying around Manchester that the band are about to split up.
                        Ở Manchester người ta đồn rằng ban nhạc sắp sửa tan rã.


    stand sb up: thất hẹn với ai; lỗi hẹn với ai
                        It’s not like Gina to just stand us up and not call.
                        Gina thường không thất hẹn với chúng tôi mà không gọi.
    Tommy had been inside waiting and wondering why his date had stood him up.[/color]
                        Tommy đã ở bên trong chờ đợi và không hiểu tại sao bạn hẹn hò của anh ấy thất hẹn với anh ấy.
                        Looks like I've been stood up again.
    Có vẻ như tôi lại bị thất hẹn.[/color]
                       
                       


    start back: nhảy lùi lại; bước lùi đột ngột
                        She started back as the mouse ran across the kitchen floor.
                        Cô ấy nhảy lùi lại khi con chuột chạy ngang qua sàn nhà bếp.


    stick out FOR sth: đòi cho bằng được; nhất quyết đòi
                        The company offered him a smaller car, but Vie stuck out FOR the Jaguar.
                        Công ty cấp cho Vie chiếc xe nhỏ hơn, nhưng anh ấy đòi cho bằng được chiếc Jaguar.
                        The City of London, which owns the land, stuck out FOR a rent that was three times the market value.
                        Thành phố Luân Đôn, là chủ sở hữu mảnh đất, nhất quyết đòi giá thuê cao gấp ba lần giá thị trường.


    stick to doing sth: bám vào việc gì; tiếp tục làm gì
                        It’ll be quicker if we stick to using the highways as much as possible.
                        Sẽ nhanh hơn nếu chúng ta cứ tiếp tục sử dụng đường cao tốc tối đa.


    sweat it out: làm quần quật
                        The men had been toiling away FOR six month – sweating it out in blistering heat from 6 am until 9 pm every day.
                        Những người đàn ông này đã làm việc cực nhọc trong sáu tháng – làm quần quật trong cái nóng khắc nghiệt từ 6 giờ sáng cho đến 9 giờ tối mỗi ngày.


    stick to your word: giữ lời
                        Marcia had said she would help, and she was determined to stick to her word.
                        Marcia nói cô ấy sẽ giúp, và cô ấy quyết tâm sẽ giữ lời.


    stick together: gắn bó với nhau
                        In the old days families stuck together no matter what happened.
                        Ngày trước các gia đình gắn bó với nhau bất kể điều gì xảy ra.
                        When a team loses a game there's a lot of questioning, but you have to stick together and continue to fight.
                        Sẽ có nhiều chất vấn khi một đội thua trận đấu, nhưng các bạn phải gắn bó với nhau và tiếp tục thi đấu.


    stop away: không đến
                        If the manager sells all the team’s decent players, the fans are going to stop away.
                        Nếu người quản lý bán tất cả các cầu thủ chơi khá của đội, người hâm mộ sẽ không đến nữa.


    number sb/sth among sth: xếp ai/cái gì vào một nhóm nào đó
                        she numbered Zola among her many admirers.
                        cô ấy xếp Zola vào trong số nhiều người ái mộ cô ấy.
                        his son numbers among the well-known poets in Vietnam.
                        con trai của anh ấy nằm trong số nhà thơ nổi tiếng ở Việt Nam.
                        IBM and Hewlett Packard are numbered among big companies in the US.
                        Hewlett Packard và IBM nằm trong số công ty lớn ở Hoa Kỳ


    settle down – settle sb down: (làm ai) bình tĩnh lại; (làm ai) yên lặng lại
                        Shh! Settle down please! Now turn to page 57 in your books.
                        Suỵt! Im lặng lại nào! Bây giờ lật qua trang 57 trong sách của các bạn.
                        When Kyle was a baby we used to take him FOR long rides in the car to settle him down.
                        Khi Kyle còn nhỏ chúng tôi thường lấy xe chở nó đi xa xa để vỗ cho nó nín khóc.


    string along with: đi theo; đi cùng; đi với
                        If you're going into town, I'll string along with you.
                        Nếu anh đi vào thành phố thì tôi sẽ đi với anh.


    sum up sth – sum sth up: tổng kết
                        "Hey, how was your date?" Vanessa summed it up in a word: "Hell".
                        "Này, cuộc hẹn của bồ ra sao rồi?" Vanessa tổng kết lại bằng một từ: "Địa ngục".
                        My friend Hope sums up the philosophy of life in Italy this way: "If you are going to have a meal, you might as well have it on a beautiful plate."
                        Hope bạn tôi tổng kết triết lý sống ở Ý như thế này: "Nếu bạn sắp dùng bữa, hãy dùng bằng một cái đĩa đẹp."


    send-up: tác phẩm châm biếm
                        George Hamilton’s best-known film is his Dracula send-up, 'Love at First Bite'.
                        Bộ phim nổi tiếng nhất của George Hamilton là tác phẩm chế giễu phim Dracula “Love at First Bite” (“Miếng Cắn Ái Tình”).

    https://khmt.123.st

    Admin

    Admin
    Quản trị viên
    Quản trị viên
    serve out sth – serve sth out: [color=#540af5] giữ chức tới hết nhiệm kỳ; ở mãn hạn tù
                        The Hong Kong authorities may allow Stuchiner to serve out the remainder of his 10 year prison sentence in the US.
                        Có thể chính quyền Hồng Kông cho phép Stuchiner ở cho mãn hạn tù 10 năm của hắn tại Mỹ.
                        Many people believed that Roosevelt was too ill to serve out his four-year term as President.
                        Nhiều người cho rằng Roosevelt ốm yếu quá không thể giữ chức Tổng thống đến hết nhiệm kỳ bốn năm.


    shore sth up – shore up sth: chống đỡ
                        The tunnel was in danger of collapsing at any minute, and was shored up with old wooden beams.
                        Đường hầm đang có nguy cơ đổ sụp xuống vào bất cứ lúc nào, và đã được chống đỡ bằng những thanh xà cũ bằng gỗ.


    shut down sb – shut sb down: cản; kèm (một cầu thủ…)
                        We all knew that if we wanted to win we'd have to shut down Bobby Mitchell.
                        Chúng ta đều biết rằng nếu muốn thắng chúng ta phải kèm Bobby Mitchell.


    shut sth off – shut off sth: phong tỏa
                        Because of the explosion parts of the city were shut off and traffic was being diverted.
                        Do vụ nổ nhiều khu vực trong thành phố bị phong tỏa và giao thông đang được chuyển hướng.


    measure up (measure sth up/measure up sth): đo chính xác
                        In most cases, when you buy new carpets, the firm will measure up FOR you.
                        Thông thường, khi bạn mua thảm mới, công ty sẽ đo kích thước chính xác cho bạn.
                        We haven't measured up properly, so the washing machine doesn't fit in the space.
                        Chúng ta đo chưa chính xác, vì vậy máy giặt để vào chỗ này không vừa.


    invite sb out FOR: mời đi
                        Ben met Joan at a party, and invited her out FOR a drink.
                        Ben gặp Joan tại tiệc, và mời cô ấy đi uống nước


    save up (save up sth; save sth up): dành dụm
                        If you want to buy a car, you'll have to start saving up.
                        Nếu muốn mua xe, bạn phải bắt đầu dành dụm.
                        He saved up FOR years in order to buy that house in the country.
                        Anh ấy dành dụm trong nhiều năm để mua ngôi nhà thôn quê đó.
                        We've saved up $2000 so far.
                        Hiện tại chúng ta đã dành dụm được 2000 đô-la.


    scale down sth (scale sth down): thu nhỏ
                        The design might not look so good when it is scaled down FOR reproduction in newspapers and magazines.
                        Thiết kế này nhìn có thể không được đẹp lắm khi thu nhỏ lại để in trên các báo và tạp chí.


    sketch in sth – sketch sth in: thêm vào cái gì (về một kế hoạch, ý tưởng…)
                        In his speech, the president sketched in his idea FOR reducing taxes.
                        Trong bài diễn văn của mình Tổng thống nói thêm ý tưởng giảm thuế.
                        We'll sketch in the details about the new budget during the meeting.
                        Trong cuộc họp chúng ta sẽ nói thêm các chi tiết về ngân quỹ mới.


    slow up - slow up sth/sb - slow sth/sb up: (làm cái gì/ai) chậm lại
                        The car slowed up as it approached the gate.
                        Chiếc xe chạy chậm lại khi nó đến gần cái cổng.
                        Computing problems slowed us up a bit.
                        Các trục trặc trên máy tính khiến chúng tôi làm việc hơi chậm lại.


    smash sth in – smash in sth: phá vỡ; đập vỡ; phá thủng; đập thủng
                        Hundreds of demonstrators were smashing in the windows of government buildings.
                        Hàng trăm người biểu tình đang đập vỡ cửa sổ trên các tòa nhà của chính phủ.
                        Someone had smashed his skull in with a baseball bat.
                        Ai đó đã đập vỡ sọ anh ta bằng cây gậy chơi bóng chày.


    snap out sth – snap sth out: nói cái gì một cách cáu kỉnh
                        Captain Vincent was furiously snapping out instructions to the crew.
                        Thuyền trưởng Vincent đang giận dữ giáng chỉ thị xuống cho thủy thủ đoàn.


    squeal on sb: tố giác; mách lẻo; chỉ điểm
                        "The cops found out about the robbery." "Someone must have squealed on us."
                        "Bọn cớm biết về vụ cướp rồi." "Chắc là có kẻ chỉ điểm tụi mình."
                        Would you squeal on a friend FOR smoking marijuana?
                        Anh có tố giác bạn vì người đó hút cần sa không?


    stand back from: đứng lui khỏi
                        Standing back from the table, Sandy counted the number of people sitting in the room
                        Đứng lui khỏi cái bàn, Sandy đếm số người ngồi trong phòng.


    stand FOR sth: viết tắt của; tượng trưng cho
                        What does 'UNHCR' stand FOR?
                        'UNHCR' viết tắt của cái gì?
                        FOR centuries in literature, the swan has stood FOR purity and virtue.
                        Trong văn học nhiều thế kỷ qua, con thiên nga tượng trưng cho sự trong trắng và đức hạnh.
                        Schools are working with a network called SHAPE, which stands FOR 'Shaping Health As Partners in Education'.
                        Các trường học đang làm việc với một mạng lưới gọi là SHAPE, viết tắt của 'Shaping Health As Partners in Education' ('Bảo vệ sức khoẻ với tư cách là những người đồng hành trong giáo dục').


    start on at: bắt đầu phê phán
                        Ray’s wife started on at him about how he spends too much time in the pub.
                        Vợ của Ray bắt đầu gắt gỏng với anh ta về việc anh ta la cà ở quán rượu quá nhiều.


    strip down to your underwear/pants etc: cởi đồ cho đến quần lót/quần…
                        Paul stripped down to his swimming trunks and jumped into the lake.
                        Paul cởi đồ cho đến quần bơi của anh ấy và nhảy xuống hồ.
                        She stripped down to her bra, filled the basin, and gave herself a good wash.
                        Cô ấy cởi đồ cho đến áo ngực, cho nước vào đầy bồn tắm, và tắm thoả thích.


    struggle on: cố tiếp tục
                        The two climbers struggled on, despite the severe weather conditions, and eventually made it to the summit.
                        Dù điều kiện thời tiết khắc nghiệt, hai người leo núi cố tiếp tục và cuối cùng đã leo lên tới đỉnh.
                        The Lester Horton Dance Theatre struggled on in the face of mounting debts, but was finally forced to close in 1997.
                        Nhà hát vũ kịch Lester Horton cố tiếp tục hoạt động trong cảnh nợ nần chồng chất, nhưng cuối cùng buộc phải đóng cửa vào năm 1997.


    stump up / stump up sth FOR: trả tiền để (làm gì)
                        Those wishing to enjoy the club’s luxury facilities will have to stump up £20,000 a year FOR membership.
                        Những ai muốn tận hưởng các tiện nghi sang trọng của câu lạc bộ sẽ phải trả mỗi năm 20.000 bảng Anh để làm thành viên.


    slag sb/sth off – slag off sb/sth: nói xấu
                        I don't know why Greta doesn't break up with Dan. She’s always slagging him off.
                        Tôi không biết sao Greta không chịu chia tay với Dan. Cô ta lúc nào cũng nói xấu anh ấy.
                        Poor Lucy! She’s always getting slagged off.
                        Tội nghiệp Lucy! Cô ấy lúc nào cũng bị nói xấu.


    slam down sth – slam sth down: ném phịch cái gì xuống; giáng cái gì xuống
                        He slammed the phone down, yelling "What’s going on out there?"
                        Anh ta giáng cái điện thoại xuống, hét lên: “Có chuyện gì ngoài kia vậy?”
                        I slammed my fist down on the table and told him I wouldn't be treated this way.
                        Tôi đấm tay xuống bàn và nói với hắn tôi sẽ không để mình bị đối xử như vậy.


    sleep through sth: ngủ trong khi có cái gì; ngủ suốt cái gì
                        How did you manage to sleep through all the noise?
                        Ồn ào như vậy sao anh vẫn ngủ được vậy?
                        I don't remember much about the play – I must have slept through most of it.
                        Tôi không nhớ gì lắm về vở kịch. Chắc là do tôi ngủ suốt.


    slim down – slim down sth – slim sth down: giảm biên chế
                        Companies have been slimming down to improve their efficiency.
                        Các công ty đã và đang giảm biên chế để tăng năng suất của họ.
                        Responding to economic circumstances, ITN began slimming down its workforce.
                        Để đối phó với tình hình kinh tế, ITN bắt đầu giảm lực lượng lao động của mình xuống.


