string up sb – string sb up: treo cổ
If he’s the bomber, they ought to string him up!
Nếu hắn là kẻ đặt bom, họ phải treo cổ hắn!
films about tough lawmen coming to town to string up horse thieves
phim về các sĩ quan cảnh sát nghiêm khắc đến thị trấn để treo cổ những tên trộm ngựa
swallow up sb/sth – swallow sb/sth up: che khuất; che mất
The storm had swallowed up the daylight. Sheets of dense gray rain fell from the sky.
Cơn bão đã che khuất ánh mặt trời. Những màn mưa dày đặc và xám xịt từ trên trời đổ xuống.
She watched as Blake walked down the street, until he was swallowed up by the crowd.
Cô nhìn Blake đi xuống con phố cho đến khi anh khuất trong đám đông.
No sooner did the moon spill its silver light over the fields than it was swallowed up by cloud.
Trăng vừa mới đổ ánh sáng bạc xuống những cánh đồng thì đã bị mây che khuất.
sweep aside sth – sweep sth aside: xoá sạch; phá huỷ
Writing in 1934, George Orwell feared that modernisation would sweep aside Burmese culture.
Năm 1934 George Orwell viết rằng ông sợ sự hiện đại hoá sẽ xoá sạch nền văn hoá Miến Điện.
Whole forests have been swept aside to grow crops FOR western consumers.
Toàn bộ các cánh rừng đã bị đốn sạch để trồng trọt phục vụ cho người tiêu dùng phương Tây.
switch over to: chuyển qua / chuyển sang (cái gì)
I've switched over to telephone banking because it’s more convenient.
Tôi đã chuyển qua giao dịch ngân hàng bằng điện thoại vì nó tiện hơn.
The power failure created chaos throughout the city and forced three hospitals to switch over to their emergency generators.
Mất điện đã gây ra tình trạng hỗn loạn khắp thành phố và buộc ba bệnh viện phải chuyển qua máy phát điện dùng khi khẩn cấp của họ.
spin off sth – spin sth off: chuyển thành (công ty con); tách ra (thành công ty con); thành lập (công ty con)
IBM intends to spin off its German manufacturing facilities into three subsidiaries.
IBM dự định tách các cơ sở sản xuất ở Đức của họ ra thành ba công ty con.
Zeneca, a new drugs firm spun off from ICI
Zeneca, hãng thuốc mới được tách ra từ ICI
splashdown: việc hạ cánh xuống biển
The crew managed to make radio contact just before splashdown.
Phi hành đoàn đã liên lạc được bằng sóng vô tuyến ngay trước khi hạ cánh xuống biển.
spring sth on sb: bất ngờ làm gì đối với ai
Troops were forced to flee when rebels sprang an ambush on them.
Binh lính buộc phải rút lui khi bị phiến quân phục kích bất ngờ.
nestle down/up: nép vào; rúc vào
Sally nestled up beside him on the sofa and waited FOR the programme to begin.
Sally nép vào cạnh anh ấy trên ghế xô - pha và chờ chương trình bắt đầu.
The children had nestled down under the blankets, ready FOR their bedtime story.
Trẻ em đã rúc vào dưới mền, sẵn sàng nghe kể chuyện trước khi ngủ.
nose out sb (nose sb out): thắng trong gang tấc; thắng suýt soát
Nike nosed out Adidas in the sports shoe industry.
Nike trội hơn Adidas chút ít trong ngành giày thể thao
merge in with: hài hoà với; hoà hợp với
I chose very pale curtains that would merge in with the walls.
Tôi chọn rèm cửa xanh xám cho tiệp màu với mấy bức tường.
merge into sth: hoà vào; quyện vào
Autumn slowly merged into winter.
Mùa thu quyện dần vào mùa đông.
As night fell, their figures merged into the landscape.
Khi màn đêm buông xuống, bóng dáng của họ khuất dần vào cảnh vật.
We followed the track south until it merged into a minor road leading to the village.
Chúng tôi theo đường mòn đi về phía nam cho tới khi đường mòn nhập vào một con đường nhỏ dẫn đến ngôi làng.
mess around/about: cư xử ngớ ngẩn/ngu ngốc
Stop messing about you two!
Cả hai người thôi cư xử ngu ngốc đi!
I used to mess about a lot in class when I was at school.
