be snowed in ALSO be snowed up BrE: bị mắc kẹt vì tuyết; không đi được vì tuyết
Many people are snowed in and cannot get to work.
Nhiều người không đi làm được vì tuyết.
We were snowed up all week in a mountain cabin.
Tuyết làm chúng tôi mắc kẹt cả tuần lễ trong một ngôi nhà nhỏ trên núi.
snuggle down: rúc vào
With a sigh, she snuggled down under the quilt again, and was soon asleep.
Cô ấy thở dài một tiếng rồi lại rúc vào dưới cái mền bông, và trong phút chốc đã ngủ mất.
I snuggled down in my sleeping bag and listened to the wind howling outside the tent.
Tôi rúc vào túi ngủ của mình và nghe tiếng gió hú ngoài lều.
sth doesn’t stack up: vô nghĩa
Why would she abandon her only child? The story just doesn't stack up.
Tại sao cô ấy lại bỏ đứa con duy nhất của mình? Chuyện vô nghĩa.
not swerve from sth: không đi chệch khỏi
Chernomyrdin, meanwhile, declared that Russia "will not swerve from its program of economic reform."
Trong khi đó, Chernomyrdin tuyên bố rằng nước Nga "sẽ không đi chệch khỏi chương trình cải cách kinh tế của mình."
swing at sth: đánh (bóng)
I saw the coach frowning as I swung at a series of pitches, missing each one.
Tôi thấy huấn luyện viên cau mày khi tôi thực hiện một loạt các động tác ném bóng nhưng trượt từng cú một.
set up sth – set sth up: thu xếp; chuẩn bị; tổ chức; thiết lập
I'll get my secretary to set up a meeting.
Tôi sẽ cho thư ký của tôi thu xếp một cuộc họp.
The company has set up a website to promote its products.[/color]
Công ty đã lập một trang web để đẩy mạnh việc bán các sản phẩm của họ.
A telephone information line has been set up to provide citizens with information on water quality.
Một đường dây thông tin bằng điện thoại đã được thiết lập để cung cấp thông tin về chất lượng nước cho người dân.[/color]
Police have set up an investigation into a series of attacks on gay men.
Cảnh sát đã tổ chức một cuộc điều tra về một loạt các vụ tấn công nhằm vào những người đàn ông đồng tính.
show off sth – show sth off: làm nổi bật; cho thấy rõ
Her jeans were tight-fitting, showing off her tall slim figure.
Quần jean của cô ấy bó sát, làm nổi bật dáng người cao ráo, mảnh dẻ.
sign up FOR: đăng ký / ghi danh tham dự (cái gì)
I'm thinking of signing up FOR an evening class in classical guitar this year.
Năm nay tôi đang nghĩ tới việc ghi danh học lớp ghi-ta cổ điển buổi tối.
sing up: hát to lên
Don't be shy – sing up!
Đừng có e thẹn. Cứ hát to lên!
naff off: cút đi; xéo đi
If he bothers you again, just tell him to naff off
Nếu anh ấy làm phiền bạn nữa thì cứ việc nói anh ấy cút đi
nod off: ngủ=She nodded off WHILE watching TV
Cô ấy ngủ trong khi xem ti-vi
She doesn't know what I've just said, so I think she must have nodded off.
Cô ấy không biết những gì tôi vừa mới nói, vì vậy tôi nghĩ cô ấy chắc đã ngủ.
slop out: đổ xô nước rửa mặt
Prisoners had to line up with their buckets to slop out before breakfast.
Tù nhân phải xếp hàng để đổ xô nước rửa mặt trước khi ăn sáng.
spill over into: lan sang (ai/cái gì); ảnh hưởng đến (ai/cái gì)
The fighting had spilled over into Thailand.
Chiến sự đã lan sang Thái Lan.
The effects of the recession spilled over into almost every aspect of American life.
Ảnh hưởng của suy thoái kinh tế ảnh hưởng đến hầu như mọi khía cạnh của cuộc sống Mỹ.
split up: chia tay; ly hôn
I think it will be a real shame if Mick and Jerry do split up.
Tôi nghĩ sẽ thật là đáng tiếc nếu Mick và Jerry chia tay.