    slip sth off – slip off sth: cởi vội cái gì ra; cởi tuột cái gì ra
                        Just slip your jacket off and roll up your sleeve so I can check your blood pressure.
                        Cởi áo vét-tông ra rồi xắn tay áo lên để tôi kiểm tra huyết áp của anh.
                        He slipped off his coat and hung it in the hall.
                        Anh ấy cởi vội áo choàng ngoài ra và mắc trong tiền sảnh.


    slot sb into sth: đặt ai vào vai trò gì; xếp ai vào loại nào
                        Women are automatically slotted into the role of caring FOR the needs of others.
                        Phụ nữ tự động được đặt vào vai trò chăm lo cho nhu cầu của người khác.
                        sociologists who try to slot people into social or economic categories
                        các nhà xã hội học cố gắng phân loại con người về mặt kinh tế hoặc xã hội


    add up: hợp lý
                        The facts all seemed to add up. He was the only person who could have carried out the murder.
                        Tất cả sự kiện có vẻ hợp lý. Anh ấy là người duy nhất có thể đã thực hiện vụ giết người.


    airbrush sb out of: loại ai ra khỏi
                        Mr Major claimed that Mrs Thatcher's supporters were trying to airbrush him out of British politics.
                        Ông Major đã khẳng định là những người ủng hộ bà Thatcher đã cố loại anh ấy ra khỏi chính trường nước Anh.


    sick up sth – sick sth up: nôn; ọc (sữa…)
                        A lot of babies tend to sick up some of their milk after being fed.
                        Nhiều em bé hay bị ọc sữa sau khi bú.


    sit up: ngồi dậy
                        Wendy sat up in bed and stretched.
                        Wendy ngồi dậy trên giường và vươn vai.
                        Are you able to sit up and eat something?
                        Anh có ngồi dậy ăn một chút gì được không?

    https://khmt.123.st

    Admin

    Admin
    Quản trị viên
    Quản trị viên

    skill up – skill up sb: nâng cao tay nghề; trau dồi nghiệp vụ
                        The new training programmes are intended to help people to skill up and make themselves more attractive to potential employers.
                        Các chương trình đào tạo mới nhắm đến việc giúp người học nâng cao tay nghề và đem lại cho họ nhiều sức hút hơn đối với các nhà tuyển dụng tiềm năng.
                        plans to skill up the company's workforce
                        các kế hoạch trau dồi nghiệp vụ cho lực lượng lao động của công ty


    ache FOR sb: đau khổ vì ai
                        He ached FOR her, and longed to be back in her arms.
                        Anh ấy đau khổ vì cô ấy, và mong được quay về trong vòng tay cô ấy.


    join up sth (join sth up): nối cái gì
                        The reason the lights aren't working is because the wires aren't joined up properly
                        Nguyên nhân đèn không cháy là vì dây không được nối đúng cách
                        It’s a puzzle - you have to join up the dots to make a picture
                        Đó là một trò chơi - bạn phải nối các chấm nhỏ để làm thành một bức tranh


    marry out of: kết hôn với người ngoại đạo; kết hôn với người thuộc tầng lớp khác
                        The film centres on a clever young man who marries out of his working-class background.
                        Bộ phim xoay quanh đề tài một chàng trai trẻ thông minh kết hôn với một phụ nữ không thuộc tầng lớp lao động như mình.


    set off sth – set sth off: gây ra; châm ngòi cho
                        The earthquake set off landslides, which destroyed several villages, making many people homeless.
                        Trận động đất đã gây ra lở đất, phá hủy một số ngôi làng và làm nhiều người mất nhà cửa.
                        Government plans to make divorce easier has set off a national debate.
                        Các kế hoạch giúp cho việc ly hôn trở nên dễ dàng hơn của chính phủ đã châm ngòi cho một cuộc tranh cãi khắp cả nước.
                        Hong Kong’s stock market fell sharply, setting off a global financial crisis.
                        Thị trường chứng khoán Hồng Kông giảm mạnh đã châm ngòi cho một cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu.


    set up home/house: ra riêng; sống riêng
                        There's a shortage of affordable housing FOR young people wanting to set up home.
                        Số lượng nhà giá vừa phải dành cho các bạn trẻ muốn ra riêng đang bị thiếu hụt.


    have sth (all) sewn up: nắm phần thắng trong việc gì; chiếm ưu thế trong việc gì
                        It seems like the Democrats have the election all sewn up.
                        Dường như đảng Dân chủ đã nắm phần thắng trong cuộc bầu cử.


    shake sb down: trấn lột
                        There is something wrong with a system that shakes the public down FOR more taxes every year.
                        Có điều gì đó không ổn với cái cơ chế mỗi năm trấn lột thêm tiền thuế từ dân chúng.


    shake down: thích nghi với hoàn cảnh; quen chỗ
                        I ask our fans to be patient until the team shakes down.
                        Tôi yêu cầu những người hâm mộ kiên nhẫn đợi cho đến khi đội đã quen chỗ.


    shake-up: sự cải tổ
                        a financial crisis that led to a major management shake-up
                        cuộc khủng hoảng tài chính dẫn tới một sự cải tổ lớn trong ban giám đốc
                        a huge shake-up of the education system
                        một sự cải tổ to lớn trong hệ thống giáo dục


    shift FOR yourself: tự lo (cho bản thân); tự xoay xở
                        In some families when the mother went to work, children as young as seven or eight were left to shift FOR themselves.
                        Ở một vài gia đình, khi đi làm, người mẹ để những đứa con độ bảy, tám tuổi tự lo cho bản thân.


    shower sb with sth: ném cái gì như mưa vào ai
                        The crowds cheered in the streets and showered her with flowers and petals.
                        Đám đông hò reo trên đường và ném hoa lẫn cánh hoa như mưa vào người cô ấy.
                        At that moment the bomb exploded, showering people with glass and debris.
                        Ngay lúc ấy quả bom phát nổ, trút thủy tinh và mảnh vụn như mưa xuống mọi người.


    shut down: tắt
                        The loss of power caused every computer in the building to shut down.
                        Các máy tính trong toà nhà bị tắt hết vì mất điện.
                        There was further trouble FOR the astronauts when one of the cooling systems shut down suddenly during a space walk.
                        Các phi hành gia lại gặp thêm rắc rối khi một trong các hệ thống làm mát bị tắt đột ngột trong một chuyến đi bộ ngoài không gian.


    sing along: hát theo
                        The crowd was dancing and singing along.
                        Đám đông đang nhảy múa và hát theo.


    sit down: ngồi lại (với ai để giải quyết một vấn đề…); ngồi cùng (ai để giải quyết một vấn đề…)
                       
                       


    sit on sth: chậm giải quyết cái gì; trì hoãn cái gì
                        Adrianne sat on the letter FOR a few days, unsure if she should mail it.
                        Adrianne để bức thư lại trong vài ngày, không biết có nên gửi hay không.
                        The bank sat on our loan application FOR two months.
                        Ngân hàng trì hoãn đơn xin vay của chúng tôi trong hai tháng.


    slacker: kẻ lười biếng; kẻ chểnh mảng
                        There’s no system in our office FOR taking action against the slackers.
                        Cơ quan chúng ta không có biện pháp nào để trị những kẻ chểnh mảng.


    slope away: dốc xuống
                        In front of the farmhouse the land slopes away towards the river.
                        Phía trước ngôi nhà nông trại mặt đất dốc xuống về phía sông.


    soften up sth – soften sth up: làm mềm
                        Use linseed oil to soften up the brushes.
                        Dùng dầu hạt lanh để làm mềm bút lông.
                        The rain had softened up the ground.
                        Mưa đã làm mềm đất.


    stand off: bắt (ai) giữ khoảng cách
                        The gunman stood off police FOR about two hours before surrendering.
                        Tên cướp có súng bắt cảnh sát giữ khoảng cách khoảng hai tiếng trước khi đầu hàng.


    start on sth: bắt đầu (làm) việc gì; bắt đầu tiến hành việc gì
                        Don't wait until the last minute to get started on your college applications.
                        Đừng đợi cho tới phút chót mới bắt đầu làm đơn xin nhập học trường cao đẳng.
                        Let’s get started on the campfire before it gets dark.
                        Chúng ta hãy bắt đầu đốt lửa trại trước khi trời tối.


    stay out of sth: tránh can dự vào; tránh dính líu vào
                        This is a very unpleasant business, and if I were you I'd stay out of it.
                        Đây là một vấn đề rất khó chịu, và nếu tôi là anh tôi sẽ tránh can dự vào.
                        Stephen had always made it one of his goals to stay out of debt and never borrow money.
                        Một trong những mục tiêu mà Stephen luôn đề ra là tránh bị mắc nợ và không bao giờ mượn tiền.


    be steeped in history/tradition: mang đậm tính lịch sử/truyền thống
                        Oxford is a beautiful city, steeped in history and tradition.
                        Oxford là một thành phố xinh đẹp, mang đậm tính lịch sử và truyền thống.


    strap in sb – strap sb in – strap sb into sth: thắt đai an toàn (cho ai)
                        Make sure your passengers are all strapped in before you set off.
                        Hãy đảm bảo rằng tất cả các hành khách của bạn đều được thắt đai an toàn trước khi khởi hành.


    strike off along/across/towards etc: tiến dọc theo/ngang qua/về phía v.v.
                        "This way," he called back, striking off towards the village.
                        "Theo lối này nè”. Anh ấy nói vọng lại và tiến về phía ngôi làng.


    string out sth – string sth out: trải ra; giăng ra
                        Tables had been set up in the meadow and lights strung out in the trees.
                        Bàn đã được bày ra trên bãi cỏ và đèn giăng trên cây.
                        I could see the village in the distance, the tiny shops and houses strung out along the bay.
                        Tôi nhìn thấy ngôi làng từ xa, những cửa hàng và nhà ở nhỏ xíu trải dọc theo vịnh.


    spread out sth – spread sth out: trải ra
                        Sandison spread out the map on the table and studied it closely.
                        Sandison trải tấm bản đồ lên bàn và nghiên cứu một cách kỹ lưỡng.
                        He spread a towel out on the sand and sat down.
                        Anh ấy trải cái khăn tắm ra trên cát và ngồi xuống.


    sprout up: mọc lên; xuất hiện
                        Businesses and factories have sprouted up on both sides of the border.
                        Doanh nghiệp và nhà máy đã xuất hiện ở hai bên biên giới.
                        A whole new generation of music sprouted up, with bands like Catatonia and Stereophonics.
                        Cả một thế hệ âm nhạc mới đã xuất hiện, với các ban nhạc như Catatonia và Stereophonics.


    spruce up – spruce up sth – spruce sth up: làm cho cái gì/ai bảnh lên; làm cho cái gì/ai gọn gàng hơn
                        Paul went upstairs to spruce up a bit before dinner.
                        Paul lên lầu để chải chuốt lại một chút trước bữa tối.
                        Wealthier people moved into the area, and spruced up the old buildings and storefronts.
                        Người giàu chuyển tới sống trong vùng và sửa sang lại những tòa nhà và cửa hàng cũ kỹ.


    be aimed at sb: nhắm vào; chỉa vào
                        I hope that last remark wasn't aimed at me.
                        Tôi hy vọng là lời nhận xét sau cùng không nhắm vào tôi.


    snarl-up: kẹt xe
                        snarl-ups on roads out of Paris
                        kẹt xe trên những con đường bên ngoài Paris


    soak up the sun/sunshine: tận hưởng ánh nắng
                        Morocco is an ideal place FOR soaking up the sun.
                        Ma-rốc là một nơi lý tưởng để tận hưởng ánh nắng.


    sob out sth: nức nở; nức nở kể chuyện gì
                        Here she was, sobbing out her troubles to him again.
                        Cô ấy lại ở đây nức nở kể những điều phiền muộn cho anh ấy nghe.
    "It's so unfair," she sobbed out.

                        Cô ấy nức nở: “Thật quá bất công”.
                       


    soften up sb/sth – soften sb/sth up: làm yếu đi; làm suy yếu
                        Allied warships began softening up German defensive positions along the Normandy coast.
                        Tàu chiến của quân đồng minh bắt đầu làm suy yếu các vị trí phòng thủ của Đức dọc theo bờ biển Normandy.
                        Strong Japanese positions were softened up by intense aerial bombardments, followed by the landing of marine assault forces.
                        Các vị trí vững mạnh của Nhật bị làm yếu đi bởi các cuộc oanh tạc dữ dội từ trên không, tiếp theo là việc đổ bộ lực lượng tấn công của thuỷ quân lục chiến.

    https://khmt.123.st

    Admin

    Admin
    Quản trị viên
    Quản trị viên
    spin around/round: quay phắt lại
                        He spun around in his chair to face me.
                        Anh ấy quay phắt lại trên ghế để đối mặt với tôi.
                        Someone tapped Davies on the shoulder and he spun round.
                        Ai đó vỗ vai Davies và anh ấy quay phắt lại.


    abstain from doing sth: kiêng làm việc gì
                        FOR a whole month, Muslims abstain from eating and drinking during daylight hours.
                        Trong cả một tháng, các tín đồ Hồi giáo kiêng ăn và uống suốt ngày.


    sing out – sing out sth – sing sth out: nói to (cái gì); gọi to (cái gì)
                        "Good morning, Mrs. James!" she sang out as I passed her house.
                        “Chào bà James!”, cô ấy nói to khi tôi đi ngang nhà cô ấy.
                        When the dessert cart passes by, she sings out: "How about the strawberry cheesecake tonight, Vito?"
                        Khi xe bánh ngọt đi ngang qua, cô ấy nói to: “Tối nay ăn bánh kem dâu được không Vito?”


    muck about (muck around): làm những việc ngốc nghếch; làm những việc ngu ngốc
                        Stop mucking about, Ben, and come and sit here!
                        Ben, đừng làm những việc ngốc nghếch nữa và hãy đến đây ngồi đi!
                        I'd been mucking around with my mates, so the teacher tried to kick me out of the classroom.
                        Tôi đã làm những việc ngốc nghếch với bạn bè của mình vì vậy thầy giáo đã tìm cách tống cổ tôi ra khỏi lớp.