Tôi thường cư xử rất ngớ ngẩn trong lớp thời còn đi học.
move away from sth: từ bỏ
Fortunately, jazz was gradually moving away from its reputation as old folk’s music.
May thay, nhạc jazz dần dần không còn mang tiếng là nhạc của ông già bà cả nữa.
As our eating habits change, we are moving away from a calcium-rich diet of milk, cream and cheese.
Vì thói quen ăn uống của chúng tôi thay đổi, nên chúng tôi không dùng sữa, kem và pho-mát dồi dào can-xi nữa.
move into sth: tiến vào
20,000 American troops began moving into Bosnia before Christmas.
20.000 lính Mỹ bắt đầu tiến vào Bosnia trước lễ Giáng sinh.
Volunteer workers moved into the area to set up a water supply.
Các công nhân tình nguyện đã tiến vào vùng này để thiết lập nguồn cung cấp nước.
sand down sth (sand sth down): đánh giấy nhám
Sand down the woodwork before you paint it.
Đánh giấy nhám đồ mộc trước khi bạn sơn.
scribble down sth (scribble sth down): ghi vội
I scribbled down his phone number and promised to call him.
Tôi ghi vội số điện thoại của anh ấy và hứa sẽ gọi cho anh ấy.
By age 9 Carpenter was scribbling down poems and playing the guitar.
Lúc 9 tuổi Carpenter đã biết làm thơ và chơi ghi - ta.
sneak up on: rón rén đến (bên ai); lén đến (bên ai)
A couple of rough-looking kids snuck up on him in a dark alley and robbed him of all his money.
Một vài thằng nhóc trông thô bạo lén đến gần nó trong một con hẻm tối tăm và cướp hết tiền của nó.
be snowed off (be snowed out): bị huỷ bỏ vì có tuyết rơi
Apparently the game's been snowed off.
Hình như trận đấu đã bị huỷ bỏ vì có tuyết rơi.
sober up – sober sb up – sober up sb: (làm ai) tỉnh rượu
The next day, when she had sobered up, she came over to apologize FOR her behaviour.
Ngày hôm sau, khi đã tỉnh rượu, cô ấy đến xin lỗi về hành vi của mình.
The coffee should have sobered him up by now.
Bây giờ chắc là cà phê đã làm nó tỉnh rượu rồi.
spin-off: công ty con
Start-up Networx Inc is a Boeing spin-off.
Start-up Networx Inc là công ty con của Boeing.
stand out against sth: phản đối; chống lại
Am I the only person who is willing to stand out against the budget cuts?
Có phải chỉ có mình tôi là người sẵn sàng phản đối việc cắt giảm ngân sách không?
stay behind: ở lại
As a punishment, several of the children had to stay behind after school.
Có vài đứa trẻ phải ở lại sau giờ học như một hình phạt.
I stayed behind to prepare my speech WHILE the others went off FOR the day.
Tôi ở lại để chuẩn bị bài diễn văn của mình, còn những người khác thì đi chơi cả ngày.
steal away: lẻn đi; chuồn đi
Katherine listened to this conversation FOR a few minutes, before stealing away back to her bedroom.
Katherine lắng nghe cuộc trò chuyện này trong vài phút rồi lẻn về phòng.
stick at sth: dừng lại ở mức nào; dừng ở con số nào
The club proposes to stick at around fifty members, which is a manageable size.
Câu lạc bộ dự định sẽ dừng lại ở khoảng năm mươi thành viên, là một quy mô dễ quản lý.
swoop down: nhào xuống; bổ xuống
The gull swooped down and plucked a fish out of the water.
Con mòng biển lao xuống và gắp con cá lên khỏi mặt nước.
At least once a day, enemy bombers would swoop down on the city, sending people scurrying into shelters.
Các máy bay ném bom của địch lao xuống thành phố ít nhất mỗi ngày một lần, làm người dân vội vã chạy vào nơi ẩn náu.
scrub out sth (scrub sth out): cọ sạch
It’s your turn to scrub out the bathtub.
Đến lượt bạn cọ sạch bồn tắm.
Tom scrubbed the bucket out and placed it on the rack to dry.
Tom cọ sạch cái xô và đặt nó trên giá cho khô.
see sb in – see in sb: dẫn ai vào
My secretary will see you in.
Thư ký của tôi sẽ dẫn bạn vào.
Please see the guests in when they arrive.