When her parents split up, she went off to live with her mother.
Khi cha mẹ cô ấy chia tay, cô ấy theo sống với mẹ.
squeeze in – squeeze in sb/sth – squeeze sb/sth in – squeeze sb/sth in sth – squeeze sb/sth into sth – squeeze into sth: nhét cái gì (vào cái gì); chen cái gì (vào cái gì)
I think we can squeeze in a couple more people.
Tôi nghĩ là mình nhét thêm được vài người nữa.
We were all squeezed into a tiny room.[/color]
Tất cả chúng tôi bị nhét vào một căn phòng nhỏ xíu.
In the end, they managed to squeeze the tent into Jan’s rucksack.
Cuối cùng họ cũng nhét được cái lều vào ba-lô của Jan.[/color]
These jeans are a bit tight but I can still squeeze into them.
Cái quần jean này hơi chật nhưng tôi vẫn nong vào được.
stay away from: tránh mặt; tránh xa; giữ khoảng cách
Jack had warned her to stay away from Derek because he couldn't be trusted.
Jack đã dặn cô ấy phải tránh xa Derek vì không thể tin anh ta được.
stay off sth: tránh nói về; tránh bàn về
I think we'd better try and stay off politics.
Tôi nghĩ chúng ta nên thử và tránh bàn đến chính trị.
stop back: quay trở lại
Can you stop back later? I'm kind of busy right now.
Anh quay trở lại sau được không? Lúc này tôi hơi bận.
straighten up sth – straighten sth up – straighten up: dọn dẹp; dẹp cho gọn
Maintenance staff went on strike leaving workers to straighten up their own offices.
Các nhân viên bảo trì đình công để cho công nhân tự dọn dẹp cơ quan của họ.
I made a feeble attempt to straighten things up, tossing clothing into the laundry bag and clearing dishes from the sink.
Tôi dọn dẹp mọi thứ bằng một cố gắng nhỏ nhoi, thảy quần áo vào túi đựng đồ giặt và rửa hết chén dĩa trong bồn.
sit down with: ngồi lại với (ai); ngồi cùng (ai)
"I am willing to sit down with the Mexican leaders to discuss free trade," Boice said.
Boice nói: “Tôi sẵn lòng ngồi lại với các nhà lãnh đạo Mễ Tây Cơ để thảo luận vấn đề tự do mậu dịch.”
Syria’s willingness to sit down with Israel at a peace conference
sự sẵn sàng của Xy-ri trong việc ngồi cùng I-xra-en tại một hội nghị hòa bình
strike out sth – strike sth out: gạch bỏ
Strike out any statements that you disagree with.
Gạch bỏ bất cứ lời phát biểu nào mà bạn không đồng ý.
act on sb's advice/orders/suggestion: làm theo lời khuyên/mệnh lệnh/lời đề nghị của ai
I realize now that I should have acted on my father's advice.
Bây giờ tôi nhận ra rằng lẽ ra tôi nên làm theo lời khuyên của bố của tôi.
add up: tích tụ; cộng dồn;tăng
If you eat sweets and snacks every day, the calories soon add up.
Nếu bạn ăn kẹo và bánh snack mỗi ngày thì chẳng bao lâu sẽ tích tụ nhiều calory
The number of killed and wounded was starting to add up, and the captain refused to risk the lives of any more of his men.
Số người chết và bị thương bắt đầu tăng lên, và người thuyền trưởng quyết không chịu thí thêm bất kỳ mạng sống của ai trong thuỷ thủ đoàn của ông ta
aim at doing sth: nhằm đến việc làm cái gì
They're currently aiming at having a computer in every classroom by the end of next year.
Hiện tại họ đang nhắm đến việc có máy tính trong mỗi lớp học vào cuối năm tới.
auction off sth (auction sth off): bán đấu giá
The family were short of money, and the contents of Eglinton Castle had to be auctioned off.
Gia đình thiếu tiền, và đồ đạc trong lâu đài Eglinton phải được bán đấu giá.
The company will be auctioned off to the highest bidder.