    ship out: lên đường; khởi hành
                        The men were under orders to ship out early next morning.
                        Những người đó được lệnh phải lên đường sớm vào sáng ngày mai.


    show up: đến; tới; xuất hiện
                        We spent half an hour waiting FOR Martin to show up.
                        Chúng tôi mất nửa tiếng để đợi Martin đến.
                        Macari failed to show up FOR the match.
                        Macari đã không đến tham gia trận đấu.


    move on from: bỏ việc; nghỉ việc
                        Mac was lucky to move on from Lloyds Bank, where he'd been working FOR seventeen years.
                        Mac thật may mắn khi nghỉ việc ở Ngân hàng Lloyds, nơi anh ấy đã làm việc trong mười bảy năm.


    screen off sth/screen sth off with/by: ngăn cái gì ra bằng (cái gì)
                        The prayer room was screened off from the rest of the church by heavy velvet curtains.
                        Nhà nguyện được ngăn ra khỏi phần còn lại của nhà thờ bằng những tấm rèm nhung nặng nề.


    shut sth out of your mind: không nghĩ đến cái gì
                        My mother must have known what my father did, but she didn't ask any questions, she just shut it out of her mind.
                        Mẹ tôi hẳn đã biết cha tôi làm chuyện gì, nhưng bà không hỏi gì cả mà chỉ không nghĩ đến việc đó.


    set sb up with: làm mai (ai) cho ai
                        Marty tried to set her up with a guy from work.
                        Marty cố làm mai một anh chàng trong sở làm cho cô ấy.


    admit to sth: thú nhận; thừa nhận
                        I think he feels sorry FOR what happened, even though he's not willing to admit to it.
                        Tôi nghĩ anh ấy cảm thấy tiếc về những chuyện đã xảy ra, mặc dù anh ấy không sẵn sàng thừa nhận nó.


    answer back (answer sb back): trả treo; trả lời lại
                        If any of the students dared to answer back, they would be sent straight to the Principal's office.
                        Nếu bất cứ sinh viên dám trả treo, họ sẽ bị đưa thẳng đến văn phòng của hiệu trưởng
                        The reason you like dogs is that they can't answer back.
                        Lý do bạn thích chó là chúng không thể trả treo.
                        Just do as your mother tells you, and don't answer her back!
                        Hãy làm như mẹ của mày bảo, và không trả treo với bà ấy!


    mull it over: ngẫm nghĩ; nghiền ngẫm; suy ngẫm
                        "I haven't taken a decision yet," Yeltsin told journalists. "I'm mulling it over."
                        “Tôi chưa quyết định,” Yeltsin nói với nhà báo. “Tôi đang ngẫm nghĩ chuyện này”.
                        I think you should take a couple of weeks to mull it over before you decide.
                        Tôi nghĩ bạn nên bỏ ra vài tuần nghiền ngẫm trước khi đưa ra quyết định.


    sack out: đi ngủ=Jill sacked out early last night.
                        Đêm qua Jill đi ngủ sớm.


    scout around/about/round FOR: tìm kiếm
                        I put up the tent and THEN went scouting round FOR firewood.
                        Tôi dựng lều và sau đó đi tìm củi.


    scream out (scream sth out): hét lên
                        His mother screamed out, "Run! Run FOR your life!"
                        Mẹ nó hét lên: "Chạy đi! Chạy thục mạng vào!"
                        You bastard, Hayman, Manville screamed out to the empty, darkened streets.
                        Hayman, ngươi là đồ khốn kiếp – Manville hét lên giữa những con đường tối tăm, trống trải.


    stay down: tiêu hóa được
                        I've only been giving her liquids – nothing ELSE will stay down.
                        Tôi chỉ cho cô ấy uống – không có thứ gì khác tiêu hoá được.


    stay down a class/year: ở lại một lớp/ học lại một năm
                        Research has shown that many youngsters with behavioural problems have stayed down a class at least once.
                        Nghiên cứu cho thấy nhiều thanh niên có vấn đề về hành vi ở lại lớp ít nhất một lần.


    be stuck at sth: bị khựng lại ở (giai đoạn, cấp độ… nào)
                        Many of the children had a history of neglect, and were stuck at an early stage of development.
                        Nhiều em có một tiểu sử bị bỏ bê, và đã bị khựng lại ở giai đoạn đầu của quá trình phát triển.
                        The path to becoming a financial director is very difficult, and a lot of people get stuck at a lower level.
                        Con đường để trở thành giám đốc tài chính rất chông gai, và nhiều người bị khựng lại ở vị trí thấp hơn.


    stick to sth: giới hạn mình vào; bám vào
                        If I have to drive, I always stick to only one glass of wine.
                        Nếu phải lái xe, tôi luôn uống giới hạn một ly rượu thôi.
                        George was never ambitious; he was happy to stick to writing and gardening.
                        George không bao giờ là một người tham vọng. Anh ấy thấy vui khi bám vào công việc viết lách và làm vườn.


    stick with sb: theo sát
                        If you don't want to get lost, you'd better stick with me.
                        Nếu không muốn đi lạc thì bạn nên theo sát tôi.


    stoke up sth – stoke sth up: làm dâng lên
                        Stories in the press have stoked up antigovernment feeling.
                        Những câu chuyện trên báo chí đã làm dâng lên cái cảm giác chống chính phủ.


    stop up sth – stop sth up: bít cái gì lại
                        There’s a hole in this pipe. I need something to stop it up with.
                        Trong ống này có một cái lỗ. Tôi cần cái gì đó để bít nó lại.
                        People are so concerned about draughts – they stop up every little opening and the house gets stuffy and airless.
                        Mọi người quá lo lắng về gió lùa – họ bít mọi khe hở nhỏ lại làm ngôi nhà trở nên ngột ngạt và thiếu không khí.


    strip down sth / strip sth down to: giảm xuống / đơn giản hoá tới (mức nào)
                        Mooney’s songs, inspired by folk music, have been stripped down to the essentials.
                        Các ca khúc của Mooney, được lấy cảm hứng từ nhạc dân tộc, đã được giảm xuống đến mức cơ bản.
                        He vowed to strip his life down to basics, and went to live in a small cabin on a mountainside.
                        Anh ấy thề sẽ giảm cuộc sống của mình xuống tới mức cơ bản, và đến sống trong một căn nhà nhỏ trên sườn núi.


    strip out sth – strip sth out: không tính đến
                        Stripping out currency changes, the company’s sales were up 11. 7 percent.
                        Không tính đến những thay đổi về tiền tệ, doanh số của công ty đã tăng lên 11,7 phần trăm.


    narrow down sth (narrow sth down): giới hạn; hạn chế
                        There aren't many cars within your price range, so it will narrow down your choice considerably.
                        Không có nhiều xe hơi trong khung giá của bạn, cho nên điều đó sẽ rất hạn chế lựa chọn của bạn.


    ascribe sth to sb/sth: áp đặt cái gì lên ai/cái gì
                        It is wrong to ascribe human qualities such as greed and revenge to animals.
                        Thật sai lầm khi áp đặt những nhân cách như là lòng tham và sự thù hận lên loài vật


    be associated with sth/sb: gắn liền với
                        We all know the risks that are associated with smoking.
                        Tất cả chúng ta đều biết những rủi ro gắn liền với việc hút thuốc lá
                        Such skills are all traditionally associated with women.
                        Tất cả những kỹ năng như thế theo truyền thống gắn liền với người phụ nữ.
                        Increasing old age is usually associated with ill-health.
                        Càng về già thì thường sức khoẻ yếu đi


    be iced over: bị phủ băng
                        In some places the road was iced over and cars had skidded.
                        Ở vài nơi đường bị phủ băng và những chiếc xe hơi bị trượt bánh


    infringe on/upon sth: xâm phạm; vi phạm
                        Some students believe the new law infringes upon their freedom of expression.
                        Một số sinh viên tin điều luật mới xâm phạm quyền tự do ngôn luận của họ.
                        Stevens said his plan would not infringe on the rights of law-abiding citizens.
                        Stevens đã nói kế hoạch của anh ấy sẽ không xâm phạm đến quyền lợi của những công dân tôn trọng pháp luật


    inquire after sb/sth: hỏi thăm
                        Everytime he sees me, he always inquires after you
                        Cứ mỗi lần gặp tôi là anh ấy đều hỏi thăm cô


    jar on the nerves/ears: làm chói tai; làm bực bội
                        His attitude jars on my nerves
                        Thái độ của anh ấy làm tôi bực bội


    jazz up sth (jazz sth up): cải thiện; làm sôi nổi; làm hoạt động; làm sinh động (cái gì)
                        Plain rice jazzed up with mushrooms and stuffed tomatoes
                        Cơm trắng ngon hơn nhờ có nấm và cà chua nhồi thịt
                        If your website looks a bit boring, you could jazz it up by adding a few graphics
                        Nếu website của bạn có vẻ hơi nhàm chán, bạn có thể cải thiện nó bằng cách thêm một vài đồ hoạ


    make away with sb: giết ai; thủ tiêu ai; khử ai
                        Mrs Jonathan realized that she would never get a divorce. So she decided to make away with him instead.
                        Bà Jonathan nhận ra rằng bây giờ bà không thể nào ly dị được. Vì vậy bà quyết định nên giết ông ấy thì hơn.


    what do you make of sth/sb?: nghĩ sao về ai/cái gì?
                        I say, what do you make of this? Martin said, pointing to a small article in that morning's paper.
                        “Tôi hỏi, ý của cậu thế nào?” Martin vừa nói vừa chỉ vào một bài báo nhỏ trong tờ báo buổi sáng hôm ấy.


    make up sth (make sth up): bịa ra
                        The soldiers used to make up rude songs about this lady.
                        Lính tráng thường đặt ra những bài hát thô tục về bà này.
                        He couldn't remember any fairy stories, so he made one up about a magic carpet to arouse the children's curiosity.
                        Anh ấy không nhớ được một câu chuyện cổ tích nào cả, vì vậy anh ấy đã bịa ra một câu chuyện về tấm thảm bay để khêu gợi óc tò mò của bọn trẻ.


    make up FOR sth: chuộc lỗi; chuộc lại lỗi lầm
                        Can I buy you lunch to make up FOR being late?
                        Tôi có thể bao bạn ăn trưa để chuộc lỗi tới muộn được không?
                        Mike forgot his wife's birthday - so he took her to Paris to make up FOR it.
                        Mike quên mất ngày sinh nhật của vợ – vì vậy anh ấy đưa cô ấy đi Paris chơi để chuộc lỗi.


    mark sb/sth down as sth: xem ai hoặc cái gì như là
                        Andrew has been marked down as a very dynamic player from the very start of his rugby career.
                        Ngay từ những ngày đầu trong sự nghiệp bóng bầu dục của mình, Andrew đã được xem là một cầu thủ rất năng nổ.
                        The Netherlands was marked down as a particularly attractive area FOR foreign tourists.
                        Hà Lan được xem là một nơi đặc biệt hấp dẫn du khách nước ngoài.


    masquerade as sth/sb: giả dạng; giả vờ
                        I have better things to do than discuss the silly stories that masquerade as news in local newspapers.
                        Tôi có nhiều việc đáng làm hơn là phải bàn những chuyện ngây ngô mà cứ gọi là thời sự đăng trên báo chí địa phương.
                        We had a cup of hot brown stuff which masqueraded as tea.
                        Chúng tôi uống một tách đựng chất màu nâu nóng coi như là trà.
                        By masquerading as poisonous insects, these flies avoid attacks from birds.
                        Bằng cách giả dạng các loại côn trùng độc hại, loài ruồi này tránh được sự tấn công của những con chim.


    send sb down: bỏ tù=He was found guilty of armed robbery and sent down FOR six years.
                        Anh ấy bị tuyên bố phạm tội cướp có vũ trang và bị bỏ tù sáu năm.


    sponge off/on sb: ăn bám; sống bám
                        Seb’s parents were very rich, and he just sponged off them. He never had to do a day’s work in his life.
                        Cha mẹ của Seb rất giàu có, và anh ta chỉ việc ăn bám họ. Anh ta chưa bao giờ phải làm việc một ngày nào trong đời.
                        They're just sponging off the backs of ordinary taxpayers! I don't see why I should give them any of my money.
                        Họ đang sống bám vào những người đóng thuế bình thường! Tôi thấy chẳng có lý do gì để dâng tiền của tôi cho họ.


    monkey around/about: làm trò khỉ; làm trò nỡm; nghịch ngợm
                        Tell the kids to stop monkeying around and go to sleep.
                        Hãy bảo bọn trẻ đừng có nghịch nữa và đi ngủ đi.


    moon over sb: luôn nghĩ về; luôn nghĩ đến
                        I wish Alice would get on with her life, instead of just mooning over Lester Stone.
                        Tôi mong Alice sẽ tiếp tục sống cho mình thay vì mãi nhớ đến Lester Stone.


    muck in: chia sẻ
                        The members of a family should share the domestic duties and muck in together.
                        Các thành viên trong gia đình nên chia sẻ công việc với nhau mỗi người một tay.
                        Everybody mucked in to clean the place up.
                        Mọi người cùng góp tay vào dọn dẹp chỗ đó.


    search FOR sth (search sth FOR sth): tìm; tìm kiếm; lục soát cái gì để tìm cái gì
                        The money will be used to search FOR a cure FOR cancer.
                        Số tiền này sẽ được dùng để tìm thuốc trị ung thư.
                        Police searched the apartment FOR clues to the murder.
                        Cảnh sát lục soát căn hộ để tìm manh mối của vụ giết người.