Vui lòng dẫn khách vào khi họ đến.
sell off sth – sell sth off: bán đi (một công ty, một ngành)
The company plans to sell off its budget hotels and concentrate on upgrading its restaurants.
Công ty đó dự định bán đi những khách sạn giá rẻ của họ và tập trung vào việc nâng cấp các nhà hàng.
Britain is now selling off its railways and nuclear power stations.
Nước Anh hiện nay đang bán đi đường sắt và các nhà máy điện hạt nhân của mình.
sell out of: bán hết (cái gì)
Most music stores have already sold out of Ice Cube’s new rap album.
Hầu hết các cửa hàng băng đĩa nhạc đã bán hết album nhạc rap mới của Ice Cube.
be set back: nằm thụt vào
The museum is a cool sandstone building, set back among trees.
Viện bảo tàng là một toà nhà sa thạch mát mẻ, nằm thụt vào giữa những rặng cây.
set out sth – set sth out: bày ra; sắp đặt; trưng bày
In the market square, traders had set out displays of items FOR sale, including ceramics and hand woven rugs.
Trong khu chợ, những người bán hàng đã bày hàng ra để bán, gồm có đồ gốm và những tấm thảm dệt bằng tay.
On Saturday morning we set out plastic tables and chairs on the patio ready FOR the party in the afternoon.
Sáng thứ Bảy chúng tôi bày sẵn bàn ghế nhựa ra sân chuẩn bị cho bữa tiệc vào buổi chiều.
space out sth – space sth out: đặt cách nhau; để cách nhau; xếp cách nhau
Periods of practice should be spaced out with short rest periods in between.
Thời gian thực hành nên xếp xen kẽ với thời gian nghỉ ngắn.
Horowitz had spoken quietly, the words spaced out.
Horowitz nói nhỏ, lời ngắt quãng.
The trees were spaced out in a formal pattern.
Cây được trồng cách nhau theo một khuôn mẫu chuẩn.
spill over: chảy tràn; tràn ra
Make sure that the milk doesn't spill over.
Hãy đảm bảo rằng sữa không bị tràn ra.
The beer rose up the glass and began to spill over.
Bia dâng lên trong ly và bắt đầu tràn ra.
slip-up: sai lầm; lỗi
I'm afraid there's been a bit of a slip-up over arranging your contract.
Tôi e là có một chút sai lầm trong việc soạn hợp đồng của anh.
start back: lên đường trở về
Shouldn't you start back before it gets dark?
Anh không thấy nên lên đường trở về trước khi trời tối sao?
swap over: hoán đổi nhau; đổi chỗ cho nhau
I'll play from this end first and THEN after a couple of games, we'll swap over.
Tôi sẽ chơi ở đầu này trước rồi sau một vài ván bọn mình sẽ đổi chỗ cho nhau.
We shared the driving – I drove the first part of the journey up to Birmingham, and THEN we swapped over.
Chúng tôi chia nhau việc lái xe: tôi lái tới Birmingham là đoạn đầu của chuyến đi, sau đó chúng tôi hoán đổi nhau.
be sworn in as: tuyên thệ nhậm chức (gì)
Only hours after Kennedy's death, Lyndon Baines Johnson was sworn in as President.
Chỉ vài giờ sau cái chết của Kennedy, Lyndon Baines Johnson tuyên thệ nhậm chức tổng thống.
make-up: đồ hoá trang; đồ trang điểm
I always go FOR heavy sixties-style eye make-up.
Tôi luôn luôn trang điểm mắt đậm theo phong cách thập niên sáu mươi.
She paused before applying her make-up and stared at the mirror.
Cô ấy ngừng lại trước khi trang điểm và nhìn đăm đăm vào gương.
model yourself on sb: bắt chước ai; noi gương ai
Lewis admits to having modelled himself on Muhammad Ali.
Lewis thừa nhận là mình đã bắt chước Muhammad Ali.
move sb on (move on sb): yêu cầu ai đi chỗ khác
It’s no good just moving these homeless people on - where are they supposed to go?
Cứ ép những người vô gia cư này dời đi thì cũng bằng thừa – họ phải đi đâu?
set-up: trò gài bẫy; sự dàn cảnh
Was Walker the real murderer, or was he the victim of an elaborate set-up?