Công ty sẽ được bán đấu giá cho người đặt giá cao nhất.
jot sth down (jot down sth): ghi nhanh cái gì; ghi sơ lược cái gì
If anyone has any suggestions, jot them down on a piece of paper and give them to me
Nếu ai có bất kỳ gợi ý nào, hãy ghi nhanh vào mảnh giấy và đưa cho tôi
At the breakfast table, Kathy jotted down a grocery list
Ở bàn ăn điểm tâm, Kathy ghi nhanh danh sách các món ăn
make off: bỏ trốn; chuồn
Detectives believe that the gunmen have made off in the direction of Barnwell Park.
Các thám tử tin rằng các tay súng đã chuồn về phía công viên Barnwell.
from what sb can make out: theo những gì ai đó biết
From what I can make out, the girl ran straight into the road, without looking back.
Theo tôi biết thì cô gái chạy thẳng ra đường mà chẳng nhìn lại đằng sau.
made-up: hư cấu; bịa đặt
All she says is an entirely made-up story.
Tất cả những gì cô ta nói đều là bịa đặt từ đầu đến cuối.
make up the difference: trả số tiền còn lại; trả nốt
70% of the theatre's costs are covered by ticket sales, with a government grant making up the difference.
70% chi phí của nhà hát được bù đắp bằng doanh thu bán vé, và chính phủ sẽ trợ cấp cho phần còn lại.
match up with: tương tự với; phù hợp với
What other people say does not always match up with our own experience.
Đâu phải người khác nói gì thì lúc nào cũng giống với kinh nghiệm riêng của chúng tôi.
spin out sth – spin sth out: kéo dài
She'd only prepared the first part of the class, so she tried to spin it out FOR as long as she could.
Vì chỉ mới chuẩn bị được phần đầu của giờ học nên cô ấy cố kéo dài ra hết mức.
split up sth between/among sb: chia cái gì ra giữa những ai
The former Soviet armed forces were split up between the new states.
Lực lượng vũ trang Xô-viết trước kia được chia ra giữa các quốc gia mới.
stand over sb: đứng giám sát
I can't work with you standing over me like that.
Tôi không thể làm việc nếu bạn đứng giám sát tôi như vậy.
Mom always stood over us, making sure we ate everything on our plates.
Mẹ luôn đứng trông chừng để đảm bảo rằng chúng tôi ăn hết thức ăn trên đĩa của mình.
stick 'em up!: giơ tay lên!
"Stick 'em up!" yelled Stavros. "You're under arrest."
Stavros thét lên: "Giơ tay lên! Anh đã bị bắt."
stop by – stop by sth: ghé qua; tạt vào
I want to stop by and see Tracy on the way home.
Trên đường về nhà tôi muốn tạt vào thăm Tracy.
strain at sth: kéo căng
The bear pawed the air in fury, straining at the massive steel collar round its neck.
Con gấu cào vào khoảng không một cách giận dữ, kéo căng vòng cổ bằng thép to lớn quanh cổ nó.
The little boats strained at their anchors.
Những con thuyền nhỏ kéo căng dây neo.
messed-up: bị rối loạn tâm thần
When I made the film Midnight Express, I had to play a man who was permanently messed-up.
Khi làm bộ phim Chuyến tàu tốc hành nửa đêm, tôi phải đóng vai một người đàn ông bị tâm thần mãn tính.
serve up sth – serve sth up: dọn (thức ăn) ra đĩa
Do you want me to serve up the vegetables?
Bạn có muốn tôi dọn món rau ra đĩa không?
mess around/about with sth: làm rối tung lên; làm hỏng bét
I came home to find Mike messing around with the television.
Tôi về nhà và thấy Mike đang làm cho ti-vi rối tung lên.
The message here is very simple - don't mess around with a system that is working perfectly well.
Thông điệp ở đây rất đơn giản – đừng làm hỏng một hệ thống đang hoạt động thật hoàn hảo.
It's a lovely song - I just wish people wouldn't mess around with it.
Đó là một ca khúc hay – Tôi chỉ mong sao đừng có ai làm cho nó hỏng bét.
mess around/about with sb: lẹo tẹo; tằng tịu; dan díu
I can't stand men who mess around with other people’s wives.