    sit out sth – sit sth out: không tham gia; không tham dự
                        Kosar sat out two games of the 1990 season because of a broken thumb.
                        Kosar không tham gia hai trận trong mùa giải 1990 vì bị gãy một ngón tay cái.
                        I think I'll sit this dance out.
                        Tôi nghĩ là tôi sẽ không tham gia buổi khiêu vũ này.


    slim down: gầy đi; giảm cân
                        After three months on the diet she had slimmed down to a healthy 61 kilos.
                        Sau ba tháng ăn kiêng cô ấy đã gầy đi còn 61 kí-lô.


    slot sth/sb in – slot in sb/sth – slot sth/sb into sth: dành thời gian cho ai; sắp xếp thời gian cho ai; chen ai/cái gì vào (một chương trình)
                        Dr Singh is extremely busy at present, but I could slot you in at 11.15 tomorrow.
                        Bác sĩ Singh hiện vô cùng bận rộn, nhưng tôi có thể sắp xếp thời gian cho ông lúc 11 giờ 15 ngày mai.
                        We could slot you into the afternoon session.
                        Chúng tôi có thể dành thời gian cho ông trong phiên họp buổi chiều.
                        The BBC managed to slot in a newsflash before the film started.
                        Đài BBC chen vào một bản tin khẩn trước khi bộ phim bắt đầu.


    slow down/up sb/sth – slow sb/sth down/up – slow down/up: (làm ai/cái gì) chậm lại
                        An industrial dispute has slowed down the production of engines at Ford's Halewood factory.
                        Một cuộc tranh chấp giữa chủ và thợ đã làm chậm lại việc sản xuất động cơ tại nhà máy Halewood của hãng Ford.
                        If business slows down, some of these workers are going to lose their jobs.
                        Nếu hoạt động kinh doanh bị chậm lại, một số công nhân sẽ mất việc.

    https://khmt.123.st

    Admin

    Admin
    Quản trị viên
    Quản trị viên

    slow down: trở nên chậm chạp
                        When you reach the age of 60, it's time to slow down a little.
                        Khi bạn đến tuổi 60 cũng là lúc bạn chậm chạp đi một chút.


    let sb speak FOR himself/herself etc: để chính miệng ai nói
                        I'll bring Mr Power in and let him speak FOR himself.
                        Tôi sẽ đưa ông Power vào và để chính miệng ông ấy nói.


    square with sth: hợp với; phù hợp với; thích hợp với; ăn khớp với
                        Denise’s behaviour squares with her beliefs about animal rights.
                        Hành vi của Denise phù hợp với quan niệm của cô ấy về quyền động vật.
                        His story didn't square with the witnesses' testimonies.
                        Câu chuyện của anh ấy không khớp với lời khai của nhân chứng.


    join up: gặp nhau; cắt nhau
                        There are two paths around the lake and they join up by the bridge
                        Có hai con đường quanh hồ và chúng gặp nhau tại cầu


    juggle sth with sth (juggle with sth): cân đối cái gì với cái gì
                        Grace was juggling a full-time job with looking after three young children
                        Grace đang cân đối công việc toàn thời gian với việc chăm sóc ba đứa con nhỏ
                        Parents have to juggle with their job in order to spend enough time with the kids
                        Cha mẹ phải cân đối công việc để đủ thời gian lo cho con cái
                        The boy was trying to juggle his hobbies with his college education
                        Thằng bé đang cố gắng cân đối thú tiêu khiển của nó với việc học đại học


    marry into sth: kết hôn với một người thuộc tầng lớp đặc biệt trong xã hội
                        Douglas Robinson married into the Roosevelt family of Oyster Bay.
                        Douglas Robinson kết hôn với một người thuộc gia đình Roosevelt ở Oyster Bay.


    match up against (match up with): đối chọi; đọ sức
                        Guerrillas didn’t match up well against a professional army, who were armed to the teeth.
                        Du kích không đủ sức đối chọi với một đạo quân nhà nghề, đạo quân được trang bị đến tận răng.


    mess around/about: thư giãn; nghỉ ngơi
                        She spends most of her weekends messing around at the beach.
                        Những ngày cuối tuần cô ấy thường đi thư giãn ở bãi biển.


    scoop out sth (scoop sth out): múc ra
                        Cut the melon in half and scoop out the seeds.
                        Cắt đôi quả dưa và múc hạt ra.


    see sb off: tiễn; tiễn biệt
                        Carlo and I saw him off at the 34th Street bus station.
                        Carlo và tôi tiễn anh ấy ở trạm xe buýt Đường 34.
                        My best friend Judy came to the airport to see me off.
                        Judy, bạn thân nhất của tôi, đến sân bay để tiễn tôi.


    set sb up with: giúp vốn cho ai làm (việc gì)
                        Her parents set her up with her own bar in St John’s Wood.
                        Cha mẹ cô ấy cho cô ấy tiền làm vốn mở riêng một quán rượu ở St John’s Wood.


    settle down to sth: tập trung vào cái gì
                        I sorted out my mail and THEN settled down to some serious work.
                        Tôi phân loại thư từ của mình ra rồi tập trung vào những việc quan trọng.


    ship sb/sth off – ship off sb/sth: đưa ai đi; chở cái gì đi (bằng tàu)
                        In 1850 the slaves were sold in Havana, and shipped off to work in sugar plantations.
                        Năm 1850 nô lệ bị bán ở Havana và bị đưa đi làm việc trong các đồn điền mía.


    shrink back against: lùi vào (cái gì)
                        "Well?" the teacher asked in a voice that made all four of her students shrink back against the wall.
                        “Sao?” cô giáo hỏi bằng một giọng làm cả bốn học sinh của cô lùi hết vào tường.


    outstanding: nổi bật; nổi trội
                        What do you see as your outstanding accomplishment in city government?
                        Theo ông thì cái gì là thành quả nổi bật của ông trong công tác quản lý thành phố?


    ask FOR sb: đòi gặp; muốn nói chuyện với
                        Talbot was asking FOR you earlier.
                        Talbot đang muốn nói chuyện với bạn sớm
                        He called the police station and asked FOR Inspector Tennison.
                        Anh ấy gọi đồn cảnh sát và đòi gặp Thanh tra Tennison.


    attribute sth to sb: cho là do được phát minh hay nói, làm bởi ai đó
                        I remembered reading a similar quotation attributed to Voltaire.
                        Tôi nhớ đã đọc lời trích dẫn tương tự do Voltaire đã nói.
                        Murders and kidnappings which were previously attributed to right-wing death squads are now thought to have been carried out by the army.
                        Những vụ bắt cóc và giết người trước đây được cho là do những biệt đội tử thần cánh hữu gây ra bây giờ lại được cho là do quân đội thực hiện


    impress sth on/upon sb: nhấn mạnh; ghi nhớ
                        I must impress on you the need FOR silence
                        Tôi phải nhấn mạnh với anh là tuyệt đối im lặng
                        It had always been impressed on Alice that she must tell the truth.
                        Alice luôn khắc ghi rằng cô ấy phải nói sự thật.
                        She re-read the plans in order to impress the details on her memory
                        Cô ấy đọc lại bản kế hoạch để ghi nhớ tất cả những chi tiết vào đầu của mình


    indulge in sth: nhượng bộ; chịu thua
                        She indulged in his fit of temper
                        Cô đã nhượng bộ trước cơn giận dữ của ông ta


    invite sb over: mời về nhà
                        John and Susan have invited me over FOR Sunday lunch.
                        John and Susan đã mời tôi về nhà của họ chơi vào trưa chủ nhật.
                        You should invite her over some time. I’d really like to meet her.
                        Thỉnh thoảng, bạn nên mời cô ấy về nhà chơi. Tôi thật sự thích gặp cô ấy.


    issue forth: tuôn ra
                        I looked in horror as blood issued forth from the man’s chest.
                        Tôi nhìn một cách khiếp sợ khi máu tuôn ra từ ngực của người đàn ông.


    jabber away: nói liến thoắng
                        I could hear Mike in the kitchen, jabbering away to the cook in Greek
                        Tôi có thể nghe Mike nói liến thoắng trong nhà bếp với đầu bếp bằng tiếng Hy Lạp


    jump on sth: nhảy lên cái gì
                        jump on the bus
                        nhảy lên xe buýt


    make sb into sth: làm ai trở thành
                        The film made her into a star overnight.
                        Bộ phim làm cho cô ấy mở mắt ra đã thấy mình là ngôi sao điện ảnh.
                        Russell had spent a year in prison before he was found not guilty. It had made him into a bitter man.
                        Russell đã ở tù một năm trước khi anh ấy được tuyên là vô tội. Điều đó đã biến anh ấy thành một người đàn ông đau khổ.


    match sb/sth against sb/sth: cho người này đấu với người kia; cho đội này đấu với đội kia
                        Agassi was matched against Sampras in the final.
                        Agassi đấu với Sampras trong trận chung kết.


    scaled-down/scaled-back: thu hẹp
                        The planning committee eventually agreed on a scaled-down version of the project.
                        Ủy ban kế hoạch cuối cùng cũng chấp thuận phiên bản thu hẹp của dự án.


    scrunch up sth (scrunch sth up): nhăn (mặt); nheo (mắt); vểnh (mũi)
                        Matt scrunched up his face and shook his head in disgust.
                        Matt nhăn mặt và lắc đầu ghê tởm.
                        What’s that terrible smell? Ellen asked, scrunching up her nose.
                        Cái mùi gì mà kinh khủng quá vậy? Ellen vểnh mũi lên hỏi.


    be seconded to sth: thuyên chuyển qua
                        Jill’s been seconded to the marketing department WHILE David’s away.
                        Jill đã được thuyên chuyển qua phòng tiếp thị trong khi David đi vắng.


    I'll/we'll have to see about that: Để xem có được hay không
                        "Mom, can I have a car FOR my birthday?" "We'll have to see about that. I'll have to talk to your father."
                        "Mẹ, tặng cho con xe vào dịp sinh nhật của con được không?" "Để xem có được hay không. Mẹ phải nói chuyện với cha."
                        I can't promise, but I might be able to lend you a little money. I'll have to wait and see about that.
                        Tôi không hứa được, nhưng tôi có thể cho bạn mượn một ít tiền. Đợi xem có được hay không.


    sell out: bán hết
                        Tickets FOR the baseball game sold out in just five hours.
                        Vé xem trận đấu bóng chày bán hết chỉ trong vòng năm giờ.


    subject sb to sth: bắt ai phải chịu cái gì
                        She was subjected to years of battering and abuse before she finally divorced her husband.
                        Cô ấy bị đánh đập, hành hạ trong nhiều năm trước khi ly dị chồng.
                        Human rights groups complained that the men had been subjected to torture during interrogation.
                        Các nhóm nhân quyền than phiền rằng những người này đã bị tra tấn trong suốt cuộc thẩm vấn.
                        An African-American friend told me that she is subjected to racist behavior every day.
                        Một người bạn Mỹ gốc Phi nói với tôi là hằng ngày cô ấy phải chịu đựng hành vi phân biệt chủng tộc.


    be immersed in sth: mải mê vào; chìm đắm trong
                        We were so immersed in our business that we almost forgot about our families.
                        Chúng tôi quá mải mê với công việc làm ăn đến nỗi gần như quên mất gia đình
                        On the drive back home Victor sat immersed in his thoughts.
                        Trên đường lái xe về nhà Victor ngồi trầm ngâm suy nghĩ


    impinge on/upon sth/sb: tác động đến
                        The change of government scarcely impinged on ordinary people’s lives.
                        Thay đổi của chính phủ không tác động gì đến đời sống của thường dân.


    inquire into sth: tìm hiểu; điều tra
                        The FAA is inquiring into last week's plane crash off the coast of Long Island.
                        FAA đang điều tra vụ tai nạn máy bay hồi tuần trước ngoài khơi Long Island
                        The Football League appointed a commission to inquire into alleged illegal payments by the club.
                        Liên đoàn bóng đá bổ nhiệm một hội đồng điều tra một vụ chi trả được cho là bất hợp pháp ở câu lạc bộ.


    interest sb in sth: dụ dỗ; thuyết phục
                        The salesman was trying to interest him in one of the more expensive models.
                        Nhân viên bán hàng đang cố gắng dụ dỗ anh ấy mua một trong những mẫu mắc tiền hơn
                        The child's mother tried to interest him in playing with a toy car, but he just carried on crying.
                        Người mẹ của đứa bé cố dụ dỗ nó chơi với chiếc xe đồ chơi, nhưng nó cứ khóc mãi


    be interspersed with sth: rải rác
                        Tomorrow there will be sunny periods in the south, interspersed with occasional showers.
                        Ngày mai trời có lúc sẽ có nắng ở miền nam, có mưa rào rải rác vài nơi.
                        Advertisements are interspersed with pages and pages of newspaper
                        Các mẩu quảng cáo nằm rải rác trên các trang báo


    inveigh against sb/sth: chỉ trích
                        Lady Somers inveighed against the "disgusting language and intolerable manners” of some of the younger members.
                        Phu nhân Somers chỉ trích " ngôn ngữ kinh tởm và cách xử sự không thể chịu đựng được "của một vài thành viên trẻ.


    invite sb along (invite along sb): mời ai đi cùng
                        Simon and Dave invited me along to the football match since they had an extra ticket.
                        Dave và Simon mời tôi cùng đi xem bóng đá vì họ có dư vé


    jack up: chích ma tuý
                        If kids are jacking up and sharing needles, there s the added risk of them catching HIV or hepatitis
                        Nếu bọn trẻ chích ma tuý và dùng chung kim với nhau thì chúng càng có nguy cơ bị nhiễm HIV hoặc viêm gan


    mess up sth (mess sth up): làm hỏng; làm hư; làm hư hại
                        If you make a mistake like that, it can easily mess up a whole day’s work.
                        Bạn mà sai sót thế này thì kết quả làm cả một ngày dễ bị hỏng bét.
                        I'm sorry if I messed up all your plans.
                        Tôi rất tiếc nếu tôi đã làm hỏng toàn bộ kế hoạch của bạn.