Có đúng Walker là hung thủ giết người không, hay anh ta là nạn nhân của một trò gài bẫy tinh vi?
settle up: trả tiền; thanh toán
We settled up and checked out of the hotel.
Chúng tôi thanh toán tiền và trả phòng khách sạn.
shut sb up / shut up sb in: nhốt ai vào (nơi nào)
The chickens have to be shut up in the shed at night, because of foxes.
Vì có cáo nên ban đêm ta phải nhốt gà vô chuồng.
sign on with / as: ký hợp đồng với (ai) / làm (việc gì)
Faulk’s career with the Vicksberg newspaper began in 1935, when he signed on with them as a reporter.
Sự nghiệp của Faulk với báo Vicksberg bắt đầu vào năm 1935 khi ông ký hợp đồng làm phóng viên cho họ.
I signed on as a volunteer at the homeless shelter.
Tôi đăng ký làm tình nguyện viên tại khu nhà dành cho người vô gia cư.
meet with sth/be met with sth: gặp phải; vấp phải
The architect’s design did not meet with their approval.
Bản thiết kế của kiến trúc sư không được họ chấp thuận.
The government’s proposals were met with opposition by all the interested parties.
Các đề nghị của chính phủ vấp phải sự chống đối của tất cả các bên có liên quan.
A decision to hold the conference in Berlin met with fierce resistance from our colleagues.
Quyết định tổ chức hội nghị ở Berlin bị các đồng nghiệp của chúng tôi chống đối quyết liệt.
savour of sth: có hơi hướng; thoáng có vẻ
William explained his plan to me, but his words savored of deliberate deceit.
William giải thích kế hoạch của anh ấy cho tôi, nhưng lời của anh ta thoáng có vẻ lừa dối có chủ tâm.
The victim appears to have been poisoned, in a killing that savours of revenge.
Nạn nhân dường như đã bị đầu độc, trong một vụ giết người có hơi hướng trả thù.
screw up sth (screw sth up): vò; vò lại
Vida screwed up the letter and threw it into the trash.
Vida vò bức thư lại và ném nó vào thùng rác.
scrub up: rửa tay
Dr. Hannon, you should probably scrub up now FOR your one o'clock patient.
Bác sĩ Hannon, bây giờ có lẽ bác sĩ nên rửa tay để phẫu thuật cho bệnh nhân lúc một giờ.
seal up sth (seal sth up): bịt kín; bít
Grandpa sealed up the cellar doorway with bricks.
Ông đã bịt kín cửa tầng hầm bằng gạch.
I packed the vase into a polystyrene box and sealed it up with Sellotape.
Tôi xếp cái bình vào hộp pô-li-xti-ren và bịt kín nó bằng băng dính.
slog it out: đấu cho đến khi ngã ngũ=They're never going to agree, so it's best to leave them to slog it out.
Họ sẽ không bao giờ đồng ý đâu, cho nên tốt nhất là để cho họ đấu với nhau cho đến khi ngã ngũ.
two of the greatest boxers of our time slogging it out at Madison Square Garden
hai trong số những võ sĩ quyền Anh giỏi nhất trong thời đại của chúng ta đấu với nhau tại Madison Square Garden
slop around: ăn không ngồi rồi; lười nhác
I didn't really expect to find this famous scientist slopping around in old jeans and a dirty sweatshirt.
Thực sự tôi không nghĩ là mình sẽ thấy nhà khoa học nổi tiếng này lười nhác trong cái quần jean cũ và áo vệ sinh dơ bẩn.
smooth out sth – smooth sth out: vuốt thẳng cái gì
He smoothed out the map, and began to plan their route.
Anh ta vuốt thẳng tấm bản đồ rồi bắt đầu vạch ra lộ trình của họ.
snap up sth – snap sth up: chộp lấy cái gì; nắm lấy cái gì
I'm sure if they offered him the job he’d snap it up straightaway.
Tôi dám chắc nếu họ cho anh ta công việc đó, anh ta sẽ chộp lấy ngay lập tức.
snatch at sth: vồ; chộp; cố nắm lấy
He snatched at the steering wheel and tried to turn it.
Hắn vồ lấy tay lái và cố bẻ.
make it up to sb: chuộc lỗi; đền bù; bù đắp
I'm sorry I haven't seen you much lately, but I'll make it up to you, I promise.