Tôi không thể chịu đựng được những gã đàn ông tằng tịu với vợ người khác.
mess things up: làm hỏng kế hoạch của ai đó
If we can't get our passports in time, it'll really mess things up FOR the holiday.
Nếu chúng ta không lấy hộ chiếu kịp thì kế hoạch đi nghỉ đúng là hỏng bét.
scout around/about/round: tìm kiếm
We haven't got much food in. I'll scout around in the village and see what I can get.
Thức ăn trong nhà mình còn không bao nhiêu. Tôi sẽ tìm trong làng xem mua được cái gì.
snap sb out of it: làm ai hết buồn rầu; làm ai vui lên
Marie’s been feeling really depressed recently, and I can't seem to snap her out of it.
Gần đây Marie cảm thấy thật sự chán nản, và dường như tôi không thể làm cô ấy vui lên được.
be snarled up: bị mắc kẹt
Dolphins sometimes get snarled up in the nets.
Thỉnh thoảng cá heo bị mắc kẹt vào lưới.
snuff out sb/sth – snuff sb/sth out: giết; giết chết
an innocent little boy whose young life was snuffed out in a moment of senseless savagery
cuộc sống còn non nớt của một bé trai vô tội đã bị kết liễu trong một giây phút tàn bạo vô nghĩa
speak up: lên tiếng (ủng hộ, phản đối…)
The Catholic church has been very active in speaking up on behalf of disadvantaged Americans.
Giáo hội Thiên Chúa đã rất tích cực trong việc lên tiếng vì lợi ích của những người Mỹ chịu thiệt thòi.
The victim is often afraid to speak up, FOR fear of sounding like a fool.
Nạn nhân thường ngại nói ra, vì sợ nghe giống kẻ ngốc.
spill out: tràn ra; đổ ra
Some clothes had spilled out of her suitcase.
Vài món quần áo đã sổ ra ngoài va-li của cô ấy.
Wine spilled out in a small pool, red and dark, like a bloodstain.
Rượu vang đổ xuống thành một vũng nhỏ, màu đỏ thẫm, trông như vết máu.
splash down: hạ cánh xuống biển
The Apollo astronauts are due to splash down in the Pacific Ocean at around 4 pm local time.
Phi hành đoàn tàu Apollo phải hạ cánh xuống Thái Bình Dương vào khoảng 4 giờ chiều giờ địa phương.
spread out: trải ra (trước mắt)
A bright future spread out before him.
Một tương lai xán lạn trải ra trước mắt anh ấy.
starve sb/sth of sth: làm cho ai/cái gì thiếu thốn cái gì
Luther Reynolds was a cold hard man, who had been starved of love as a child.
Luther Reynolds là một người khô cứng, lạnh lùng và đã chịu thiếu thốn tình cảm khi còn nhỏ.
Radio broadcasting has been starved of funds in recent years.
Chương trình phát thanh đã và đang thiếu kinh phí trong những năm vừa qua.
stay down – stay down sth: ở lại lớp; lưu ban
Matt's teacher said that if he didn't improve he might have to stay down next year.
Giáo viên của Matt nói rằng nếu không tiến bộ lên có thể nó phải ở lại lớp trong năm học tới.
scrape by (scrape by sth): vừa đủ đậu; vừa đủ thắng
When Mike finally scraped by his exams and got into college, Mary wept with joy.
Khi Mike cuối cùng cũng vừa đủ điểm vượt qua kỳ thi của anh ấy và đậu vào trường cao đẳng, Mary đã khóc vì vui sướng.
In the end Dole just managed to scrape by in Iowa and lost New Hampshire.
Cuối cùng Dole cố vừa đủ để thắng ở Iowa và thua ở New Hampshire.
sip at/on sth: nhấm nháp cái gì
Haney sipped on his tea and looked bored.
Haney nhấm nháp trà và trông có vẻ buồn chán.
I sat on the porch, feeling good and sipping at a beer.
Tôi ngồi trên hiên nhà, cảm thấy thoải mái, và nhấm nháp một ly bia.
bystander: người ngoài cuộc
Bystanders watched as a young man threatened to jump from the 110-storey World Trade Center.