    move up the ladder: vươn lên vị trí cao hơn; thăng tiến
                        I could stay in this job all my life, but if I want to move up the ladder, I'll have to go elsewhere.
                        Tôi có thể làm công việc này cả đời, nhưng nếu muốn bước lên nấc thang cao hơn thì tôi sẽ phải đi nơi khác.


    screw up your eyes/face (screw your eyes/face up): nheo mắt; nhăn mặt
                        Miss Jarman screwed up her face in disgust. "I can't abide that man – there’s something devious about him."
                        Cô Jarman nhăn mặt ghê tởm: "Tôi không thể chịu được người đàn ông đó – trông ông ta có cái gì đó không ngay thẳng."
                        He rested his arms on the railing and looked out over Central Park, his eyes screwed up against the sun.
                        Anh ấy tựa cánh tay lên chắn song nhìn ra Central Park, mắt anh ấy nheo lại vì nắng.


    seal off sth (seal sth off): phong tỏa
                        Police sealed off flooded areas so rescue workers could search FOR survivors.
                        Cảnh sát đã phong tỏa vùng lũ để nhân viên cứu hộ có thể tìm kiếm những người sống sót.
                        The bank was immediately sealed off as experts tried to negotiate with the gunman.
                        Ngân hàng lập tức bị phong tỏa khi các chuyên gia cố thương lượng với tay súng.
                        The East Germans built the Berlin Wall to seal off the border.
                        Người Đông Đức xây dựng Bức tường Bá Linh để phong tỏa biên giới.


    sell out: sang nhượng; bán lại
                        After four years, Glenn sold out to his sister, who continued to operate the restaurant alone.
                        Sau bốn năm, Glenn sang nhượng lại cho chị của anh ấy, người tiếp tục quản lý nhà hàng một mình.
                        Mr. Urbanek founded Randex Inc. in 1969 and later sold out to Perkin-Elmer.
                        Ông Urbanek thành lập Randex Inc. vào năm 1969 và sau đó bán lại cho Perkin-Elmer.


    send off sth – send sth off: gửi đi
                        What should I do after sending off my resume?
                        Tôi nên làm gì sau khi gửi sơ yếu lý lịch của tôi đi?
                        Joe wrote poetry and sent it off regularly to The New Yorker.
                        Joe làm thơ và gửi đều đặn cho báo The New Yorker.


    sending-off: lần bị đuổi khỏi sân
                        Hampson was given a ten-week ban after his third sending-off this season.
                        Sau lần thứ ba bị đuổi khỏi sân trong mùa giải này Hampson bị cấm thi đấu mười tuần.


    setback: trở ngại
                        The peace talks have suffered a series of setbacks.
                        Vòng đàm phán hòa bình đã hứng chịu một loạt các trở ngại.


    set sth down – set down sth: đặt xuống; để xuống
                        The waiter brought over two bowls of noodles and set them down on our table.
                        Anh bồi bàn đem hai tô mì đến và đặt lên bàn của chúng tôi.
                        He had set down a bag of washing on the floor between his feet.
                        Nó đặt một bao đồ giặt xuống nền nhà, để giữa hai chân.


    shoot down sb – shoot sb down: bắn ai; bắn hạ ai
                        The army were accused of shooting down unarmed demonstrators.
                        Quân đội bị cáo buộc đã bắn những người biểu tình không mang khí giới.


    slap sb/sth down – slap down sb/sth: chặn lời ai; ngắt lời ai; nói chặn họng ai
                        Mr Cheney promptly slapped me down FOR asking silly questions.
                        Ông Cheney ngay lập tức ngắt lời tôi vì đã hỏi những câu ngớ ngẩn.
                        Margaret would slap down anyone who was bold enough to argue with her.
                        Margaret thường chặn lời bất cứ ai dám tranh cãi với cô ta.


    strike out on your own/alone: ra làm ăn riêng
                        In 1981, Tony left the company and struck out on his own, making and repairing electric guitars.
                        Năm 1981, Tony nghỉ việc ở công ty và ra làm ăn riêng bằng công việc chế tạo và sửa chữa đàn ghi-ta điện.


    strip away sth: bỏ đi; tước bỏ
                        Women’s economic and legal rights were stripped away, making them economically dependent on their husbands.
                        Các quyền về kinh tế và pháp luật của phụ nữ bị tước đi, làm họ phải lệ thuộc vào chồng về mặt kinh tế.


    stripped-down: được đơn giản hoá
                        Apple’s new product, called the 'Internet Box' is a stripped-down version of a personal computer, designed just FOR using the Internet.
                        Sản phẩm mới của Apple, có tên là 'Internet Box' là một phiên bản được đơn giản hoá của máy tính cá nhân, được thiết kế chỉ để sử dụng internet.


    be sworn in: tuyên thệ
                        After every member of the jury has been sworn in, the judge introduces the lawyers.
                        Sau khi mọi thành viên của hội đồng xét xử đã tuyên thệ, thẩm phán giới thiệu các luật sư.


    set off sth – set sth off: làm cho cái gì ngon hơn
                        The rich duck liver is set off by toast and a crisp salad with a lemon dressing.
                        Món gan vịt béo ngậy trở nên ngon hơn với bánh mì nướng và rau trộn tươi kèm nước sốt chanh.
                        a rare steak nicely set off by spinach sauteed with garlic
                        bít-tết tái ngon hơn với rau bi-na xào áp chảo với tỏi


    set up sth – set sth up: dựng lên; xây lên
                        The police have set up roadblocks around the city.
                        Cảnh sát đã dựng rào chắn quanh thành phố.
                        Napoleon set up a monument to honour his great army.
                        Napoleon xây lên một đài tưởng niệm để vinh danh đội quân hùng mạnh của ông ta.
                        Every year they get a huge Christmas tree from Norway and set it up in the main square.
                        Hằng năm họ đưa từ Na Uy về một cây Giáng sinh khổng lồ rồi dựng lên trên quảng trường chính.


    shake sb out of sth: đưa ai ra khỏi trạng thái gì
                        Her best friend had moved away, and there was no one to help shake Lena out of her depression.
                        Bạn thân nhất của Lena đã dọn đi, và không có ai để giúp cô ấy thoát khỏi nỗi chán chường.
    She tried to shake herself out of it, but as soon as she calmed down she began crying again.[/color]
                        Cô ấy cố thoát khỏi tâm trạng đó, nhưng ngay khi đã bình tâm lại, cô ấy lại bắt đầu khóc.
                        "William!" The teacher's angry voice shook him out of his reverie.
    “William!”. Giọng giận dữ của thầy giáo kéo nó ra khỏi giấc mộng.[/color]
                        If the bombing of a hospital cannot shake this government out of its complacency, what will?
                        Nếu việc đánh bom một bệnh viện không lay được cái chính phủ này ra khỏi sự tự mãn của nó thì còn việc gì nữa chứ?


    shine out: nổi trội hơn; nổi bật hơn
                        The overseas division shone out as the group’s star performer last year.
                        Năm ngoái chi nhánh hải ngoại nổi trội hơn trong vai trò diễn viên chính của nhóm.


    shower sth on/upon sb: gửi (quà, tiền…) tới tấp cho ai
                        At Christmas everyone longs to shower gifts on their family and friends – but where is the money to come from?
                        Vào dịp Giáng sinh ai cũng mong được gửi quà tới tấp đến cho gia đình và bạn bè. Nhưng tiền lấy từ đâu?

    https://khmt.123.st

    Admin

    Admin
    Quản trị viên
    Quản trị viên
    sign off: kết thúc chương trình; chào tạm biệt (khán thính giả)
                        This is Emma Campbell FOR Radio Gloucester, signing off.
                        Đây là Emma Campbell của Radio Gloucester. Chào tạm biệt.


    steal up on: rón rén đến bên; lén đến bên
                        Carrie had stolen up on him from behind and thrown her arms round his neck.
                        Carrie rón rén đến bên anh ấy từ phía sau và choàng tay quanh cổ anh ấy.


    measure sb/sth against sb/sth: đối chiếu; so sánh
                        Measured against our budget last year, $2.7 million seems small.
                        So với ngân sách của chúng tôi năm ngoái thì 2,7 triệu đô la dường như chẳng là bao.
                        The administration's achievements are less impressive if we measure them against their intentions.
                        Thành tựu của chính quyền sẽ bớt gây ấn tượng nếu chúng ta đối chiếu thành tựu ấy với dự định của chính quyền.


    move on: dọn đi nơi khác
                        "Every five years I have to move on," Enrico said. "I can't settle in one town."
                        “Cứ năm năm tôi lại phải dọn đi”, Enrico nói. “Tôi không thể ở mãi một thành phố nào cả”.


    score off sb: áp đảo; lấn át
                        I never liked Professor Lyle – he was always trying to score off his students.
                        Tôi chưa bao giờ thích giáo sư Lyle – ông ấy luôn cố áp đảo sinh viên của mình.
                        Politicians don't debate anything seriously – they just exchange insults and try to score off each other.
                        Các chính trị gia không tranh luận bất cứ thứ gì nghiêm túc – họ chỉ lăng mạ nhau và cố áp đảo nhau.


    scrabble around/about/round: sờ soạng
                        She scrabbled around FOR a piece of paper to write on.
                        Cô ấy sờ soạng tìm một mảnh giấy để viết.
                        Digby’s briefcase burst open, and his face burned red as 1000 delegates watched him scrabble about on the floor, trying to retrieve its contents.
                        Cặp giấy tờ của Digby mở tung ra, và khuôn mặt của anh đỏ bừng lên khi 1000 đại biểu nhìn anh sờ soạng trên nền nhà, cố nhặt lại những thứ đựng trong đó.


    sell on sth – sell sth on: bán lại
                        She buys old houses, redecorates them, and sells them on at a profit.
                        Cô ấy mua nhà cũ, trang trí lại, và bán lại để kiếm lời.


    send up sb/sth – send sb/sth up: chế giễu; nhạo báng
                        Harry Enfield sends up Tony Blair brilliantly in his new comedy series.
                        Harry Enfield chế giễu Tony Blair một cách tài tình trong loạt hài kịch mới của mình.
                        Stallone seems to spend most of the film sending himself up.
                        Stallone dường như tự chế giễu mình trong gần hết bộ phim.


    sign on the dole: lãnh trợ cấp thất nghiệp
                        Mr Kelly signed on the dole in July, after his company, Kelly House Development, went bust.
                        Ông Kelly lãnh trợ cấp thất nghiệp vào tháng bảy sau khi công ty của ông, Kelly House Development, bị phá sản.


    sink down: ngồi xuống; nằm xuống
                        Tom sank down weakly on the sofa, still holding the newspaper in front of him.
                        Tom ngồi nhẹ xuống ghế trường kỷ, tờ báo vẫn giữ trước mặt.
                        I sank down next to her and looked at the photographs.
                        Tôi ngồi xuống kế cô ấy và xem mấy tấm hình.


    sit sb down: đặt ai ngồi xuống; bảo ai ngồi xuống
                        Our father used to sit us down and ask, "So, what are your goals, kids?"
                        Cha chúng tôi thường đặt chúng tôi ngồi xuống và hỏi: “Mục tiêu của các con là gì nào?”
                        She picked up the child and sat him down on the sofa.
                        Cô ấy bế đứa trẻ lên và đặt nó ngồi trên ghế trường kỷ.


    skim off sth – skim sth off – skim sth off sth: xén bớt (tiền)
                        Stark skillfully skimmed off a portion of the profits FOR himself without his partners realizing it.
                        Stark đã khéo tay xén bớt một phần lợi nhuận bỏ túi riêng mà không để cộng sự của hắn biết.
                        Public officials have been accused of skimming money off the county budget.
                        Các công chức đã bị buộc tội xén bớt ngân quỹ của hạt.


    slack off: giảm; giảm xuống; giảm bớt; chậm lại; yếu đi; bớt nhộn nhịp
                        Business travel normally slacks off FOR the entire Thanksgiving week.
                        Việc đi lại làm ăn thường giảm xuống trong suốt tuần lễ tạ ơn.
                        Air raids and bombings slacked off as the enemy retreated.
                        Các cuộc oanh tạc và đánh bom giảm bớt khi quân địch rút lui.
                        Economists predict sales will slack off after the holiday season.
                        Các nhà kinh tế học dự báo lượng hàng hóa bán ra sẽ giảm sau mùa lễ.


    be slated FOR sth: dự kiến sẽ diễn ra vào lúc nào
                        A community meeting on the Boulder Creek town plan is slated FOR 7 p.m. Monday.
                        Một hội nghị cộng đồng về kế hoạch xây thành phố Boulder Creek dự kiến sẽ diễn ra vào lúc 7 giờ tối thứ Hai.
                        The singer's debut at New York's Carnegie Hall is slated FOR the 17th of October.
                        Buổi trình diễn ra mắt công chúng tại Carnegie Hall, New York, của ca sĩ này dự kiến sẽ diễn ra vào ngày 17 tháng mười.


    slice off sth – slice sth off: xắt cái gì ra; cắt cái gì ra
                        Slice off the bottom of each pear so they'll stand up in the dish.
                        Cắt phần đế của mỗi trái lê ra để nó đứng được trên đĩa.
                        His knife had slipped and sliced off the tip of his forefinger.
                        Con dao của nó bị trượt và cắt mất đầu ngón tay trỏ của nó.