Anh rất tiếc là gần đây không gặp em nhiều, nhưng anh sẽ bù cho em, anh hứa đấy.
make up to sb: nịnh; nịnh hót; bợ đỡ
students who start making up to the teacher just before the exams
các sinh viên bắt đầu nịnh thầy giáo ngay trước kỳ thi
mark sb/sth down (mark down sb/sth): cho điểm thấp
Miss Perkovich marked me down three points FOR beginning a sentence with 'but'.
Cô Perkovich cho tôi ba điểm vì đặt 'but' ở đầu câu.
marvel at sth: kinh ngạc; ngạc nhiên
Those who watch the programme marvel at the speed of Carole’s brain.
Những ai xem chương trình này sẽ kinh ngạc trước tốc độ bộ não của Carole.
One can only marvel at the wisdom of the writers of the US constitution.
Người ta chỉ có thể trầm trồ vì sự thông thái của những người soạn ra hiến pháp Hoa Kỳ.
Visitors never cease to marvel at the beauty of the Taj Mahal.
Khách tham quan không bao giờ hết ngạc nhiên về vẻ đẹp của đền Taj Mahal.
max out: dồn hết tâm trí sức lực để làm cái gì đó
Jordan has been maxing out in every game and keeping up a fast pace.
Jordan đã dồn hết tâm trí sức lực vào mọi trận đấu và duy trì được tốc độ nhanh.
get mixed up: bối rối; hoang mang; lúng túng
I could see that the old man was getting more and more mixed up.
Tôi có thể nhận thấy ông lão đang càng lúc càng lúng túng.
mop up sth (mop sth up): truy quét
Residents were refused access to the town as the Serbian army mopped up Muslim opposition.
Các cư dân không được vào thị trấn khi quân đội Xéc-bi truy quét tàn quân của phe Hồi giáo đối lập.
scare away/off sb (scare sb away/off): đuổi đi
We lit fires to scare away the wolves.
Chúng tôi đốt lửa để đuổi sói.
Luckily, her sister came home and scared the intruder off before he could do any harm.
May mắn thay, chị của cô ấy về tới nhà và đuổi kẻ đột nhập đi trước khi hắn gây thiệt hại.
scramble FOR sth: tranh nhau
Thousands of football fans were scrambling FOR tickets to next weekend’s All-Ireland Final at Croke Park in Dublin.
Hàng ngàn người hâm mộ bóng đá đang tranh nhau vé xem trận chung kết toàn Ai-len vào cuối tuần tới tại Croke Park, Dublin.
People scrambled FOR the exits as flames tore through the building.
Mọi người tranh nhau chạy về phía lối ra khi lửa cháy xuyên qua toà nhà.
set upon/on sb: tấn công (bất ngờ)
He was set upon by a gang of hooligans as he left the bar.
Khi rời khỏi quán rượu, anh ấy bất ngờ bị một nhóm du côn tấn công.
A group of youths wearing leather jackets set upon him and pushed him to the ground.
Một nhóm thanh niên mặc áo khoát da bất ngờ tấn công và xô ông ấy ngã xuống đất.
A respectably-dressed young girl was set upon by four factory girls and unmercifully beaten.
Một cô gái trẻ ăn mặc đứng đắn bị bốn cô công nhân nhà máy tấn công và đánh đập tàn nhẫn.
single out sb/sth / single sb/sth out FOR: chọn ai/cái gì ra để (làm gì)
Teachers should not single out students FOR special treatment.
Giáo viên không nên chọn lựa học sinh để ưu đãi.
marry beneath you/yourself: kết hôn với người có địa vị thấp hơn mình
People said that Elsie had married beneath herself, when she married James Abott, a farm worker.
Mọi người nói rằng Elsie đã kết hôn với người có địa vị thấp hơn mình, khi cô ấy cưới James Abott, một công nhân nông trường.
make out sth (make sth out): hiểu; nắm được ý nghĩa
Nobody could make out exactly what Murphy was trying to say.
Không ai có thể hiểu chính xác những gì Murphy đang cố nói.
I can't make out why she did that, can you?
Tôi không thể hiểu tại sao cô ấy làm điều đó, cậu có thể hiểu không?
make towards sth: đi về hướng; đi về phía
Without a word, Bert gently picked up the wounded child and made towards the nearby hospital.
Bert dịu dàng bế đứa trẻ bị thương lên xe và chạy về phía bệnh viện gần đó mà chẳng nói một lời nào.