Người qua đường đứng xem một thanh niên dọa nhảy xuống từ Trung tâm thương mại quốc tế cao 110 tầng.
step back: nhìn (cái gì) khác đi
It’s not always easy to step back when it’s your own family involved.
Không phải lúc nào cũng dễ nhìn sự việc khác đi khi chính gia đình bạn có liên quan.
step forward: đề nghị giúp đỡ
Many volunteers stepped forward to provide the necessary support.
Nhiều tình nguyện viên đề nghị giúp đỡ và mang lại sự hỗ trợ cần thiết.
mark sb/sth as sth: chứng tỏ; cho thấy
Townsend's skill and speed mark him as a player of promise.
Kỹ năng và tốc độ của Townsend cho thấy anh ấy là một cầu thủ có tiềm năng.
When she first saw Patrick she had marked him as a bully.
Lần đầu tiên nhìn thấy Patrick cô ấy đã xem anh ta như một kẻ côn đồ.
send FOR help: gọi người đến giúp
Quick – someone send FOR help!
Nhanh lên – ai đó hãy gọi người đến giúp!
set sb back $50, £100 etc: làm ai tốn 50 đô-la, 100 bảng, v.v.
Many of these wines will set you back $15-$20.
Nhiều loại rượu trong số này sẽ tốn của anh từ 15 đến 20 đô-la.
set off sth – set sth off: làm cái gì nổi bật hơn; làm cái gì nhìn bắt mắt hơn
A stylish beige dress set off with a pale blue scarf.
Một chiếc áo màu be kiểu cách được làm nổi bật hơn bằng chiếc khăn quàng màu xanh nhạt.
Johnny had movie star features, brown wavy hair and piercing blue eyes set off by his dark complexion.
Johnny có những nét của một ngôi sao điện ảnh: tóc nâu dợn sóng và đôi mắt xanh biếc được nước da ngâm đen của anh ấy làm cho nổi bật hơn.
set out FOR: lên đường / khởi hành đi (đâu)
In late 1941, he set out FOR China, guided by a young comrade over the treacherous mountain trails.
Cuối năm 1941 anh ấy lên đường đi Trung Quốc và được một người bạn trẻ tuổi dẫn đường trên những con đường núi hiểm trở.
set up in business: bắt đầu công việc kinh doanh/làm ăn
a scheme that helps young people who want to set up in business
một kế hoạch giúp đỡ những thanh niên muốn bắt đầu công việc kinh doanh
set sb up in business: giúp ai vốn để làm ăn
After Pete graduated, his father set him up in business.
Sau khi Pete tốt nghiệp, cha của anh ấy giúp anh ấy vốn để làm ăn.
shoot it out with: đấu súng / đọ súng với (ai)
The terrorists were trapped in the house, and were forced to shoot it out with the police before being overpowered.
Những tên khủng bố bị mắc kẹt trong ngôi nhà và buộc phải đọ súng với cảnh sát trước khi bị chế ngự.
start off / start sb off about: bắt đầu huyên thuyên về / khơi đúng mạch của ai về
Bernice started off about her medical problems, telling us every detail of her knee surgery.
Bernice bắt đầu huyên thuyên về vấn đề sức khoẻ của mình, kể cho chúng tôi nghe đến từng chi tiết về việc phẫu thuật đầu gối của cô ấy.
stick to your story: trung thành với câu chuyện của mình
He's still sticking to his story that he was at home when the crime was committed.
Anh ta vẫn trung thành với câu chuyện của mình, rằng anh ta đang ở nhà khi tội ác diễn ra.
stir up sth – stir sth up: thổi tung lên; khuấy lên
A truck sped past us, stirring up a cloud of dust as it went.
Một chiếc xe tải lao nhanh qua chúng tôi, thổi tung lên một đám bụi ở phía sau.
The floodwater stirs up mud and clay from the river bed.[/color]
Nước lũ khuấy bùn và đất sét lên từ lòng sông.
stir things up: gây chuyện
He was an unpleasant boy, who used to stir things up with his nasty sly remarks.
Anh ta từng là một thằng bé khó ưa, hay gây chuyện với những lời bình phẩm láu cá, đầy ác ý.
sucker sb into sth: dụ ai làm gì
Charlie was really good at suckering people into extra work.