    soak up sth – soak sth up: không bị ảnh hưởng bởi cái gì; không bị tác động bởi cái gì; chịu được cái gì
                        The German team are famous FOR their ability to soak up pressure and come back to win.
                        Đội Đức nổi tiếng về khả năng không để bị ảnh hưởng bởi áp lực mà trở lại để chiến thắng.
                        The Toyota can soak up a lot of punishment off road.
                        Chiếc Toyota có thể chịu được những điều kiện khắc nghiệt của địa hình gồ ghề.


    stand apart: tránh né; không tham dự
                        Finn tends to stand apart and watch as others take control of the board meetings.
                        Finn thường không tham dự mà chỉ nhìn những người khác điều khiển cuộc họp của ban lãnh đạo.


    stick by sb through thick and thin: một lòng với ai bất chấp mọi khó khăn
                        His wife, Alison, was a wonderful woman, who stuck by him through thick and thin.
                        Cô vợ Alison của anh ấy là một phụ nữ tuyệt vời, người đã một lòng với anh ấy bất chấp mọi khó khăn.


    idle away sth (idle sth away): lãng phí thời gian; lông bông
                        They just idle their time away by playing cards
                        Họ chỉ giết thời gian bằng cách đánh bài


    melt away into: dần tan biến
                        The trail melts away into the jungle.
                        Con đường mòn khuất dần trong cánh rừng già.
                        Olivia saw his angry look melt away into tenderness.
                        Olivia thấy ánh mắt giận dữ của anh ta dần dần chuyển sang trìu mến.


    muck out (muck out sth/muck sth out): dọn dẹp
                        There’s a lot of hard work involved in having a horse - mucking out, feeding and grooming.
                        Nuôi ngựa cực lắm – phải dọn chuồng, cho ngựa ăn và tắm ngựa.
                        Charles spent a week working with a farmer - he even mucked out cattle yards and fed the pigs.
                        Charles bỏ ra một tuần làm việc với một chủ trang trại– thậm chí anh ấy phải dọn dẹp chuồng trại và cho heo ăn.


    scream out in terror/pain: hét lên trong kinh hoàng/đau đớn
                        Everywhere there were people running about, screaming out in terror.
                        Khắp nơi có người chạy qua chạy lại, hét lên trong kinh hoàng.


    screen out sth (screen sth out): ngăn; chặn
                        Sun lotions protect your skin by screening out dangerous ultraviolet rays from the sun.
                        Thuốc chống nắng bảo vệ da của bạn bằng cách ngăn các tia tử ngoại nguy hiểm từ mặt trời.
                        Teletype machines could be heard in the studio, so efforts were made to screen out this noise.
                        Từ trong studio họ nghe được tiếng máy in điện báo nên đã cố chặn tiếng ồn này lại.


    screw sb up: làm ai đau khổ; làm ai khổ sở
                        It really screwed her up when her mother died.
                        Cô ấy thật sự đau khổ khi mẹ cô ấy chết.
                        I used to do a lot of drugs, and they really screwed me up.
                        Tôi đã từng chơi nhiều ma tuý, và đã thực sự khổ sở vì thứ này.


    seize up: bị cứng lại
                        His arms started seizing up in the last 10 metres of the race.
                        Hai cánh tay của anh ấy bắt đầu cứng lại trong 10 mét cuối cùng của cuộc đua.


    sell off sth – sell sth off: bán rẻ; bán giảm giá
                        Mason had to sell off some stock to make a deposit on the house.
                        Mason phải bán rẻ một số cổ phiếu để đặt cọc ngôi nhà.
                        We sold off most of Grandma’s things after she died.
                        Chúng tôi bán rẻ gần hết đồ đạc của bà sau khi bà mất.


    be sold out: bán hết vé
                        The Bellarmine College fashion show is sold out.
                        Buổi trình diễn thời trang trường cao đẳng Bellarmine đã bán hết vé.


    sell up – sell up sth – sell sth up: bán hết
                        Rosa wanted Mum to sell up and go and live in Rome.
                        Rosa muốn mẹ bán hết và chuyển đến sống ở Rome.


    from/at the outset: từ lúc bắt đầu; vào lúc đầu
                        It was clear from the outset that there were going to be problems.
                        Ngay từ lúc đầu đã rõ là sẽ có vấn đề.


    set out on sth: bắt đầu
                        From 1900, von Koerber’s government set out on a programme of economic and cultural modernization.
                        Từ năm 1900 chính phủ của von Koerber bắt đầu một chương trình hiện đại hóa kinh tế và văn hóa.
                        Charlie set out on a series of unfortunate marriages with very young girls.
                        Charlie bắt đầu một loạt các cuộc hôn nhân kém may mắn với những cô gái còn rất trẻ.
                        Nicholson became a spy in 1980 and set out on a career of increasingly dangerous foreign assignments.
                        Nicholson trở thành gián điệp vào năm 1980 và bắt đầu một sự nghiệp với những nhiệm vụ ngày càng nguy hiểm ở nước ngoài.


    shut out sb – shut sb out: thắng áp đảo ai; ngăn không cho ai ghi điểm
                        Colorado shut out Kansas City, 3-0, in the first game of the playoffs.
                        Colorado thắng áp đảo Kansas với tỷ số 3-0 trong trận đầu tiên của loạt đấu quyết định.


    sign sth over / sign over sth to: ký tên chuyển nhượng cái gì cho (ai)
                        When Julie and her husband split up after ten years of marriage, he signed over everything in the house to her.
                        Khi Julie và chồng chia tay sau mười năm chung sống, anh ấy ký tên chuyển nhượng tất cả mọi thứ trong nhà cho cô ấy.
                        The land has been signed over to his son.
                        Miếng đất đã được chuyển nhượng cho con trai của ông ấy.


    sit out sth – sit sth out: ở cho tới hết cái gì
                        Teenagers danced to rock music, WHILE their parents sat the night out uncomfortably.
                        Thanh thiếu niên nhảy nhạc rock còn cha mẹ của chúng thì chịu khó ở lại cả đêm.


    size up sb/sth – size sb/sth up: đánh giá; xét đoán
                        Rita has a talent FOR quickly sizing up people.
                        Rita có tài vội xét đoán người khác.
                        He had just spent a few minutes sizing up the difficulty of the task which lay ahead of him.
                        Anh ấy vừa bỏ ra vài phút để đánh giá mức độ khó khăn của nhiệm vụ phía trước.


    insist on doing sth: khăng khăng đòi làm việc gì
                        He insisted on bringing his dog everywhere with him.
                        Anh ấy khăng khăng đòi đem theo con chó của anh ấy đi khắp nơi với anh ấy.
                        I wish she wouldn't insist on calling me Chrissy-poos.
                        Tôi ước cô ấy đừng cứ gọi tôi là Chrissy-poos.
                        If you insist on carrying cash, beware of pickpockets.
                        Nếu bạn khăng khăng đòi đem tiền mặt, coi chừng những kẻ móc túi.


    invite sb round/around: mời về nhà chơi
                        I often invite people round FOR Friday evening drinks.
                        Tôi thường mời mọi người về nhà nhậu nhẹt vào tối thứ sáu.


    mark sb/sth out from (mark out sb/sth from): khác biệt với
                        What marks your beer out from other beers.
                        Điều gì làm cho bia của bạn khác với các loại bia khác.


    mellow out (mellow sb out): (làm cho) thư giãn; (làm cho) bình tĩnh
                        I just like to go home and mellow out in front of the TV after work.
                        Tôi chỉ thích về nhà và thư giãn thoải mái trước cái ti vi sau giờ làm việc.
                        She tries to mellow me out, but I’m still afraid of the dog.
                        Cô ấy cố trấn an tôi, nhưng tôi vẫn sợ con chó.


    set up – set up sth – set sth up: chuẩn bị
                        Have you set the microphone up?
                        Bạn đã chuẩn bị mi-crô chưa?
                        The next band was already setting up on the other stage.
                        Ban nhạc kế tiếp đang chuẩn bị bên sân khấu kia.
                        I might need some help setting up my new computer.
                        Có thể tôi cần ai đó giúp chuẩn bị máy tính một chút.


    share-out: sự phân chia
                        the unequal share-out of education cash in South Africa under apartheid
                        sự phân chia quỹ giáo dục không đồng đều ở Nam Phi dưới chế độ apartheid


    shut sth down – shut down sth – shut down: tắt (máy)
                        A report confirmed that the crash happened when the pilot accidentally shut down the wrong engine.
                        Một bản tin khẳng định vụ rơi máy bay xảy ra khi viên phi công tắt nhầm động cơ.
                        The correct way to shut the computer down is to type 'Exit' and THEN switch off.
                        Cách tắt máy tính đúng là đánh chữ “Exit” rồi tắt.


    be swept along (by sth): bị cuốn theo
                        Iain hadn't intended to rob the store – he had been swept along by Tommy’s drunken madness.
                        Iain không định cướp cửa hàng – anh ấy đã bị cuốn theo cơn điên lúc say của Tommy.
                        It's difficult even FOR an old cynic like me to avoid being swept along by the romance of those old Hollywood films.
                        Ngay cả một kẻ hoài nghi già cỗi như tôi cũng khó tránh khỏi việc bị cuốn theo tính lãng mạn của những phim Hollywood cũ.


    be swept up by/in sth: say đắm; say mê; say sưa
                        The people cheered and danced in the streets, swept up in the euphoria of victory.
                        Mọi người reo hò và khiêu vũ trên đường phố, say sưa trong niềm phấn khích của chiến thắng.


    swell up: sưng lên
                        His ankles swollen up, but it’s not broken.
                        Mắt cá chân của anh ấy sưng lên, nhưng không bị vỡ.
                        Joyce felt her top lip swell up and she tasted blood.
                        Joyce thấy môi trên của mình sưng lên và có vị của máu.


    swill down sth / swill sth down with: vừa ăn cái gì vừa nốc (cái gì)
                        They had steak and chips, swilled down with plenty of cheap red wine.
                        Họ vừa ăn bít-tết và khoai tây chiên, vừa nốc nhiều rượu vang đỏ rẻ tiền.


    get sb/sth mixed up: nhầm lẫn
                        The interviewer was terrible - he kept getting the names of the candidates mixed up.
                        Người phỏng vấn thật là tệ hại – anh ta cứ nhầm tên của ứng viên này với ứng viên kia.
                        It’s funny how dreams and memories sometimes get mixed up.
                        Lạ một điều là đôi khi giấc mơ và ký ức lại quyện vào nhau.


    set sb up: làm mai; mai mối
                        "How did you meet your husband?" ''A friend set us up."
                        “Chị đã gặp chồng chị trong hoàn cảnh nào?” “Một người bạn đã mai mối.”


    shade (off) into sth: chuyển dần sang
                        orange shading into yellow
                        cam chuyển dần sang vàng
                        National pride often shades into racism.
                        Lòng tự hào dân tộc thường biến tướng thành nạn phân biệt chủng tộc.
                        It was a wet, misty day. At the horizon, the grey-blue sea shaded into the grey-blue sky.
                        Đó là một ngày mù sương ẩm ướt. Nơi chân trời, màu xanh xám của biển chuyển dần sang màu xanh xám của bầu trời.


    shape up: tiến triển
                        Events were shaping up worse and faster than I could have expected – I was in danger of losing control of the situation.
                        Sự việc đang tiến triển xấu hơn và nhanh hơn tôi tưởng – tôi đang đối mặt với nguy cơ mất kiểm soát tình hình.
                        Well, Sue, less than a week to go before the show! How's it all shaping up?
                        Sue ơi, còn chưa tới một tuần nữa là đến buổi diễn rồi đó! Mọi việc tiến triển ra sao rồi?
                        A titanic battle is shaping up on the Internet between two computer heavyweights.
                        Một cuộc chiến khổng lồ giữa hai đấu thủ nặng ký trong lĩnh vực máy tính đang diễn ra trên Internet.


    sharpen up sth – sharpen sth up: cải thiện
                        We need a few more rehearsals to sharpen up the dance routine.
                        Chúng ta cần thêm một vài buổi tập nữa để cải thiện chuỗi động tác múa này.


    shear off – shear off sth – shear sth off: đứt lìa; gãy ra
                        The left wing of the aeroplane had almost completely sheared off when it hit the ground.
                        Cánh trái của máy bay gần như đứt lìa hoàn toàn khi máy bay chạm đất.


    shoot sth/sb down in flames: bác bỏ hoàn toàn; phủ nhận hoàn toàn; đánh đổ hoàn toàn
                        The article was shot down in flames by government scientists.
                        Bài báo đã bị các nhà khoa học của chính phủ đánh đổ hoàn toàn.


    shoot-out: cuộc đọ súng
                        At least two people at the prison were killed in a shoot-out with security forces.
                        Có ít nhất hai người tại nhà tù bị thiệt mạng trong một cuộc đọ súng với lực lượng an ninh.


    stand up to sth: chịu được
                        How well will this light-coloured carpet stand up to dirt and spills?
                        Tấm thảm màu nhạt này chịu được các vết bẩn tới mức nào?
                        Some dishes cannot stand up to high oven temperatures.
                        Một vài cái đĩa không chịu được nhiệt độ lò cao.


    start up – start up sth – start sth up: (nhạc, âm thanh…) trỗi lên; (hoạt động) bắt đầu
                        When the music started up, Ed was the first person on the dance floor.
                        Khi âm nhạc trỗi lên, Ed là người đầu tiên bước lên sàn nhảy.
                        The hunting season starts up again in August.
                        Mùa săn lại bắt đầu vào tháng tám.


    stay off sth – stay off: kiêng cái gì; tránh xa cái gì
                        If you are expecting a baby, the best advice is to stay off alcohol altogether.
                        Nếu bạn đang mang thai, tốt nhất là kiêng rượu hoàn toàn.
                        He's trying very hard to stay off drugs now.
                        Hiện tại anh ấy đang rất cố gắng tránh xa ma tuý.


    smash up sth – smash sth up: đập tan ra từng mảnh; phá tan tành
                        A gang of thugs came into the bar and smashed the place up.
                        Một đám du côn vào quán rượu và đập phá chỗ này tan tành.
                        a millionaire playboy who spent his wilder years doing drugs and smashing up expensive cars
                        một tay ăn chơi triệu phú có những năm tháng hoang đàng chơi ma túy và phá nát những chiếc xe đắt tiền

    https://khmt.123.st

    Admin

    Admin
    Quản trị viên
    Quản trị viên
    smoke out sb – smoke sb out: làm ai xuất đầu lộ diện
                        The McCarthy trials were intended to smoke out Communist sympathizers and enemy agents.
                        Việc xét xử McCarthy nhằm làm cho những người thân Cộng sản và các đặc vụ của phe thù địch xuất đầu lộ diện.


    sober up – sober up sb – sober sb up: (làm ai) thức tỉnh; cảnh tỉnh ai
                        The bombing helped to sober up a lot of people who had previously supported the terrorists.
                        Vụ đánh bom giúp cảnh tỉnh nhiều người trước kia đã ủng hộ bọn khủng bố.


    be suited to doing sth: phù hợp với công việc gì
                        I think you realize quite quickly if someone is not suited to working in the emergency services.
                        Tôi nghĩ bạn nhận biết khá nhanh khi ai đó không phù hợp để làm việc trong các dịch vụ khẩn cấp.


    summon up a smile: gượng cười
                        "You look a little pale." Paige summoned up a smile. "I'm fine."
                        "Trông chị hơi xanh xao." Paige gượng cười: "Tôi vẫn khoẻ."


    swap sth over: hoán đổi; đổi
                        Sally always comes to school with her shoes on the wrongfeet, and her teacher has to swap them over FOR her.
                        Sally lúc nào cũng mang giày ngược đến trường, và cô giáo phải đổi lại cho em.


    be sworn in: tuyên thệ nhậm chức
                        President Hafez al-Assad was sworn in FOR a fourth term in office on March 12.
                        Tổng thống Hafez al-Assad tuyên thệ nhậm chức cho nhiệm kỳ thứ tư vào ngày 12 tháng Ba.


    swear off sth: thề bỏ; thề từ bỏ
                        Froggy discovered religion, and swore off alcohol, sex, and even gambling.
                        Froggy khám phá ra tôn giáo và thề bỏ rượu, tình dục, và cả cờ bạc.
                        Jay had sworn off love. "Too painful, darling."
                        Jay đã thề không yêu đương nữa. "Quá đau, cưng ơi."


    swill down sth – swill sth down: rửa; rửa sạch
                        We went outside with buckets of hot water and began to swill down the courtyard.
                        Chúng tôi ra ngoài mang theo mấy xô nước nóng và bắt đầu rửa cái sân.


    be swimming in sth: đầy ắp; lõng bõng; lềnh bềnh
                        The main courses were swimming in cream and butter, and I felt rather full.
                        Món chính đầy ắp kem và bơ, và tôi cảm thấy khá no.


    speak up FOR: lên tiếng ủng hộ / bênh vực (ai/cái gì)
                        The FBI knew I was innocent. But they never spoke up FOR me at the trial.
                        Cục điều tra liên bang biết tôi vô tội. Nhưng họ chưa bao giờ lên tiếng bênh vực tôi tại phiên tòa.


    spring up: mọc lên; xuất hiện
                        Out-of-town shopping centres seem to be springing up everywhere these days.
                        Ngày nay các trung tâm mua sắm ở ngoại thành dường như đang mọc lên ở khắp nơi.
    Beautiful flowers had sprung up on the barren hillside.[/color]
                        Những bông hoa xinh đẹp đã mọc lên trên sườn đồi cằn cỗi.
                       


    spring up: đứng bật dậy
                        Major Sanderson sprang up with joy when he heard that his daughter was safe.
                        Thị trưởng Sanderson đứng bật dậy vì vui sướng khi nghe tin con gái được an toàn.


    sputter out: (máy) nổ khục khặc; kêu xình xịch
                        The engine sputtered out, and Melinda steered the car to the side of the road.
                        Động cơ nổ khục khặc, và Melinda tấp xe vô lề đường.


    stand down: (nhân chứng…) về chỗ
                        Danielle stood down, clearly upset by the questions the lawyers had asked her.
                        Danielle về chỗ, khó chịu thấy rõ bởi các câu hỏi luật sư đã hỏi cô ấy.


    step up sth – step sth up: tăng cường; đẩy mạnh
                        In the second half, United stepped up the pressure and took the lead.
                        Ở hiệp hai, United tăng áp lực và dẫn trước.
                        The government is stepping up its efforts to encourage people to continue their education.
                        Chính phủ đang nỗ lực hơn nữa trong việc khuyến khích người dân tiếp tục con đường học vấn của họ.


    stock up on: tích trữ; dự trữ
                        We'll stock up on wine and beer WHILE we're abroad.
                        Chúng ta sẽ tích trữ rượu và bia khi chúng ta ở nước ngoài.


    strain off sth – strain sth off: lọc cái gì ra
                        When the pasta's cooked, strain the water off through a sieve.
                        Khi đã nấu xong mì ống, lọc nước ra bằng rây.
                        Cook the tomato mixture FOR thirty minutes, remove from the heat and strain off any remaining liquid.
                        Nấu hỗn hợp cà chua trong ba mươi phút, bắc ra khỏi lò và lọc ra bất cứ lượng nước nào còn lại.


    get sucked in/into: bị lôi kéo vào
                        Jonno started hanging round with a gang, and got sucked into a world of petty crime and drug abuse.
                        Jonno bắt đầu giao du với một băng nhóm và bị lôi kéo vào thế giới của những tội vặt và lạm dụng ma tuý.
                        There are fears that if war breaks out in the Balkans again, other countries might get sucked in.
                        Người ta sợ rằng nếu chiến tranh lại bùng nổ ở bán đảo Ban-căng, các quốc gia khác có thể bị lôi kéo vào.


    start out: khởi nghiệp
                        Jerry Seinfeld started out on amateur nights at the comedy clubs.
                        Jerry Seinfeld khởi nghiệp bằng những đêm biểu diễn nghiệp dư ở các câu lạc bộ tấu hài.


    add up to sth: làm nên
                        All this adds up to a remarkable achievement.
                        Tất cả những điều này làm nên thành tích đáng chú ý.
                        The Pyramids, the valley of the Kings, cruising on the Nile - it all adds up to the holiday of a lifetime.
                        Kim tự tháp, thung lũng của các vì vua, du thuyền trên sông Nile - tất cả làm nên một chuyến đi của cuộc đời
                        These differences add up to one conclusion: Government cannot be run like a business.
                        Những khác biệt này dẫn tới một kết luận: Chính phủ không thể được điều hành như một doanh nghiệp


    have a lot/a great deal etc to answer FOR: có nhiều điều đáng bị khiển trách
                        The last government has a lot to answer FOR.
                        Chính phủ vừa qua có nhiều điều đáng bị khiển trách.
                        I think that television has a great deal to answer FOR
                        Tôi nghĩ rằng truyền hình có nhiều điều đáng bị khiển trách


    advise sb of sth: nói cho ai biết
                        Patients were not advised of the potential risks of the treatment.
                        Bệnh nhân không được cho biết về nguy cơ tiềm ẩn của việc điều trị
                        The police are legally obliged to advise people of their rights when they arrest them.
                        Cảnh sát có trách nhiệm pháp lý là phải báo cho người ta biết về quyền lợi khi bắt giữ họ.


    sketch out sth – sketch sth out: phác thảo; trình bày đại ý
                        Holly will sketch out a plan of tours and concerts FOR the band.
                        Holly sẽ phác thảo một kế hoạch lưu diễn và biểu diễn cho ban nhạc.
                        Last month the Republicans sketched out $4 billion worth of budget cuts.
                        Tháng trước đảng Cộng hòa đã phác thảo 4 tỉ đô-la tiền cắt giảm ngân sách.


    smooth away sth – smooth sth away: làm nhẵn đi cái gì
                        Oil of Ulay helps smooth away those lines and wrinkles and keeps your skin young-looking.
                        Dầu Ulay giúp làm nhẵn đi các nếp nhăn và giữ cho da bạn tươi trẻ.


    soldier on: kiên quyết làm; kiên quyết đến cùng; đương đầu với khó khăn
                        Hodge managed to soldier on until the end of the game in spite of his injuries.
                        Mặc dù bị thương, Hodge vẫn kiên quyết chơi cho tới cuối trận đấu.
                        The old man laughed and said "I think I can soldier on FOR a few more years yet!"
                        Ông lão cười và nói: "Tôi nghĩ tôi có thể cầm cự được thêm vài năm nữa!"


    sort out sth – sort sth out: quyết định
                        The Manchester United star is set to travel north to sort out the details of his new contract.
                        Ngôi sao của Manchester United đã sẵn sàng đi lên phía bắc để quyết định các chi tiết trong hợp đồng mới của mình.
                        You’d have thought by now they would have sorted it out.
                        Giờ thì chắc bạn nghĩ là họ đã quyết định vấn đề đó rồi.
                        Have you sorted out where you're going to live?
                        Bạn có quyết định sẽ sống ở đâu chưa?


    spread out: duỗi người ra; bày biện rộng ra; được rộng chỗ
                        The good thing about having a big house is that it gives you more room to spread out.
                        Có ngôi nhà lớn hay ở chỗ là nó cho bạn thêm không gian để bày biện rộng ra.


    stack up: chồng chất; dồn đống
                        Your phone messages really stacked up WHILE you were on vacation.
                        Tin nhắn trong điện thoại của bạn dồn đống trong thời gian bạn đi nghỉ.
                        The bills are stacking up on my desk.
                        Hóa đơn đang dồn đống trên bàn làm việc của tôi.


    stakeout: việc theo dõi
                        Detectives were on stakeout FOR armed robbers.
                        Thám tử đang theo dõi những tên cướp có vũ trang.


    stake out sth: đạt được (thành công với) cái gì
                        In three years, they have staked out 30% of the shoe market.
                        Trong ba năm, họ đã chiếm 30% thị trường giày.


    stamp on sb/sth: chặn đứng; gạt phăng
                        City officials stamped on our plan to develop the land into a shopping mall.
                        Chính quyền thành phố chặn đứng kế hoạch của chúng tôi về việc phát triển khu đất thành trung tâm thương mại.
                        Our boss stamped on every suggestion we made, and THEN decided to cancel the project.
                        Sếp của chúng tôi gạt phăng mọi đề nghị chúng tôi đưa ra, rồi quyết định hủy bỏ dự án.


    stand out FOR sth: kiên quyết đòi hỏi; một mực yêu cầu
                        The workers' union stands out FOR fair labour laws and health insurance FOR all employees.
                        Công đoàn kiên quyết đòi phải có luật lao động công bằng và bảo hiểm y tế dành cho mọi nhân viên.


    start off: khởi hành; lên đường
                        Quinn insisted on starting off at 6: 00 so we would reach Santa Fe before dark.
                        Quinn nhất định đòi khởi hành lúc 6 giờ để chúng tôi đến Santa Fe trước khi trời tối.
                        The bus started off down the road, leaving Lorene behind.
                        Xe buýt bắt đầu chạy xuôi theo con đường, bỏ Lorene lại phía sau.


    jump at sth: chớp ngay; nắm lấy ngay; nắm bắt ngay
                        I was offered the job, of course, I’d jump at it
                        Tôi được mời làm việc, dĩ nhiên là tôi chộp lấy ngay


    be made FOR each other: là của nhau
                        I'd like to see Seb and Carrie get married. They're made FOR each other.
                        Tôi muốn thấy Seb và Carrie kết hôn. Họ là của nhau.


    shakedown: vụ trấn lột
                        After the thousand dollar shakedown, Raman couldn't pay up any more.
                        Sau vụ trấn lột cả ngàn đô-la, Raman không thể trả nợ được nữa.


    shape up: tiến bộ; cải thiện
                        The new recruits are shaping up nicely.
                        Các nhân viên mới đang tiến bộ khá tốt.
                        Broad evidence indicates that the California economy is shaping up.
                        Có những bằng chứng rõ ràng cho thấy nền kinh tế California đang cải thiện.
                        You'd better shape up, John, or you'll be off the team.
                        Anh cần phải tiến bộ lên, John à, nếu không anh sẽ phải ra khỏi đội.


    suffer from sth: bị (bệnh gì)
                        Seventeen children from the same school were admitted to hospital suffering from diarrhea, stomach cramps, vomiting and fever.
                        Mười bảy trẻ em từ cùng một trường được nhập viện trong tình trạng bị tiêu chảy, co thắt bao tử, nôn mửa và sốt.
                        Deborah suffered from periods of deep depression, but she was a proud woman, and didn't tell anyone about it.
                        Có những lúc Deborah bị trầm cảm nặng, nhưng cô ấy là một phụ nữ kiêu hãnh nên không nói cho bất kỳ ai biết.


    note down sth (note sth down): ghi lại cho khỏi quên
                        Note down the dates and times of your exams.
                        Ghi lại ngày và giờ thi của bạn.
                        I checked all the phone numbers and noted them down in my diary.
                        Tôi kiểm tra tất cả số điện thoại và ghi lại trong nhật ký của tôi.


    make out (that): giả vờ; giả bộ
                        Don't make out I'm a liar, Eric.
                        Eric, đừng làm cho người ta tưởng tôi là kẻ dối trá.
                        When Mum came in, I was still feeling really annoyed, so I made out that I was watching TV.
                        Khi mẹ vào, tôi vẫn cảm thấy thật là bực bội, cho nên tôi giả vờ như tôi đang xem ti vi.