Charlie thật sự giỏi dụ mọi người làm thêm.
stick around: ở lại; gắn bó
Few of the girls have any chance of promotion – they don't stick around long enough.
Ít có cô gái nào có được cơ hội thăng tiến, vì họ làm việc chưa đủ lâu.
What you need is someone you can trust, who you know will stick around because he loves you.
Cái bạn cần là một người bạn có thể tin tưởng, người mà bạn biết sẽ gắn bó vì anh ấy yêu bạn.
stick to your guns: kiên định
Amelia stuck to her guns although it made her very unpopular FOR a WHILE.
Amelia vẫn kiên định mặc dù cô ấy phải chịu nhiều ác cảm trong một thời gian.
stop off: dừng lại; ghé lại
On the way back home, he stopped off to look at a house he was thinking of buying.
Trên đường về nhà, anh ấy dừng lại để xem ngôi nhà anh ấy đang định mua.
be socked in: bị đóng cửa vì thời tiết xấu
Boston was socked in, so the plane flew straight to Philadelphia.
Boston bị đóng cửa vì thời tiết xấu, vì vậy máy bay bay thẳng đến Philadelphia.
accede to power: nhậm chức
General Abacha acceded to power after a military coup.
Tướng Abacha lên nắm quyền sau cuộc đảo chánh quân sự.
Queen Elizabeth acceded to the throne in 1953.
Nữ hoàng Elizabeth lên ngôi vào năm 1953.
accede to the throne
lên ngôi
it doesn't add up: Điều đó hoàn toàn vô lý.
If she hates him so much, why is she helping him? It simply doesn't add up.
Nếu cô ấy ghét cay ghét đắng anh ấy, thì tại sao cô ấy lại đi giúp anh ấy? Điều đó hoàn toàn vô lý.
safeguard against sth: ngăn ngừa
They have produced a leaflet to warn you of garden hazards, and how to safeguard against them.
Họ đã làm tờ rơi để cảnh báo bạn về các hiểm họa trong vườn, và cách ngăn ngừa chúng.
The new security systems have proved insufficient to safeguard against computer fraud.
Hệ thống an ninh mới đã tỏ ra không đủ để ngăn ngừa gian lận trên máy tính.
sit by: ngồi đó (để cho việc gì xảy ra); ngồi yên (để cho việc gì xảy ra)
We can't just sit by and let our children's health be threatened.
Chúng ta không thể cứ ngồi đó và để cho sức khỏe của con chúng ta bị đe dọa.
Would you just sit by if it were your husband having an affair?
Chị có ngồi yên được không khi chính chồng chị đang ngoại tình?
skimp on sth: hà tiện cái gì
Hospitals will not save money by skimping on patient care.
Các bệnh viện sẽ không tiết kiệm được tiền bằng cách hà tiện việc chăm sóc bệnh nhân.
Fairchild accused the company of skimping on safety tests and inspections.
Fairchild buộc tội công ty đã hà tiện việc kiểm tra và thử nghiệm độ an toàn.
People who skimp on breakfast usually don't save calories because they end up eating more later in the day.
Những người hà tiện bữa ăn sáng thường không bớt được lượng ca-lo bởi vì rốt cuộc họ lại ăn nhiều hơn trong ngày.
skin up: vấn thuốc lá có cần sa; quấn thuốc lá có cần sa
When Jeff started to skin up, Holly decided it was time to leave.
Khi Jeff bắt đầu vấn thuốc lá có cần sa, Holly quyết định đã đến lúc phải đi.
Three teenagers were caught skinning up in the park.
Ba thanh thiếu niên bị bắt quả tang đang vấn thuốc lá có cần sa trong công viên.
sniff around sb – sniff around: ve vãn; đeo theo
Rich families didn't want people like him sniffing around their daughters.
Những gia đình giàu có không muốn loại người như hắn ve vãn con gái của họ.
What is Psion doing sniffing around Amstrad?
Psion làm gì mà cứ đeo theo Amstrad vậy?
sort out sth – sort sth out: phân cái gì ra; tách cái gì ra
Steve had spotted the letter WHILE sorting out mail FOR first class delivery.