    marry above yourself (marry above your station): kết hôn với người có địa vị cao hơn mình
                        In the book, Rose Trelawny is a singer who tries to marry above her station.
                        Trong cuốn sách, Rose Trelawny là một ca sĩ cố gắng kết hôn với người có địa vị cao hơn mình.


    marry out: kết hôn với người ngoại đạo; kết hôn với người thuộc tầng lớp khác
                        A lot of Jewish people were frightened that their children might marry out and raise their children as non-Jews.
                        Nhiều người Do Thái sợ con mình kết hôn với người ngoại đạo và nuôi con cái của chúng lớn lên thành những kẻ không theo đạo Do Thái.


    mess with sth: cố sửa cho được
                        I wish you’d stop messing with the TV, I'm trying to watch it.
                        Tôi muốn anh đừng mó vào cái ti vi nữa, tôi đang cố xem mà.


    mock sth up (mock up sth): lập mô hình; dựng mô hình
                        I showed them a sample I had mocked up from the kind of book they had made.
                        Tôi chỉ cho họ một mẫu do tôi mô phỏng theo loại sách mà họ đã làm.


    mock-up N [C]: mô hình
                        The architect produced a three-dimensional mock-up of the building.
                        Kiến trúc sư lập một mô hình toà nhà theo kiểu không gian ba chiều.


    shoot FOR sth: cố đạt được (mục đích, mục tiêu)
                        Coach Bruce Corbett said he is shooting FOR a winning record this season.
                        Huấn luyện viên Bruce Corbett nói rằng ông đang cố đạt được một chiến thắng kỷ lục trong mùa giải này.

    https://khmt.123.st

    Admin

    Admin
    Quản trị viên
    Quản trị viên
    be shot off: bị bắn mất (chân, đầu…)
                        One woman had survived the massacre, although her arm had been shot off.
                        Một phụ nữ đã sống sót sau vụ thảm sát mặc dù bị bắn mất một cánh tay.


    shut sb out – shut out sb: không cho ai vào
                        I tried to see him several times, but he shut me out by slamming the door in my face.
                        Tôi cố gặp anh ta vài lần, nhưng anh ta đóng sầm cửa trước mặt tôi không cho tôi vào.


    sign with: ký hợp đồng thu âm với hãng nào
                        Culture Club and their lead singer, Boy George, signed with Virgin early in 1982.
                        Culture Club và ca sĩ chính của nhóm, Boy George, ký hợp đồng thu âm với hãng Virgin đầu năm 1982.


    stoke up sth – stoke sth up: thêm nhiên liệu vào cái gì; thêm củi/than vào cái gì
                        She stoked up the stove to get the oven nice and hot.
                        Cô ấy thêm củi vào lò cho nó nóng thật ưng ý.


    stop away from: không đến; nghỉ (học, làm…)
                        You really ought to stop away from school if you're not feeling too well.
                        Nếu thấy không được khỏe lắm thì bạn nên nghỉ học đi.


    string out sth – string sth out: kéo dài
                        There was no point in stringing the relationship out – she would just tell him that it was over and leave.
                        Kéo dài mối quan hệ ra chỉ vô ích – cô ấy chỉ cần nói với anh ấy rằng mọi chuyện đã hết và bỏ đi.
                        a process that could string out the dispute FOR months
                        quá trình có thể kéo dài cuộc tranh chấp trong nhiều tháng


    be well/ideally/perfectly suited to sth: rất/hoàn toàn phù hợp với việc gì
                        Declan McGonagle has a background perfectly suited to his new post as director of the museum.
                        Declan McGonagle có lai lịch hoàn toàn phù hợp với chức vụ mới của anh ấy là giám đốc bảo tàng.
                        The debate is not over who is best suited to run the country, but which politician is the least corrupt
                        Cuộc tranh luận không phải là về vấn đề ai là người phù hợp nhất để điều hành đất nước, mà là chính trị gia nào ít bị biến chất nhất.


    to sum up: tóm lại
                        So, to sum up, we need to concentrate on two things – staff training and improved communication.
                        Vậy tóm lại, chúng ta cần tập trung vào hai việc: đào tạo nhân viên và cải thiện giao tiếp.


    swallow down sth – swallow sth down: nuốt
                        Christina shook two pills out of the bottle and swallowed them down.
                        Christina lắc hai viên thuốc ra khỏi lọ và nuốt.
                        Stewart swallowed down his wine and got up.
                        Stewart uống rượu vang của mình và đứng dậy.


    swearing-in: lễ tuyên thệ
                        The swearing-in took place this morning at the presidential palace.
                        Lễ tuyên thệ diễn ra sáng nay tại dinh tổng thống.


    sweeten up sb – sweeten sb up: dỗ ngọt; làm mềm lòng
                        Take him out to lunch – try to sweeten him up.
                        Dẫn hắn ra ngoài ăn trưa và cố dỗ ngọt hắn.


    be schooled in sth: được giáo huấn về
                        Victor Amadeus had been carefully schooled in the duties of a Catholic prince.
                        Victor Amadeus đã được giáo huấn kỹ lưỡng về trách nhiệm của một hoàng tử Công giáo.


    sit-in: cuộc biểu tình ngồi
                        A sit-in organized by war protestors caused chaos in Bratislava’s main square earlier today.
                        Hôm nay một cuộc biểu tình ngồi do những người phản chiến tổ chức đã gây ra cảnh lộn xộn ở quảng trường chính của Bratislava.


    matchup with: trận đấu với
                        Hopefullly, the nation’s number one team will win tonight’s matchup with Kentucky.
                        Hy vọng đêm nay đội số một của quốc gia sẽ thắng trong trận đấu với Kentucky.


    shell out / shell out sth on: móc (tiền) ra trả cho (cái gì)
                        Kids these days shell out £30 or £40 on a computer game without even thinking about it.
                        Bọn trẻ bây giờ móc ra 30, 40 bảng Anh để mua một trò chơi vi tính mà không hề đắn đo.


    sign FOR Liverpool/Arsenal etc: ký hợp đồng chơi cho Liverpool/Arsenal…
                        Gallagher’s contract was worth about £400,000 when he signed FOR Leeds in the summer of 1990.
                        Hợp đồng của Gallagher trị giá khoảng 400.000 bảng khi anh ấy ký hợp đồng chơi cho Leeds mùa hè năm 1990.


    sift through sth: xem xét; kiểm tra
                        Fifty-four police officers are sifting through thousands of pieces of information provided by the public.
                        Năm mươi bốn sĩ quan cảnh sát đang xem xét hàng ngàn thông tin do công chúng cung cấp.


    shut sb up – shut up sb: giam giữ; giam cầm; nhốt
                        Simply shutting more and more people up in prison doesn't solve the problem of crime.
                        Cứ giam càng ngày càng nhiều người vào tù không giải quyết được vấn đề tội ác.


    sign off: kết thúc (công việc); ngừng lại
                        It was 8.58 pm and I'd been working hard all day so I decided it was time to sign off.
                        Lúc đó là 8: 58 tối và vì đã làm việc quần quật suốt cả ngày nên tôi quyết định đã đến lúc ngừng tay.


    sink your teeth into sth: cắn mạnh vào cái gì
                        She sank her teeth into his wrist and forced him to let her go.
                        Cô ấy cắn mạnh vào cổ tay hắn, buộc hắn phải thả cô ấy ra.


    slip-on shoes/slip-ons: giày không cần dùng tay để mang hoặc cột dây; giày sục
                        slip-on sandals
                        dép
                        a pair of slip-on canvas shoes
                        một đôi giày sục bằng vải bạt


    measure sb up (measure up sb): nhìn từ đầu đến chân; nhìn với vẻ dò xét
                        The two men shook hands and silently measured each other up.
                        Hai người đàn ông bắt tay nhau và lặng lẽ nhìn nhau với vẻ dò xét.


    meltdown N [C,U]: hiện tượng lõi lò phản ứng hạt nhân chảy tan
                        One incident at Greifswald in 1976 nearly caused a meltdown, which would have been a disaster even greater than Chernobyl.
                        Năm 1976 ở Greifswald có một biến cố suýt gây ra hiện tượng lõi lò phản ứng hạt nhân chảy tan, mà nếu xảy ra thì thảm hoạ tàn khốc hơn nhiều so với Chernobyl.


    account FOR sth: chiếm
                        Exports account FOR over 80 percent of sales.
                        Xuất khẩu chiếm hơn 80 phần trăm doanh thu
                        Britain plays by far the biggest role, accounting FOR 31 percent of all foreign investment in the US.
                        Anh đóng vai trò lớn nhất, chiếm 31 phần trăm của tổng đầu tư nước ngoài ở Hoa Kỳ.
                        Ethnic minority groups now account FOR one in ten of the population.
                        Các nhóm dân tộc thiểu số bây giờ chiếm 1/10 dân số.


    not agree with sb: không hợp với ai
                        I'll have white wine. Red wine doesn't really agree with me.
                        Tôi sẽ uống rượu vang trắng. Rượu vang đỏ thật sự không hợp với tôi.


    muss up sth (muss sth up): làm cho rối tung
                        She smiled sweetly, mussing up his hair as she knelt beside him.
                        Cô ấy mỉm cười dịu dàng, làm rối tóc anh ấy khi cô ấy quỳ bên cạnh anh ấy.


    scaled-down: thu nhỏ
                        a scaled-down model of the statue
                        mô hình thu nhỏ của bức tượng


    seize on sth: chộp lấy
                        Democratic leaders seized on the opportunity to portray the president as indecisive.
                        Các nhà lãnh đạo đảng Dân chủ chộp lấy cơ hội để tả tổng thống là thiếu dứt khoát.
                        Tobacco companies have seized upon the free speech issue to defend their advertising campaigns.
                        Các công ty thuốc lá đã chộp lấy vấn đề tự do ngôn luận để bảo vệ các chiến dịch quảng cáo của họ.
                        The press seized on the story, and exaggerated it out of all proportion.
                        Báo chí chộp lấy câu chuyện và phóng đại lên quá mức.


    sell-out: sự phản bội
                        The senator was accused of being a sell-out FOR not supporting minorities in congress.
                        Vị thượng nghị sĩ bị buộc tội là phản bội vì không hỗ trợ các thiểu số ở Quốc hội.


    separate out sb/sth – separate sb/sth out: chia ra; phân ra
                        In New York, householders are required by law to separate out different types of waste FOR recycling.
                        Ở New York, theo luật các hộ gia đình phải phân rác ra thành các loại khác nhau để tái chế.


    separate out sth – separate sth out: tách ra; lọc ra
                        Each load of potatoes passes through a machine that separates out stones and lumps of earth.
                        Mỗi đợt khoai tây đi qua một cái máy có chức năng lọc đất đá ra.


    set up a commotion/din/racket etc: bắt đầu tạo ra một tiếng ồn lớn, khó chịu
                        Every morning the birds set up a deafening racket and woke the whole neighborhood.
                        Mỗi buổi sáng chim chóc huyên náo chói tai làm cả xóm thức dậy.
                        The party guests set up a steady din that got gradually louder as the night wore on.
                        Khách dự tiệc gây ra tiếng ồn đều đều và lớn dần về đêm.


    settle in – settle into sth: quen (với cái gì); thích nghi (với cái gì); thích ứng (với cái gì)
                        How do you like your new home? Are you settling in OK?
                        Bạn thích căn nhà mới chứ? Bạn đã quen với nó chưa?
                        The new administrator, Chris Keech, is settling into the job after spending a week working alongside his predecessor.
                        Người quản lý mới, Chris Keech, đang thích ứng với công việc sau một tuần làm việc bên người tiền nhiệm.


    shove sb around/about: sai bảo; ra lệnh
                        I left my old job because I was fed up with being shoved around.
                        Tôi bỏ công việc cũ vì tôi chán ngấy cái cảnh bị sai bảo.


    be shut in: bị giam; bị nhốt
                        Working down the coal mines meant being shut in without enough air or light FOR long hours every day.
                        Làm việc dưới các mỏ than đồng nghĩa với việc mỗi ngày bị giam nhiều giờ ở nơi không có đủ không khí hoặc ánh sáng.


    be shut off from sth: bị tách khỏi cái gì; bị cách ly với cái gì
                        The country was still living in the Middle Ages, having been shut off from the outside world FOR centuries.
                        Đất nước đó vẫn đang sống trong thời Trung Cổ, bị cách ly với thế giới bên ngoài trong nhiều thế kỷ.


    silt up: bị nghẽn; làm nghẽn
                        In the eighteenth century, the San Diego River nearly silted up.
                        Vào thế kỷ mười tám, sông San Diego gần như bị nghẽn lại.


    sit-up: bài tập ngồi dậy thẳng lưng
                        Sit-ups are best done with your hands behind your neck.
                        Bài tập ngồi thẳng lưng tập với tay để sau gáy là tốt nhất.


    slip through: lọt qua; lọt lưới
                        Even when a document has been given a spellcheck, some errors will inevitably slip through.
                        Ngay cả một tài liệu đã được kiểm tra lỗi chính tả rồi vẫn không thể tránh khỏi chuyện còn sót lại một số lỗi.


    make up your mind (make your mind up) (that): quyết định rằng
                        By the time they got home, he had already made up his mind that he would marry her.
                        Vào lúc họ về nhà anh ấy đã quyết định rằng anh ấy sẽ kết hôn với cô ấy

    https://khmt.123.st

    Sponsored content


    Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang  Thông điệp [Trang 2 trong tổng số 2 trang]

    Chuyển đến trang : Previous  1, 2

    Permissions in this forum:
    Bạn không có quyền trả lời bài viết

     

    Ghi rõ nguồn khi copy các bài viết từ Website này.
    Bản quyền thuộc Khoa học Máy tính. Số lượt truy cập tính đến hiện tại:Website counter
    Modified skin by Nguyễn Anh Cường. Developed by Members of https://khmt.123.st

    Free forum | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Thảo luận mới nhất